Các mức học phí của các trường đại học ở TpHCM (mới nhất)
1. Đại học Y dược TPHCM
Chi phí học của Đại học Y dược TPHCM sẽ thay đổi tùy theo từng ngành học:
- Y khoa: khoảng 74.800.000 vnđ/ năm
- Răng – Hàm – Mặt: khoảng 77.000.000 vnđ/ năm
- Y học dự phòng, y học cổ truyền: khoảng 41.800.000 vnđ/ năm
- Dược học: khoảng 55.000.000 vnđ/năm
- Điều dưỡng, dinh dưỡng, kỹ thuật phục hình răng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng, y tế công cộng: khoảng 37.000.000 vnđ/ năm.
Liên hệ thông tin:
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84-28) 3855 8411 – (+84-28) 3853 7949 – (+84-28) 3855 5780
- Website: ump.edu.vn
2. Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM
Học phí của Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM có sự biến động từ:
- Y khoa (CLC): 66 triệu đồng;
- Dược học (CLC): 60,5 triệu đồng;
- Răng Hàm Mặt (CLC): 96,8 triệu đồng.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Tòa nhà hành chính YA1, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khu Đô thị ĐHQG-HCM, P. Đông Hòa, TP. Dĩ An, Bình Dương
- SĐT: (028) 7102 1212 (Hành chính) – (028) 7101 8787 (Tuyển sinh)
- Website: medvnu.edu.vn
3. Đại học Gia Định
- Đối với chương trình đại trà học phí dao động khoảng: 12,5 triệu đồng/học kỳ.
- Đối với chương trình tài năng học phí khoảng: 25 triệu đồng/học kỳ.
Đặc biệt, chi phí đào tạo tại Đại học Gia Định không thay đổi suốt quá trình học tập.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ:
- Cơ sở Hoàng Văn Thụ : 185-187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò Vấp, TP.HCM
- SĐT: (028)7301.3456
- Website: giadinh.edu.vn
4. Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Chi phí học của các trường đại học ở tphcm, đặc biệt là Đại học Khoa học Tự nhiên thuộc Đại học Quốc gia TPHCM như sau:
- Ngành Công nghệ sinh học; Hóa học; Khoa học vật liệu; Sinh học, Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng Toán tin; Khoa học dữ liệu; Công nghệ Vật liệu; Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Vật lý Y khoa: 27.000.000 vnđ/ năm.
- Sinh học, Công nghệ sinh học, Hóa học, Khoa học môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 vnđ/ năm
- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 vnđ/ năm
- Vật lý học; Địa chất học; Hải dương học; Khoa học Môi trường; Công nghệ Kỹ thuật Môi trường; Kỹ thuật hạt nhân; Kỹ thuật địa chất; Quản lý tài nguyên và môi trường: 21.500.000 vnđ/ năm.
- Công nghệ thông tin (chương trình Chất lượng cao): 34.800.000 vnđ/ năm
- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 vnđ/ năm
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình Chất lượng cao): 47.300.000 vnđ/ năm
- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 47.300.000 vnđ/ năm
- Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 vnđ/ năm.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TPHCM
- SĐT: (028) 62884499
- Website: hcmus.edu.vn
5. Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- Chương trình đại trà dao động từ 13,75 triệu đồng/năm
- Chương trình tiên tiến, chất lượng cao từ 36 triệu đồng/năm
- Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật từ 27,5 triệu đồng/năm
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Lý Thường Kiệt: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. HCM
- SĐT: 028 3864 7256
- Website: hcmut.edu.vn
6. Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng có học phí khoảng 42.000.000 vnđ/ năm
- Các chương trình liên kết: Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 vnđ/ năm.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: khu phố 6, TP Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 028 3724 4270
- Website: hcmiu.edu.vn
7. Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Chi phí học của Đại học Công nghệ thông tin sẽ dao động khoảng:
- Chương trình chính quy: 30 triệu đồng/năm
- Chương trình chất lượng cao: 40 triệu đồng/năm
- Chương trình tiên tiến: 50 triệu đồng/năm
- Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm): 80 triệu đồng/năm
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Đường Hàn Thuyên, khu phố 6 P, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 372 52002
- Website: uit.edu.vn4
8. Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- Chương trình đại trà có mức học phí khoảng 21.550.000 vnđ/ năm
- Chương trình chất lượng có mức học phí khoảng 33.800.000 vnđ/ năm
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 50.930.000 vnđ/ năm
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 669 QL1A, khu phố 3, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3724 4555
- Website: uel.edu.vn
9. Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
- Học phí lý thuyết là 630.000đ/tín chỉ
- Học phí thực hành là 810.000đ/tín chỉ
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
- Điện thoại: 0283 8163 318
- Website: huit.edu.vn
10. Đại Học Luật TPHCM
- Lớp đại trà (ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị Kinh doanh) học phí khoảng: 31.250.000 vnđ/năm
- Hệ đại trà ngành Quản trị – Luật học phí khoảng: 37.080.000 vnđ/năm
- Hệ đại trà ngành Anh văn Pháp lý học phí khoảng 39.000.000 vnđ/năm
- Hệ chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị Kinh doanh: 62.500.000 vnđ/năm
- Hệ chất lượng cao ngành Quản trị – Luật: 74.160.000 vnđ/năm
- Hệ chất lượng cao ngành Luật, giảng dạy bằng tiếng Anh: 165.000.000 vnđ/năm
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 2 Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3940 0989
- Website: hcmulaw.edu.vn
11. Đại Học Mở TPHCM
- Dự kiến mức học phí đại học mở tphcm chương trình đại trà là 20 – 25 triệu đồng/năm học.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao sẽ khoảng 39 – 40,5 triệu đồng/năm học.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM.
- Điện thoại: 028-38364748.
- Website: ou.edu.vn
12. Đại Học Ngân Hàng TPHCM
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn dự kiến khoảng: 6.250.000 vnđ/ học kỳ.
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao dự kiến khoảng 18.425.000 vnđ/ học kỳ.
- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:
Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).
Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình khoảng 26.500.000 vnđ/học kỳ.
Học phí được tính dựa trên số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ và duy trì ổn định suốt toàn khóa học.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 291901
- Website: hub.edu.vn
13. Đại học Tôn Đức Thắng
Nhóm ngành 1: học phí khoảng 26.400.000 vnđ/năm bao gồm các ngành:
- Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang
- Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử
- Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Khoa học máy tính,
- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
- Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng, Quy hoạch vùng và Đô thị
- Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Nhóm ngành 2: học phí khoảng 22.550.000 vnđ/năm, bao gồm các ngành:
- Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)
- Kế toán
- Xã hội học, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch
- Toán ứng dụng, Thống kê
- Quản lý thể dục thể thao
- QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, Kinh doanh quốc tế, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Marketing
- Quan hệ lao động
- Tài chính – Ngân hàng
- Luật
Ngành Dược học có học phí khoảng 50.600.000 vnđ/năm.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 19 Đ. Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 37 755 035
- Website: tdtu.edu.vn
14. Đại học Việt Đức
- Kỹ thuật điện và máy tính (ECE): Học phí sinh viên Việt Nam: 37.900.000 vnđ; Học phí sinh viên quốc tế: 56.850.000 vnđ
- Quản trị kinh doanh (BBA) Học phí sinh viên Việt Nam: 40.500.000 vnđ; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế : 60.750.000 vnđ
- Tài chính và Kế toán (BFA) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 40.500.000 vnđ; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng): 60.750.000 vnđ
- Kỹ thuật cơ khí (MEN) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng): 37.900.000 vnđ; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng): 56.850.000 vnđ
- Khoa học máy tính (CSE) Học phí sinh viên Việt Nam: 37.900.000 vnđ; Học phí sinh viên quốc tế: 56.850.000 vnđ
- Kỹ thuật xây dựng (BCE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam: 37.900.000 vnđ; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế: 56.850.000 vnđ
- Kiến trúc (ARC) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam: 37.900.000 vnđ; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế: 56.850.000 vnđ
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Đ. VĐ 4, Thới Hoà, Bến Cát, Bình Dương 75000
- Điện thoại: (0274) 222 0990
- Website: vgu.edu.vn
15. Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Học phí dự kiến từ 14.092.000 vnđ/học kỳ đến 17.716.000 vnđ/học kỳ tùy theo ngành.
- Lộ trình tăng học phí là từ 05% đến 10% cho mỗi năm.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 180 Đ. Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3850 5520
- Website: stu.edu.vn
16. Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Học phí của trường Đại học quốc tế Hồng Bàng cụ thể như sau:
Chương trình cử nhân:
- Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa học phí khoảng: 91 triệu đồng/học kỳ;
- Ngành Dược học học phí khoảng: 27,5 triệu đồng/học kỳ;
- Các ngành khác: 25 triệu đồng/học kỳ.
Chương trình tiếng Anh:
- Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa học phí khoảng: 110 triệu đồng/học kỳ
- Các ngành khác: 42,5 triệu đồng/học kỳ.
Chương trình hợp tác quốc tế:
- Chương trình Franchise (4+0) học phí khoảng: 49,5 triệu đồng/học kỳ.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 215 Đ. Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh 700000
- Điện thoại: 028 7308 3456
- Website: hiu.vn
17. Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
- Ngành Dược học phí khoảng: 20 triệu đồng/học kỳ
- Ngành khác học phí khoảng: 16-17 triệu đồng/học kỳ
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ:
- Sai Gon Campus: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Ung Van Khiem Campus: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Thu Duc Campus: Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, P.Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM
- Hitech Park Campus: Khu Công nghệ cao TP.HCM, Đường D1, P.Long Thạnh Mỹ, TP.Thủ Đức, TP.HCM
- Sai Gon Campus: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 5445 7777
- Website: hutech.edu.vn
18. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM)
- Đối với chương trình đại trà học phí là 204.000 vnđ/tín chỉ
- Đối với chương trình chất lượng cao học phí là 36.000.000 vnđ/năm
Thông tin để liên lạc:
- Địa chỉ: 10-12 Đ. Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3829 3828
- Website: hcmussh.edu.vn
19. Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
- Học phí bình quân dao động khoảng 30 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí công bố đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng A.
Chi tiết liên hệ:
- Địa chỉ:
- Trụ sở 141 – 145 Điện Biên Phủ Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở 276 – 282 Điện Biên Phủ Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 5422 5555 – (028) 5422 6666
- Website: ufe.edu.vn
20. Trường Đại học Sài Gòn
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên)
- Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin chương trình đào tạo chất lượng cao: 29.700.000 vnđ/ năm học.
Liên hệ chi tiết:
- Địa chỉ: 273 Đ. An D. Vương, Phường 3, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3835 4409
- Website: sgu.edu.vn
21. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đại học hệ đại trà: 17,5 – 19,5 triệu đồng/năm;
- Chất lượng cao tiếng Việt: 28 – 30 triệu đồng/năm;
- Chất lượng cao tiếng Anh và các ngành học bằng tiếng Anh: 32 triệu đồng/năm;
- Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 32 triệu đồng/năm;
- Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí.
- Địa chỉ: 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (+84 – 028) 38968641 – (+84 -028) 38961333 – (+84 -028) 37221223
- Website: hcmute.edu.vn