Tổng hợp các bài tập tiếng Anh lớp 8 đóng vai trò quan trọng trong quá trình học của học sinh tham gia chương trình Global Success. Việc hiểu rõ từ vựng và ngữ pháp là điều cực kỳ quan trọng để phát triển khả năng giao tiếp và viết của học sinh. Bằng việc cung cấp cho họ một loạt các bài tập phong phú và đa dạng, chúng tôi mong muốn giúp học sinh ôn tập một cách toàn diện và sẵn sàng cho các bài kiểm tra. Bài viết này sẽ tập trung vào việc tổng hợp các bài tập phổ biến và đa dạng trong chương trình lớp 8, từ việc mở rộng vốn từ vựng đến thực hành các điểm ngữ pháp quan trọng. Mục tiêu là giúp học sinh hiểu sâu về chủ đề và cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
Key Takeaways |
---|
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Ngữ pháp tiếng Anh 8
Bài tập tiếng Anh lớp 8
|
Tóm tắt kiến thức cho lớp 8
Từ vựng cho học sinh lớp 8
Bài viết "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8" chính là chìa khóa giúp các bạn học sinh lớp 8 nắm vững hơn 300 từ vựng trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 8. Hệ thống từ vựng được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề, và phương pháp học tập hiệu quả được chia sẻ trong bài viết sẽ giúp người đọc ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài. Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp học sinh kiểm tra kiến thức và củng cố kỹ năng sử dụng từ vựng. Hãy truy cập để nâng cao khả năng ghi nhớ, tăng cường vốn từ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả.
Phân tích ngữ pháp tiếng Anh cấp 8
Các ngữ pháp nổi bật tiếng Anh lớp 8 Global Success:
Unit 1: Động từ thể hiện sở thích và không thích
Unit 2: Trạng từ so sánh
Unit 3: Câu đơn và câu ghép
Unit 4: Câu hỏi Yes/ No và Wh-question
Unit 5: Mạo từ rỗng (Zero Article)
Unit 6: Thì tương lai đơn
Unit 7: Câu phức với mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
Unit 8: Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai
Unit 9: Thì quá khứ tiếp diễn
Unit 10: Giới từ chỉ thời gian
Unit 11: Câu gián tiếp
Unit 12: Câu hỏi trong lời nói gián tiếp
Chinh phục ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 với bài viết "Tổng hợp đầy đủ và chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 8". Bài viết cung cấp hệ thống kiến thức ngữ pháp đầy đủ và chi tiết theo từng chủ điểm, giúp học sinh lớp 8 nắm vững kiến thức một cách toàn diện. Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp người đọc kiểm tra kiến thức, hiểu rõ và áp dụng ngữ pháp một cách chính xác. Hãy truy cập để nắm vững toàn bộ kiến thức ngữ pháp quan trọng trong chương trình tiếng Anh lớp 8 và ôn tập hiệu quả cho các bài kiểm tra.
Bộ tài liệu thực hành đầy đủ tiếng Anh lớp 8
Thực hiện Bài tập 1: Sắp xếp từ để tạo thành câu
playing / the / I / enjoy / piano
→ __________________________________.
brother / building / My / models / loves
→ __________________________________.
cooking / at / is / not / good / sister / My
→ __________________________________.
games / playing / after / We / school / enjoy
→ __________________________________.interested / in / always / am / I / science / learning
→ __________________________________.my / drawing / pictures / good / is / at / friend
→ __________________________________.
Bài tập 2: Điền mạo từ đúng (a/an, the, hoặc Ø) vào chỗ trống
_____ cat is sitting on _____ chair.
I need _____ new pen.
_____ Eiffel Tower is in Paris.
_____ sun is shining brightly today.
I am going to _____ cinema tonight.
Do you like _____ pizza?
_____ Amazon rainforest is home to many different species of animals.
I would like _____ cup of coffee, please.
_____ children are playing in _____ park.
_____ moon is beautiful tonight.
Cùng thực hiện Bài tập 3: Hoàn thành câu với hình thức so sánh của trạng từ
My brother sings _____ (well) than me.
She speaks English _____ (quickly) than her friend.
He runs _____ (fast) than anyone else in the class.
I can swim _____ (far) than you.
She drives _____ (carefully) than her father.
The train arrived _____ (early) than expected.
He finished the test _____ (quickly) than anyone else.
She can read _____ (fluently) than her sister.
My dog runs _____ (fast) than yours.
The children played _____ (happily) than I expected.
Bài 4: Tạo lại câu sử dụng từ liên kết trong ngoặc
The museum has an impressive collection of artifacts. It's been attracting visitors from around the world. (SINCE)
He practiced playing the guitar every day. He wanted to become a musician. (SO THAT)
You want to improve your pronunciation. You should listen to native English speakers. (IF)
The art gallery closed early. We didn't have time to see the exhibition. (BECAUSE)
She tried to explain her problem clearly. Nobody seemed to understand. (ALTHOUGH)
He's always wanted to learn a new language. He finds it difficult to start. (BUT)
Bài 5: Biến đổi các câu dưới dạng câu tường thuật
"Don't forget to bring your books tomorrow," he said.
"I will finish this report next week," she said.
"My friends went swimming yesterday," he told me.
"We haven't cooked dinner yet," they said.
"I have never played video games," she said.
"When will the train arrive?" he asked.
"Can you help me with my homework?" she asked me.
"Could you close the door, please?" he asked.
"What time does the movie start?" she asked me.
"Where did you put my keys?" he asked.
Bài 6: Điền vào giới từ phù hợp
Classes start _____ 8:00 am.
I usually go jogging _____ the afternoon.
The store is open _____ Monday to Saturday.
My birthday is _____ October.
What are you going to do _____ the weekend?
The meeting has been canceled _____ now.
I need to finish this report _____ the end of the day.
It often rains a lot _____ spring.
Let's meet _____ the cafeteria for lunch.
We like to take walks _____ the beach _____ sunset.
Bài 7: Lựa chọn thì phù hợp cho các câu sau
I ______ (baked/ was baking) a cake when my friends arrived.
While I ______ (drove/ was driving) to work, I saw a car accident.
He ______ (didn't study/ wasn't studying) for the exam, so he failed.
When the phone rang, she ______ (cooked / was cooking) dinner.
They ______ (were always arguing/ always argued) about money.
It ______ (didn't rain/ wasn't raining) much last summer.
What ______ (did you wear/ were you wearing) to the party last night?
Who _____ (danced/ was dancing) with you at the wedding?
The teacher ______ (wrote/ was writing) on the board while the students were talking.
I ______ (stayed/ was staying) at a friend's house last weekend.
Bài 8: Phân loại động từ trong thì Hiện tại đơn hoặc Tương lai đơn
I usually ______ (read) books in my free time. This weekend I ______ (read) a new mystery novel.
My brother ______ (hate) broccoli.
The next train to London ______ (leave) at 5:30 pm.
It normally ______ (snow) in the mountains during the winter.
I ______ (promise) to help you with your homework tomorrow.
Don't drop that glass! It ______ (break).
What time ______ (the movie/start) this evening?
I'm sure she ______ (enjoy) the concert.
Birds ______ (build) nests in trees.
Kết quả
Bài 1
I enjoy playing the piano.
My brother loves building models.
My sister is not good at cooking.
We enjoy playing games after school.
I am always interested in learning science.
My friend is good at drawing pictures.
Bài 2
a, the
a
the
the
the
Ø
the
a
the, the
the
Bài 3
better
more quickly
faster
farther
more carefully
earlier
more quickly
more fluently
faster
more happily
Bài 4
The museum has an impressive collection of artifacts since it's been attracting visitors from around the world.
He practiced playing the guitar every day so that he could become a musician.
If you want to improve your pronunciation, you should listen to native English speakers.
Because the art gallery closed early, we didn't have time to see the exhibition.
Although she tried to explain her problem clearly, nobody seemed to understand.
He's always wanted to learn a new language, but he finds it difficult to start.
Bài 5
He told me not to forget to bring my books the next day.
She said that she would finish that report the following week.
He told me that his friends had gone swimming the day before.
They said that they hadn't cooked dinner yet.
She said that she had never played video games.
He asked when the train would arrive.
She asked me if I could help her with her homework.
He asked me to close the door.
She asked me what time the movie started.
He asked me where I had put his keys.
Bài 6
tại
trong
từ
trong
trên
cho
bằng
trong
tại
trên, tại
Bài 7
đang nướng
đang lái xe
không học
đang nấu ăn
luôn tranh cãi
không mưa
bạn đang mặc
nhảy múa
đang viết
ở lại
Bài 8
đọc, sẽ đọc
ghét
ra đi
tuyết
hứa
sẽ vỡ
phim bắt đầu lúc nào
sẽ thưởng thức
xây dựng