49 cấu trúc ngữ pháp để luyện thi tiếng Nhật cấp độ N3
1.~うちに: Trong khi (trước khi…)
2.~あいだ(に)… : Trong khi sự việc này đang diễn ra thì sự việc khác đã xảy ra…
3.〜とおりだ / 〜とろり(に) / 〜どおりだ /〜どおり(に): Dựa theo…
4.〜くらい… はない / 〜ぐらい … はない / 〜ほど… はない: Không có gì … Tới mức… (so sánh nhất, biểu hiện mức độ cao nhất)
5.〜ところだ 〜ところ (+trợ từ): Trong lúc… (một sự việc diễn ra trong khoảng thời gian trước, sau hoặc đúng thời điểm đó).
6.〜くらい・〜ぐらい・ / 〜ほど…: Tới mức… (so sánh, biểu thị bằng một sự vật khác)
7.〜たびに…: Mỗi khi…
8.〜đồng thời với: Lúc…
9.〜ぐらいなら / 〜くらいなら: Nếu phải đến mức… Thì…
10.〜tối đa: (cách tốt nhất để làm)
11.〜hướng tới…: Không giống như (biểu thị sự đối lập)
12.〜Trái lại...: Ngược lại, phía bên kia
13.〜Mặt khác (で)...: Đồng thời, trong một diễn biến khác...
14.〜Thay vì nói...: Thay vì...
15.〜Thay vào đó...: Hướng khác, thay vì...
16.〜ためだ/ / 〜ため(に)…: Bởi vì, tại vì
17.~によって… / N + による +N…: Do là…
18.〜から…/ことから…: Từ, vì… (lý do)
(〜ば)〜ほど / (〜なら)〜ほど / 〜ほど : càng… – càng…
19.〜によって… / 〜によっては…: Tùy theo, tùy vào…
20. 〜おかげで / 〜おかげだ: Nhờ có…
21.〜せいだ/ 〜せいで…: Chỉ vì…
22.〜Đó là lý do vì...: Bởi lẽ
23.〜Nếu là...: Nếu là…
24.〜でも… / たとえ〜ても…: Cho dù … thì
25.〜さえ〜なら… / 〜さえ〜ば… : Nếu chỉ cần có…
26.〜なら… / 〜たら… / 〜ば …: Nếu…
27.~Nghe đồn là ・ ~Có vẻ như là: Nghe nói là, có vẻ như,…
28.~Được cho là: Có người nói rằng là…
29.~Nghe đồn là: Nghe đồn
30.~Tôi nghe nói là: Tôi nghe nói là
31.~Nghe nói là: Nghe nói…
32.「~Không thể nào, tuyệt đối không,…」: Không thể nào, tuyệt đối không,…
33.「~Không hẳn là: Chưa chắc đã, không hẳn là…
34.~のではない / ~というわけではない / ~わけではない: Không phải là, không hẳn là…
35.~Cũng có khả năng là, không thể nói rằng không…: Cũng có khả năng là, không thể nói rằng không…
36.~Dù là thế, nhưng….: Dù là thế, nhưng….
37.「~てもらいたい・~ていただきたい・~てほしい」: Muốn nhận được…
38.~(さ)せてほしい / ~(さ)せていただきたい / ~(さ)せてもらいたい: ~ Muốn( được cho phép làm gì, không phải làm gì)…
39.~たらしい / ~ほしい / ~といい: Giá mà, mong là, nên,…
40.命令(しろ)/禁止(~な) –: Câu mệnh lệnh, cấm đoán
41.~こと: Phải/ Không được/ Cấm…
42.~べきではない / ~べき / ~べきだ: Nên, không nên…
43.~たらthế nào: Nếu… thì ra sao
44.~ようにしている / ~ようにする: Chắc chắn làm…/ Cố gắng làm…
45.~(よ)うと cố gắng: Thử…, Cố gắng làm…
46.~về một việc: Quyết định…
47.~làm một thói quen: Nỗ lực duy trì một thói quen (Quyết định)
48.~việc đến: được quyết định là…
49.~được ưa thích: Chỉ là…