
1. Đồng học trong lớp
2. Nhóm
3. チーム đội/nhóm
4. プロ/プロフェッショナル chuyên gia
5. アマ/アマチュア người nghiệp dư
6. トレーニング đào tạo, huấn luyện
7. マッサージ xoa bóp, mát-xa
8. アドバイス lời tư vấn
9. アイデア/アイディア ý kiến sáng tạo
10. トップ đỉnh cao, vị trí hàng đầu
11. スピード tốc độ
12. ラッシュ giờ cao điểm
13. バイク xe máy
14. ヘルメット mũ an toàn
15. コンタクトレンズ kính áp tròng
16. ガラス kính
17. プラスチック nhựa
18. ペット động vật cưng
19. Ghế dài bên công viên
20. Thiết kế
21. Bán hàng giảm giá
22. パート Việc làm thêm/ một phần
23. Cửa hàng tiện lợi
24. Máy tính tiền
25. Hóa đơn thu ngân
26. Đồ ăn nhanh tức thì
27. Đồ ăn nhanh
28. Trái cây tươi
29. Món tráng miệng ngọt ngào
30. Mạng lưới internet
31. Chuông báo
32. Thông cáo
33. Tin nhắn, thông điệp
34. Tờ rơi quảng cáo
35. Phỏng vấn trực tiếp
36. Thẻ thành viên
37. Bảng khảo sát ý kiến
38. Dữ liệu số
39. Tỷ lệ phần trăm
40. Đối tác kinh doanh
41. Lãnh đạo nhóm
42. Tình nguyện viên
43. Giao tiếp thông tin
44. Sự hài hước
45. Cú sốc
46. Áp lực và căng thẳng
47. Sự cân bằng
48. Mức độ và cấp độ
49. Sự tăng lên và chụp cận cảnh
50. Hạ thấp, giảm xuống, giảm tải
51. Cộng thêm, vượt mức
52. Trừ đi, thiệt hại
53. Hình ảnh, cảm giác
54. Cuộc thi thử sức
55. マスコミ/マス・コミュニケーション phương tiện/thông tin truyền thông
56. Riêng tư cá nhân
57. Văn phòng làm việc
58. Quy tắc vàng
59. Cách cư xử lịch sự
60. Lỗi lầm
61. Lịch trình công việc
62. Tiêu đề bài viết
63. Chủ đề nổi bật
64. Câu chuyện thú vị
65. Đỉnh cao của sự nổi tiếng
66. Thương hiệu nhãn
67. Cho thuê
68. Tái chế lại
69. Nhãn mác
70. Loại sản phẩm
71. Phong cách thiết kế
72. セット bộ/ cài đặt (đồng hồ)
73. Virus
74. Robot
75. Năng lượng
76. Kỹ thuật số
77. Micro và microphone
78. Phanh
79. Sơn
Trên đây là tổng hợp KATAKANA N3 mà Mytour muốn chia sẻ với bạn.
TỔNG HỢP KATAKANA N5
TỔNG HỢP KATAKANA N4
DANH SÁCH NHỮNG TỪ KATAKANA KHÓ NHẤT