Giống như tiếng Việt, trong tiếng Trung cũng có rất nhiều biệt danh, tên gọi đáng yêu dành cho bạn bè, người yêu, crush,... Và tại bài viết này, hãy cùng Mytour khám phá hơn 100 biệt danh tiếng Trung hay, đáng yêu nhất nhé!
I. Ý nghĩa của biệt danh tiếng Trung là gì?
Biệt danh tiếng Trung - 別稱 /biéchēng/ hoặc 別名 /biémíng/ là những tên gọi thân mật, dễ nhớ dành cho cá nhân hoặc nhóm người. Đây có thể là bạn bè, các cặp đôi yêu nhau, hoặc những người thân thiết,... Mục đích của việc đặt biệt danh này là để tăng cường sự gần gũi, thân mật trong các mối quan hệ bạn bè, gia đình, và tình yêu,...
II. How to choose cute Chinese nicknames
When someone calls you by a nickname, it shows that you hold an important place in their heart. Calling someone by their nickname expresses affection and strengthens the bond between two people. Typically, nicknames are used in close, intimate relationships.
Especially when choosing a nickname for your partner, friends,... ensure that the nickname is truly suitable for the relationship out of respect. Avoid using inappropriate or overly cheesy language that the other person may not like.
If you want to choose a fitting nickname for someone, you need to understand their personality and interests well. It's not just a way of addressing them but also a way to express affection and understanding towards them. Ideally, choose a nickname that both of you feel comfortable, happy, and joyful hearing.
III. Popular Chinese nicknames
You can definitely call your friends, lovers,... by their nicknames to express intimacy and emotional bonding. Mytour has also collected some cute Chinese nicknames for friends, crushes, lovers,... below!
1. Chinese nicknames for best friends
For close friends, it's quite common to use Chinese nicknames. You can refer to some cute nicknames that Mytour shares in the table below!
STT | Biệt danh tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 猪头 | zhū tóu | Đầu heo, đầu lợn |
2 | 饿猪 | È zhū | Đồ lợn đói |
3 | 胖恐龙 | Pàng kǒnglóng | Chú khủng long đói |
4 | 金鱼 | Jīnyú | Cá vàng |
5 | 圣喜剧 | Shèng xǐjù | Đồ ngáo ngơ |
6 | 矮人 | Ǎirén | Đồ lùn |
7 | 傻子 | Shǎzi | Kẻ khờ |
8 | 呆萌可爱 | Dāi méng kě’ài | Kẻ khờ dễ thương |
9 | 兄弟 | Xiōngdì | Người anh em |
10 | 坚强的女孩 | Jiānqiáng de nǚhái | Cô nàng đanh đá |
11 | 萌宝 | méngbǎo | Dễ thương |
12 | 牛牛 | Niú Niú | Ngưu Ngưu (cậu bạn dễ thương, mạnh mẽ) |
13 | 呆头 | Dāi tóu | Đại Đầu (biệt danh cho bạn thân khác giới là nam vụng về, đáng yêu) |
14 | 球球 | Qiú Qiú | Cầu Cầu (biệt danh cho bạn thân là nữ đáng yêu, có chút mũm mĩm) |
15 | 小肉 | Xiǎo Ròu | Cục thịt nhỏ |
16 | 绵绵 | Miánmián | Miên Miên (biệt danh dành cho bạn thân có tính cách ngoan ngoãn) |
17 | 乐乐 | Lè Lè | Lạc Lạc (mang ý nghĩa hạnh phúc) |
18 | 小鲜肉 | xiǎo xiān ròu | Tiểu thịt tươi (chuyên dùng cho nam đẹp trai và có phần non nớt) |
19 | 男神 | Nán shén | Nam thần |
20 | 笨笨 | Bèn bèn | Cậu bạn thân vụng về, ngốc nghếch |
21 | 小胖 | Xiǎo pàng | Bé nhỏ mập mạp |
22 | 大胖 | Dà pàng | Béo bự |
23 | 极客 | jí kè | Cực Khách (biệt danh cho những đứa bạn thân có niềm đam mê với công nghệ) |
24 | 纯爷们 | Chún yémen | Thuần Gia Môn (chỉ những đứa bạn thân dũng cảm, thuần khiết, chính trực) |
25 | 唐僧 | tángsēng | Đường tăng |
26 | 小平头 | Xiǎo píngtóu | Tiểu Bình Đầu (biệt danh cho bạn thân là con gái có tóc tém) |
27 | 老铁 | lǎo tiě | Người anh em, bạn chí cốt |
28 | 眼镜 | yǎnjìng | Kính cận |
29 | 大侠 | dà xiá | Đại hiệp |
30 | 萌妹 | Méng mèi | Em gái dễ thương |
31 | 小仙女 | Xiǎo xiānnǚ | Tiểu tiên nữ |
32 | 美眉 | měiméi | Cô gái xinh đẹp |
33 | 女神 | nǚshén | Nữ thần |
34 | 大小姐 | dà xiǎojiě | Đại tiểu thư |
2. Chinese nicknames for lovers, spouses
Have you learned how to give your crush a Chinese nickname? For married couples or loving couples, giving each other nicknames is the sweetest way to express affection. Below are some super adorable Chinese nicknames for couples that you can refer to!
STT | Biệt danh tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 蜂蜜 | fēngmì | Mật ong |
2 | 乖乖 | guāi guāi | Cục cưng |
3 | 老头子 | lǎo tóuzi | Ông già, ông nó |
4 | 先生 | xiānsheng | Tiên sinh, ông nó |
5 | 相公 | xiàng·gong | Tướng công |
6 | 官人 | guān rén | Chồng |
7 | 他爹 | tādiē | Bố nó |
8 | 我的白马王子 | wǒ de báimǎ wángzǐ | Bạch mã hoàng tử của tôi |
9 | 公主 | Gōngzhǔ | Công chúa |
10 | 小猪公 | xiǎo zhū gōng | Chồng heo nhỏ |
11 | 丈夫 | zhàngfu | Lang quân, chồng |
12 | 老公 | lǎogōng | Ông xã |
13 | 外子 | wàizi | Nhà tôi |
14 | 爱人 | àirén | Nhà tôi |
15 | 情人 | qíngrén | Người tình |
16 | 宝贝 | bǎobèi | Bảo bối |
17 | 北鼻 | běi bí | Em yêu, baby |
18 | 我的情人 | wǒ de qíng rén | Người tình của anh/em |
19 | 老婆子 | lǎopó zǐ | Bà nó |
20 | 娘子 | niángzǐ | Nương tử |
21 | 小猪婆 | xiǎo zhū pó | Vợ heo nhỏ |
22 | 爱妻 | àiqī | Vợ yêu |
23 | 爱人 | àirén | Người yêu dẫu |
24 | 夫人 | fū rén | Phu nhân |
25 | 宝贝 | bǎobèi | Bảo bối |
26 | 宝宝 | bǎobao | Bảo bảo |
27 | 甜心 | tiánxīn | Trái tim ngọt ngào |
28 | 小妖精 | xiǎo yāo jinɡ | Tiểu yêu tinh |
29 | 小公主 | xiǎo gōngzhǔ | Công chúa nhỏ |
30 | 小鸭子 | Xiǎo yāzi | Con vịt nhỏ |
31 | 小猫 | Xiǎo māo | Con mèo nhỏ |
32 | 小狗 | Xiǎo gǒu | Chú cún nhỏ |
33 | 甜甜 | Tiántián | Ngọt ngào |
34 | 小蜜蜂 | Xiǎo mìfēng | Con ong nhỏ |
35 | 小熊 | Xiǎo xióng | Con gấu nhỏ |
3. Chinese nicknames for females
Using nicknames has become a trend among many young people to express affection in close relationships. Below are some Chinese nicknames for females that Mytour has gathered!
STT | Biệt danh tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 可可 | kěkě | Khả Khả, Ca cao |
2 | 灵儿 | Líng er | Cô gái ở lại |
3 | 天天 | tiāntiān | Thiên Thiên |
4 | 糖糖 | Táng táng | Đường Đường (kẹo ngọt) |
5 | 御姐 | yù jiě | Tỷ tỷ, em gái hoàng gia |
6 | 萝莉 | luó lì | Loli (cô gái trẻ, dễ thương) |
7 | 小金鱼 | Xiǎo jīnyú | Cá vàng nhỏ |
8 | 千金 | qiānjīn | Thiên kim |
9 | 校花 | xiàohuā | Hoa học đường |
10 | 女王 | nǚwáng | Nữ hoàng, bà hoàng |
11 | 豆豆 | Dòu dòu | Đậu Đậu |
12 | 呆毛 | Dāi máo | Đại Mạo (biệt hiệu dành cho người con gái có một nhánh tóc nhô ra) |
13 | 咩咩 | Miē miē | Mị Mị (biệt danh cho cô gái ngoan ngoãn như cừu) |
4. Chinese nicknames for males
Below are some cute Chinese nicknames for males that Mytour has gathered in the table below!
STT | Biệt danh tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 宅男 | zháinán | Trạch nam, otaku |
2 | 技术宅 | Jìshù zhái | Mọt sách công nghệ |
3 | 叶良辰 | Yè liángchén | Ye Liangchen (nickname theo nhân vật nổi tiếng) |
4 | 龙傲天 | Lóng ào tiān | Long Ngạo Thiên (nickname theo nhân vật nổi tiếng) |
5 | 老大 | lǎodà | Lão đại, ông trùm |
6 | 眼镜 | yǎnjìng | Mắt kính |
7 | 老好人 | lǎohǎorén | Người hiền lành, người tốt bụng |
8 | 特困生 | Tèkùn shēng | Học sinh nghèo |
9 | 妻管严 | qī guǎn yán | Chàng trai sợ vợ |
10 | 当家的 | dāngjiāde | “Chủ nhà” |
11 | 独眼龙 | dúyǎnlóng | Mắt một mí |
12 | 大侠 | dà xiá | Đại hiệp |
13 | 肌肉男 | jīròu nán | Người đàn ông cơ bắp |
14 | 和尚 | héshàng | Hòa thượng |
15 | 书呆 | Shū dāi | Mọt sách |
16 | 老王 | lǎo wáng | Lão vương |
17 | 暖男 | nuǎn nán | Goodboy, chàng trai tốt bụng |
Above are the adorable Chinese nicknames that Mytour has compiled and organized. Hopefully, this knowledge shared by Mytour is useful for those interested in learning more!