Key Takeaways |
---|
Ngữ pháp tiếng Anh 9 Ngữ pháp Unit 1:
Ngữ pháp Unit 2:
Ngữ pháp Unit 3:
Ngữ pháp Unit 4:
Ngữ pháp Unit 5:
Ngữ pháp Unit 6:
Ngữ pháp Unit 7:
Ngữ pháp Unit 8: Các cách dùng khác của mạo từ (Articles) Ngữ pháp Unit 9:
Ngữ pháp Unit 10:
Ngữ pháp Unit 11:
Ngữ pháp Unit 12:
|
Thông tin tóm tắt kiến thức lớp 9
Từ vựng tiếng anh lớp 9
Bài viết "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9" chính là chìa khóa giúp các bạn học sinh lớp 9 nắm vững hơn 300 từ vựng trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 9. Hệ thống từ vựng được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề, và phương pháp học tập hiệu quả được chia sẻ trong bài viết sẽ giúp người đọc ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài.
Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp học sinh kiểm tra kiến thức và củng cố kỹ năng sử dụng từ vựng. Người học hãy truy cập bài viết "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9" để nâng cao khả năng ghi nhớ, tăng cường vốn từ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả để giải bài tập tiếng anh lớp 9.
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9
Các ngữ pháp nổi bật tiếng Anh lớp 9 Global Success:
Ngữ pháp Unit 1:
Các loại mệnh đề độc lập trong câu phức (complex sentences)
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Ngữ pháp Unit 2:
Ôn tập về dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ
Cụm động từ (Phrasal verbs) (tiếp theo)
Ngữ pháp Unit 3:
Ôn tập câu tường thuật (Reported speech)
Từ để hỏi đứng trước động từ nguyên mẫu có to
Ngữ pháp Unit 4:
Ôn tập cấu trúc used to
Cấu trúc thể hiện mong ước cho hiện tại
Ngữ pháp Unit 5:
Câu bị động khách quan
Cấu trúc suggest + động từ V-ing / mệnh đề với should
Ngữ pháp Unit 6:
Ôn tập thì quá khứ hoàn thành (Past perfect)
Cấu trúc tính từ + động từ nguyên mẫu có to /mệnh đề that
Ngữ pháp Unit 7:
Ôn tập về Lượng từ (Quantifiers)
Động từ khiếm khuyết trong câu điều kiện loại 1
Ngữ pháp Unit 8: Các cách dùng khác của mạo từ (Articles)
Ngữ pháp Unit 9:
Ôn tập về câu điều kiện loại 2
Mệnh đề quan hệ (Relative clauses)
Ngữ pháp Unit 10:
Ôn tập về thì Quá khứ đơn (Past simple) và thì Quá khứ hoàn thành (Past perfect)
Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses)
Ngữ pháp Unit 11:
Ôn tập về câu bị động tương lai (Future passive)
Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clauses)
Ngữ pháp Unit 12:
Ôn tập cấu trúc Despite / In spite of
Động từ + động từ nguyên mẫu có to / V-ing
Chinh phục ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 với bài viết "Tổng hợp đầy đủ và chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 9". Bài viết cung cấp hệ thống kiến thức ngữ pháp đầy đủ và chi tiết theo từng chủ điểm, giúp học sinh lớp 9 nắm vững kiến thức một cách toàn diện.
Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp người đọc kiểm tra kiến thức, hiểu rõ và áp dụng ngữ pháp một cách chính xác. Người học hãy truy cập bài viết "Tổng hợp đầy đủ và chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 9" để nắm vững toàn bộ kiến thức ngữ pháp trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 9, ôn tập hiệu quả cho các bài kiểm tra.
Bộ sưu tập bài tập tiếng Anh lớp 9
Bài tập 1: Viết lại các câu đã cho sử dụng mệnh đề wish:
I don't know how to speak French fluently.
It's raining today; I can't go for my bike ride.
I'm not very good at math.
I can't fly.
My cat went missing last week.
I have to work tomorrow.
I didn't win the lottery this time.
My favorite band isn't coming on tour near me.
I don't have any siblings.
I don’t have enough money to buy a car.
Bài tập 2: Chuyển đổi các câu sau thành câu bị động:
The teacher gave the students a pop quiz.
They are renovating the old library.
Someone has eaten all the cookies!
My neighbor planted new trees in his backyard.
Scientists discovered a new species of dinosaur.
The mail carrier will deliver our package soon.
Famous artists painted these beautiful murals.
The mechanic is fixing my car.
The hurricane destroyed many homes along the coast.
Someone will announce the winners of the contest tomorrow.
Bài tập 3: Chuyển đổi các câu sau thành câu tường thuật:
"I'm exhausted after work today," he complained.
"Don't forget to lock the door," my mom reminded me.
"We'll be traveling to Europe next summer," they announced.
"I've misplaced my phone," she said worriedly.
"I miss John" my friend said
"I passed the exam with flying colours." he said.
"Let's go for a walk in the woods," Sarah suggested.
"I've been working on this project all week," the student said.
"Did you remember to feed the cat?" my sister asked.
"The party was a huge success!" the host exclaimed.
Bài tập 4: Ghép hai câu đơn thành một câu phức với từ cho sẵn trong ngoặc:
The museum has many interesting exhibits. It attracts a lot of visitors. (SINCE)
We had to take a taxi. Our car had broken down. (BECAUSE OF)
It was raining heavily. We still decided to go hiking. (DESPITE)
She has a lot of work to do. She finds time to help her elderly neighbor. (ALTHOUGH)
He practiced speaking English every day. He hoped to improve his pronunciation. (SO THAT)
Sue started working at the bakery. She found her passion for pastries. (WHEN)
I'm saving money. I want to travel to Europe next summer. (BECAUSE)
She's very friendly. She makes friends easily. (SO)
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu điều kiện:
If you ______ (submit) the proposal earlier, we might have had more time to review it.
If they had better communication skills, they ______ (be able) to resolve conflicts more effectively.
If I ______ (have) the opportunity, I would travel the world.
If it ______ (rain) tomorrow, the picnic will have to be cancelled.
You ______ (get) better grades if you studied more consistently.
If she ______ (know) how to fix it, she would have offered to help.
If prices continue to rise, people ______ (not be able) to afford basic necessities.
Things _______ (be) different if he had made another choice.
If the team had trained harder, they ______ (have) a chance of winning the championship.
If I ______ (be) in your position, I would try to negotiate a better deal.
Bài tập 6: Điền đại từ quan hệ hoặc thích hợp:
I met a woman ______ dog had been lost.
This is the book ______ I was telling you about.
Do you know the people ______ live next door?
The project ______ I've been working on is finally finished.
The painter ______ works are on display is very talented.
He showed me the letter ______ had arrived that morning.
My car, ______ I bought last year, needs new tires.
The police are searching for the man ______ robbed the bank.
Bài tập 7: Sử dụng dạng đúng của cụm động từ cho trước:
break out | put off | look forward to | take after | give up |
go over | show up | come across | look after | turn up |
I'm really ________ my trip to the mountains next week.
War ________ in the country in 1945.
Unfortunately, he had to ________ his trip due to illness.
You ________ your grandfather so much! You have the same smile.
I tried to solve the puzzle but eventually, I ________.
Let's ________ the key points of the lesson before the exam.
I hope my lost cat will ________ soon.
While cleaning out the attic, I ________ some old photographs.
Could you please ________ my younger brother while I'm out?
Sorry I'm late, there was an unexpected traffic jam and I couldn't ________ on
Bài tập 8: Chọn thì động từ đúng:
After the guests arrived / had arrived, we served / had served dinner.
She didn't recognize / hadn't recognized me because I changed / had changed my hairstyle.
By the time I got / had gotten to the cinema, the film started / had started.
They didn't know / hadn't known where to eat until someone suggested / had suggested a local restaurant.
Once the storm passed / had passed, we went / had gone outside to assess the damage.
I felt / had felt exhausted because I ran / had run a marathon earlier that day.
The exam was/ had been harder than I expected/ had expected.
Had you visited / Did you visit New York before you moved / had moved there?
He lost / had lost his keys and couldn't / hadn't been able to get into his apartment.
When Sarah finally graduated / had graduated, she applied / had applied for several jobs.
Giải đáp
Bài tập 1:
I wish I knew how to speak French fluently.
I wish it weren't raining today; I could go for my bike ride.
I wish I were better at math.
I wish I could fly.
I wish my cat hadn't gone missing last week.
I wish I didn't have to work tomorrow.
I wish I had won the lottery this time.
I wish my favorite band were coming on tour near me.
I wish I had siblings.
I wish it weren't winter, and I didn't dislike the cold.
Bài tập 2:
A pop quiz was given to the students by the teacher.
The old library is being renovated.
All the cookies have been eaten!
New trees were planted in his backyard by my neighbor.
A new species of dinosaur was discovered by scientists.
Our package will be delivered by the mail carrier soon.
These beautiful murals were painted by famous artists.
My car is being fixed by the mechanic.
Many homes along the coast were destroyed by the hurricane.
The winners of the contest will be announced tomorrow.
Bài tập 3:
He complained that he was exhausted after work that day.
My mom reminded me not to forget to lock the door.
They announced that they would be traveling to Europe the following summer.
She said worriedly that she had misplaced her phone.
My friend recommended that I should try that new restaurant.
He said that he had passed the exam with flying colours.
Sarah suggested that we go for a walk in the woods.
The student said that he had been working on that project all week.
My sister asked if I remembered to feed the cat.
The host exclaimed that the party was a huge success!
Bài tập 4:
Since the museum has many interesting exhibits, it attracts a lot of visitors.
We had to take a taxi because of our car breaking down.
Despite the heavy rain, we still decided to go hiking.
Although she has a lot of work to do, she finds time to help her elderly neighbor.
He practiced speaking English every day so that he can improve his pronunciation.
When Sue started working at the bakery, she found her passion for pastries.
I'm saving money because I want to travel to Europe next summer.
She's very friendly, so she makes friends easily.
Bài tập 5:
had submitted
would be able
had
rains
would get
had known
will not be able
would have been
might have had
were
Bài tập 6:
whose
which
who
which
whose
which
which
who
Bài tập 7:
anticipating
erupted
delayed
resemble
abandoned
review
appear
encountered
care for
arrive
Bài tập số 8:
had appeared, had been provided
hadn't identified, had been altered
obtained, had commenced
hadn't been aware, had proposed
overtook, proceeded
experienced, had taken place
were, had anticipated
Had you journeyed, had relocated
had misplaced, were unable to
completed studies, had submitted