Trong bài viết sau đây, mình sẽ tổng hợp hơn 10 cụm từ (collocation) về knowledge phổ biến, thường gặp trong các đề thi và cả trong giao tiếp hàng ngày. Đồng thời kèm theo các ví dụ cụ thể và bài tập thực hành, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.
Bắt đầu thôi nào!
1. Knowledge được định nghĩa như thế nào?
Ví dụ:
- She has an in-depth knowledge of the law. (Cô ấy có hiểu biết sâu rộng về pháp luật.)
- This research advances the sum of human knowledge. (Nghiên cứu này nâng cao tổng thể kiến thức của con người.)
- His knowledge of Chinese enables us to carry out our plan smoothly. (Kiến thức về tiếng Hoa của anh ấy giúp chúng tôi thực hiện kế hoạch của mình một cách suôn sẻ.)
2. Tổng hợp các collocation với knowledge phổ biến
Tiếp theo, chúng ta sẽ khám phá các collocation thông dụng với knowledge. Dù danh từ knowledge có ít collocation hơn so với các động từ, nhưng áp dụng chính xác các cụm từ này sẽ giúp cải thiện điểm số đáng kể.
3. Đề thi luyện tập collocation with knowledge
Các bài tập collocation với knowledge dưới đây sẽ giúp bạn luyện tập và nhớ lâu hơn kiến thức vừa học, với các dạng bài:
- Nối collocation cột A với ý nghĩa tương ứng với cột B.
- Chia dạng đúng của collocation với knowledge cho sẵn vào ô trống thích hợp.
- Chọn collocation phù hợp với knowledge trong mỗi câu.
Bài tập 1: Ghép các chữ cái trong cột A với các ý nghĩa tương ứng trong cột B
(Bài tập 1: Nối chữ cái cột A với các ý nghĩa tương ứng trong cột B)
Cột A | Cột B |
---|---|
1. To expand knowledge | a. Kiến thức đủ dùng để làm việc |
2. Working knowledge | b. Kiến thức thực tế |
3. To transfer knowledge | c. Chia sẻ kiến thức |
4. To share knowledge | d. Chuyển giao kiến thức |
5. Knowledge base | e. Mở rộng kiến thức |
6. Expert knowledge | f. Tiếp thu kiến thức |
7. Practical knowledge | g. Kiến thức cơ bản |
8. To acquire knowledge | h. Kiến thức chuyên biệt |
Xem đáp án
Hướng dẫn làm bài: Để làm được bài tập này, bạn sẽ phải ghi nhớ ý nghĩa của các collocation đã được học ở trên.
1. To expand knowledge – e. Mở rộng kiến thức | 5. Knowledge base – b. Kiến thức thực tế |
2. Working knowledge – a. Kiến thức đủ dùng để làm việc | 6. Expert knowledge – h. Kiến thức chuyên biệt |
3. To transfer knowledge – d. Chuyển giao kiến thức | 7. Practical knowledge – g. Kiến thức cơ bản |
4. To share knowledge – c. Chia sẻ kiến thức | 8. To acquire knowledge – f. Tiếp thu kiến thức |
Bài tập 2: Điền dạng đúng của các collocation with knowledge vào chỗ trống phù hợp
(Bài tập 2: Chia dạng đúng của các collocation with knowledge cho sẵn vào chỗ trống thích hợp)
To gain knowledge | To enhance (the) knowledge | To share knowledge | To deepen knowledge | To apply (one’s) knowledge |
- She ………. about history during her university studies.
- They will have opportunities to ………. during practical assignments.
- The training program aims ………. of participants in digital marketing.
- The research team ………. and findings with colleagues at an international conference yesterday.
- Attending specialized workshops and collaborating with experts will ………. in the field.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
---|---|
1. gained knowledge | Câu này nói đến việc cô ấy tiếp nhận được kiến thức về lịch sử hồi còn học đại học => gained knowledge, chia ở thì quá khứ đơn. |
2. to apply their knowledge | Câu này đề cập đến việc họ sẽ có cơ hội áp dụng kiến thức của mình vào các công việc thực tế => cấu trúc have opportunities to + V-infinitive => to apply their knowledge. |
3. to enhance the knowledge | Câu này đề cập đến việc mục đích của chương trình đào tạo là nâng cao kiến thức ngành digital marketing của người tham gia => aim + to V-infinitive => to enhance the knowledge. |
4. shared their knowledge | Câu này nói về việc nhóm nghiên cứu đã chia sẻ kiến thức và phát hiện của họ với các đồng nghiệp tại một hội nghị quốc tế ngày hôm qua => shared their knowledge. |
5. deepen our/ your knowledge | Tham dự các hội thảo chuyên ngành và cộng tác với các chuyên gia sẽ nâng cao kiến thức của chúng ta/ bạn trong lĩnh vực này => will + V-infinitive => deepen our/ your knowledge. |
Exercise 3: Rectify errors in the sentences below, mark True if the sentence is correct
(Exercise 3: Correcting mistakes in the following sentences)
- I am constantly working to broad my knowledge of the sciences.
- She acquire knowledge of different cultures during her travels around the world last year.
- To succeed in the field of medicine, it is crucial to have a comprehend knowledge of human anatomy and physiology.
- The experienced mentor is dedicated to transfer knowledge and skills to the new employees.
- Taking online courses is a convenient way to gain knowledge and skills from the comfort of your own home.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
---|---|
1. Lỗi sai: Broad | Collocation: To broaden one’s knowledge (mở rộng kiến thức của ai đó). |
2. Lỗi sai: Acquire | Trong câu có “last year” (năm ngoái) => acquired ở thì quá khứ đơn. |
3. Lỗi sai: Comprehend | Collocation: Comprehensive knowledge (kiến thức toàn diện). |
4. Lỗi sai: Transfer | Cấu trúc: S + dedicated to + N/ V-ing (tận tụy, tận tâm cho việc gì đó) => transferring. |
5. True | Câu này đã đúng ngữ pháp và cách sử dụng collocation: To gain knowledge. |
4. Conclusion
From the above article, we have gone through the 10+ most common collocations with knowledge in English together with you. Before concluding, I have some notes to help you learn the collocation part well:
- Nhóm collocation theo từng chủ đề cụ thể nếu được.
- Viết collocation lên flashcard, ghi rõ nghĩa và ví dụ bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa để dễ theo dõi và học thuộc hơn.
- Thường xuyên áp dụng những collocation vào nhiều tình huống để nâng cao kỹ năng tiếng Anh.
- Chú ý không lạm dụng collocation quá nhiều vào bài viết hoặc nói vì sẽ dễ gây mất tự nhiên, chỉ nên sử dụng với mức độ vừa phải.
In addition to collocations with knowledge, Mytour's IELTS Vocabulary section also has many other useful collocations for your reference when needed. If you have any questions during your study, don't forget to comment below to receive support and clarification from Mytour's teachers at Mytour.
Chúc các bạn học tốt và gặp lại ở các bài viết tiếp theo nhé!Tài liệu tham khảo:- KNOWLEDGE | English meaning – Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/knowledge – Truy cập ngày 29-03-2024.
- Collocations with knowledge – Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/collocation/english/knowledge – Truy cập ngày 29-03-2024.