Bạn có biết cách gọi các bộ phận cấu tạo của ô tô bằng tiếng Trung không? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau để được Mytour tiết lộ toàn bộ danh sách từ vựng tiếng Trung về phụ tùng ô tô và cách gọi tên các hãng xe hơi nổi tiếng nhé!
I. Danh sách các từ vựng tiếng Trung về phụ tùng ô tô
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phụ tùng, linh kiện cấu tạo ô tô rất đa dạng và phong phú. Dưới đây, hãy cùng Mytour khám phá các từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng ô tô đầy đủ để nâng cao vốn từ của bạn nhé!
1. Các bộ phận bên ngoài
Các thành phần ngoại thất của chiếc xe ô tô được hình thành bởi những bộ phận nào? Hãy cùng Mytour tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng ô tô - các bộ phận bên ngoài trong bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung Phụ tùng ô tô | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 车身 | chēshēn | Thân xe |
2 | 轮胎 | lúntāi | Lốp xe |
3 | 车轮 | chēlún | Bánh xe |
4 | 后视镜 | hòushìjìng | Gương chiếu hậu |
5 | 车灯 | chēdēng | Đèn xe |
6 | 前灯 | qiándēng | Đèn pha |
7 | 尾灯 | wěidēng | Đèn sau, đèn hậu |
方向灯 | fāngxiàngdēng | Đèn xi nhan | |
8 | 车窗 | chēchuāng | Cửa xe |
9 | 车门 | chēmén | |
10 | 雨刷 | yǔshuā | Cần gạt nước mưa |
11 | 车顶 | chēdǐng | Nóc xe |
12 | 车身贴纸 | chēshēn tiēzhǐ | Decal thân xe |
13 | 排气尾管 | pái qì wěi guǎn | Ống xả khói |
14 | 车牌 | chēpái | Biển số xe |
2. Các bộ phận bên trong
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng ô tô - phần nội thất mà Mytour đã tổng hợp đầy đủ trong bảng.
STT | Từ vựng tiếng Trung Phụ tùng ô tô | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 方向盘 | fāngxiàngpán | Vô lăng |
2 | 脚踏板 | jiǎotàbǎn | Bàn đạp |
3 | 油门 | yóumén | Chân ga |
4 | 刹车 | shāchē | Chân phanh xe |
5 | 手刹 | shǒushā | Tay phanh đỗ |
6 | 座椅 | zuòyǐ | Ghế ngồi |
7 | 前座 | qiánzuò | Ghế trước |
8 | 后座 | hòuzuò | Ghế sau |
9 | 安全带 | ānquándài | Dây an toàn |
10 | 中控台 | zhōngkòngtái | Bảng điều khiển trung tâm |
11 | 喇叭 | lǎba | Còi |
12 | 油表 | yóubiǎo | Đồng hồ nhiên liệu |
13 | 车门把手 | chēmén bǎshǒu | Tay nắm cửa |
14 | 后备箱 | hòubèixiāng | Cốp sau |
3. Động cơ
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng ô tô - động cơ xe dưới bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung Phụ tùng ô tô | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 发动机 | fādòngjī | Động cơ |
2 | 汽油 | qìyóu | Xăng |
3 | 柴油 | cháiyóu | Dầu diesel |
4 | 缸 | gāng | Xy-lanh |
5 | 活塞 | huósāi | Piston |
6 | 冷却系统 | lěngquè xìtǒng | Hệ thống làm mát |
7 | 排气歧管 | páiqì qíguǎn | Ống xả |
8 | 燃烧室 | ránshāo shì | Buồng đốt |
9 | 空气滤清器 | kōngqì lǜqīngqì | Bộ lọc không khí |
10 | 火花塞 | huǒhuāsāi | Bugi |
11 | 摩擦片 | mócāpiàn | Bộ ly hợp |
12 | 供油系统 | gòngyóu xìtǒng | Hệ thống cấp nhiên liệu |
13 | 空气流量计 | kōngqì liúliàng jì | Bộ đo lưu lượng không khí |
14 | 马力 功率 | mǎlì gōnglǜ | Mã lực Công suất |
15 | 离合器 | líhéqì | Ly hợp |
4. Các thông số kỹ thuật
Cùng Mytour khám phá danh sách từ vựng tiếng Trung về ô tô - thông số xe dưới bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung Phụ tùng ô tô | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 车型 | chēxíng | Mẫu xe |
2 | 品牌 | pǐnpái | Thương hiệu |
3 | 车身类型 | chēshēn lèixíng | Loại thân xe |
4 | 车辆长度 | chēliàng chángdù | Chiều dài xe |
5 | 车宽 | chēkuān | Chiều rộng xe |
6 | 车高 | chēgāo | Chiều cao xe |
7 | 轴距 | zhóujù | Khoảng cách giữa hai trục |
8 | 车重 | chēzhòng | Trọng lượng xe |
9 | 车轮尺寸 | chēlún chǐcùn | Kích thước bánh xe |
10 | 最大马力 | zuìdà mǎlì | Công suất tối đa |
11 | 最大扭矩 | zuìdà niǔjǔ | Mô-men xoắn tối đa |
12 | 加速度 | jiāsùdù | Tăng tốc |
13 | 最高时速 | zuìgāo shísù | Tốc độ tối đa |
14 | 燃料消耗率 | ránliào xiāohào lǜ | Mức tiêu thụ nhiên liệu |
15 | 排放标准 | páifàng biāozhǔn | Tiêu chuẩn khí thải |
16 | 汽车座位数 | qìchē zuòwèi shù | Số chỗ ngồi trong xe |
17 | 汽车油箱容量 | qìchē yóuxiāng róngliàng | Dung tích bình xăng |
18 | 行李箱容量 | xínglǐxiāng róngliàng | Dung tích cốp xe |
19 | 变速器类型 | biànsùqì lèixíng | Loại hộp số |
5. Các từ vựng khác
Bạn có thể củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề Phụ tùng ô tô mà Mytour đã tập hợp dưới bảng dưới đây!
STT | Từ vựng tiếng Trung Phụ tùng ô tô | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 汽车 | qìchē | Ô tô |
2 | 驾驶员 | jiàshǐyuán | Người lái xe |
3 | 乘客 | chéngkè | Hành khách |
4 | 油门 | yóumén | Ga |
5 | 档位 | dàngwèi | Số (trong hộp số) |
6 | 燃料 | ránliào | Nhiên liệu |
7 | 加油站 | jiāyóuzhàn | Trạm xăng |
8 | 车速 | chēsù | Tốc độ xe |
9 | 车库 | chēkù | Gara |
10 | 车身结构 | chēshēn jiégòu | Cấu trúc thân xe |
II. Danh sách tên các hãng ô tô nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung
Bạn đã biết cách gọi tên các hãng ô tô nổi tiếng trên thế giới bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy cùng Mytour học ngay bộ từ vựng về các hãng xe nổi tiếng dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 劳斯莱斯 | Láosīláisī | Rolls-Royce |
2 | 兰博基尼 | Lánbójīní | Lamborghini |
3 | 法拉利 | Fǎlālì | Ferrari |
4 | 菲亚特 | Fēiyàtè | Fiat |
5 | 雷克萨斯 | Léikèsàsī | Lexus |
6 | 沃尔沃 | Fùháo | Volvo |
7 | 福特 | Fútè | Ford |
8 | 路虎 | Lùhǔ | Land Rover |
9 | 马自达 | Mǎzìdá | Mazda |
10 | 雅阁 | Yǎgé | Accord |
11 | 宝马 | Bǎomǎ | Bayerische Motoren Werke AG BMW |
12 | 梅赛德斯-奔驰 | Méisàidésī– Bēnchí | Mercedes – Benz |
13 | 阿库拉 | Ākùlā | Acura |
14 | 吉普 | Jípǔ | Jeep |
15 | 英菲尼迪 | Yīngfēinídí | Infiniti |
16 | 大发 | Dàfā | Daihatsu |
17 | 奥迪 | Àodí | Audi |
18 | 保时捷 | Bǎoshíjié | Porsche |
19 | 宾利 | Bīnlì | Bentley |
20 | 斯柯达 | Sīkēdá | SKODA |
21 | 别克 | Biékè | BUICK |
22 | 雷诺 | Léinuò | Renault |
23 | 凯迪拉克 | Kǎidílākè | Cadillac |
24 | 克莱斯勒 | Kèláisīlēi | Chrysler |
25 | 雪佛兰 | Xuěfúlán | Chevrolet |
26 | 大众集团 | Dàzhòng | Volkswagen |
27 | 现代汽车 | Xiàndài qìchē | Hyundai |
28 | 东风日产 | Dōngfēng Rìchǎn | Nissan |
29 | 标致汽车 | Biāozhì qìchē | Peugeot |
30 | 道奇 | Dàoqí | Dodge |
31 | 雪铁龙 | Xuětiělóng | Citroën |
32 | 迈巴赫 | Màibāhè | Maybach |
33 | 帕加尼 | Pàjiāní | Pagani Automobili |
34 | 起亚 | Qǐyà | Kia Motors |
35 | 丰田汽车 | Fēngtián qìchē | Toyota |
III. Các mẫu câu giao tiếp về Phụ tùng ô tô
Sau khi đã nắm vững vốn từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng ô tô, bạn có thể áp dụng vào giao tiếp xoay quanh chủ đề này với những mẫu câu thông dụng sau:
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 麻烦给我检查一下发动机。 | Máfan gěi wǒ jiǎnchá yīxià fādòngjī. | Làm phiền kiểm tra động cơ xe giúp tôi. |
2 | 这里有没有适合我的车型的机油滤清器? | Zhèlǐ yǒu méiyǒu shìhé wǒ de chēxíng de jīyóu lǜqīngqì? | Ở đây có bộ lọc dầu nào phù hợp với mẫu xe của tôi không nhỉ? |
3 | 我的车需要更换一个燃油泵。 | Wǒ de chē xūyào gēnghuàn yīgè rányóu bèng. | Xe của tôi cần thay bơm nhiên liệu. |
4 | 麻烦帮我检查一下刹车系统。 | Máfan bāng wǒ jiǎnchá yīxià shāchē xìtǒng. | Làm phiền kiểm tra giúp tôi hệ thống phanh xe. |
5 | 我的车有问题,需要修理。 | Wǒ de chē yǒu wèntí, xūyào xiūlǐ. | Xe của tôi đang có vấn đề cần phải sửa chữa. |
6 | 能帮我检查一下发动机吗? | Néng bāng wǒ jiǎnchá yīxià fādòngjī ma? | Có thể giúp tôi kiểm tra động cơ xe được không? |
7 | 我的轮胎漏气了,需要修补。 | Wǒ de lúntāi lòuqì le, xūyào xiūbǔ. | Lốp xe của tôi đang bị xì, cần phải vá. |
8 | 你的车灯坏了,需要更换。 | Nǐ de chēdēng huài le, xūyào gēnghuàn. | Đèn xe của bạn đang bị hỏng, cần phải thay mới. |
9 | 我的车窗卡住了,无法开启。 | Wǒ de chēchuāng kǎ zhù le, wúfǎ kāiqǐ. | Cửa xe của tôi đang bị kẹt, không thể mở được. |
10 | 我的排气管有漏,需要修补。 | Wǒ de páiqìguǎn yǒu lòu, xūyào xiūbǔ. | Ống xả xe của tôi đang bị rò rỉ, cần phải vá lại. |
Để nhớ được các từ vựng về phụ tùng ô tô và mở rộng thêm vốn từ mới giúp giao tiếp bằng tiếng Trung tốt hơn, bạn có thể tận dụng các nguồn học tập miễn phí trên youtube. Dưới đây là một số video hữu ích mà bạn có thể tham khảo:
- 80 Car Parts in Chinese: Video cung cấp khoảng 80 từ vựng phụ tùng ô tô tiếng Trung có phiên âm, ý nghĩa và hình ảnh minh họa dễ hiểu.
Vậy là Mytour đã tiết lộ tất cả về từ vựng tiếng Trung về Phụ tùng ô tô. Hy vọng rằng, bài viết này sẽ là một cẩm nang từ vựng hữu ích giúp bạn nâng cao khả năng học tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả.