Sức khỏe là điều quan trọng nhất đối với mỗi người và bạn sẽ không thể làm được bất cứ việc gì nếu không có sức khỏe. Bởi vậy, chúng ta hãy thường xuyên dành những lời chúc sức khỏe tốt đẹp nhất đến mọi người xung quanh. Và ở bài viết này, Mytour sẽ bật mí chi tiết những câu nói về sức khỏe bằng tiếng Trung ý nghĩa. Hãy tham khảo nhé!
I. Khi nào nên gửi các câu chúc sức khỏe?
Như đã nói, sức khỏe chính là thứ quan trọng nhất nên dù không phải là dịp đặc biệt hay trọng đại thì bạn vẫn có thể dành những lời chúc đến gia đình, bạn bè,... Ngoài ra, vào các dịp đặc biệt như sinh nhật, mừng thọ, lễ Tết,... bạn có thể dành những lời chúc sức khỏe đến gia đình, người thân và những người xung quanh!
Có nhiều hình thức gửi lời chúc sức khỏe đến mọi người như viết thư tay, gửi tin nhắn, gọi điện và cách thể hiện tình cảm tốt nhất là nói trực tiếp. Đồng thời, bạn cũng có thể trao cho họ những cái ôm, cái nắm tay, vỗ vai đầy tình cảm. Cuộc sống đôi khi chỉ đơn giản vậy thôi nhưng giá trị ý nghĩa vô cùng lớn, giúp bạn và mọi người có thể sống trọn vẹn những phút giây đẹp nhất của cuộc đời.
II. Những câu nói về sức khỏe bằng tiếng Trung
1. Câu chúc dành cho người thân
Lưu ngay những câu nói về sức khỏe bằng tiếng Trung - câu chúc sức khỏe dành cho người thân mà Mytour chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Những câu nói về sức khỏe bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 祝我爸爸妈妈身体健康。 | Zhù wǒ bàba māma shēntǐ jiànkāng. | Chúc bố mẹ của con khỏe mạnh nhé. |
2 | 愿我爷爷和奶奶身体健康。 | Yuàn wǒ yéye hé nǎinai shēntǐ jiànkāng. | Chúc ông bà của con khỏe mạnh nhé. |
3 | 祝福爸爸妈妈享受健康幸福的生活。 | Zhùfú bàba māma xiǎngshòu jiànkāng xìngfú de shēnghuó. | Chúc bố mẹ được tận hưởng một cuộc sống hạnh phúc. |
4 | 愿爷爷奶奶健康长寿,平安快乐。 | Yuàn yéye nǎinai jiànkāng chángshòu, píng'ān kuàilè | Mong ông bà khỏe mạnh, trường thọ, an lành và vui vẻ ạ. |
5 | 祝愿兄弟姐妹身体健康,事业顺利。 | Zhù yuàn xiōngdì jiěmèi shēntǐ jiànkāng, shìyè shùnlì. | Chúc anh chị em khỏe mạnh và thành công trong sự nghiệp nhé! |
6 | 愿我的家人都平安健康! | Yuàn wǒ de jiārén dōu píng'ān jiànkāng! | Mong gia đình của tôi đều bình an và vui vẻ. |
7 | 祝福我们全家身体健康,幸福美满! | Zhùfú wǒmen quánjiā shēntǐ jiànkāng, xìngfú měimǎn! | Chúc đại gia đình chúng ta khỏe mạnh và hạnh phúc. |
8 | 愿我们的兄弟姐妹都健康快乐。 | Yuàn wǒmen de xiōngdì jiěmèi dōu jiànkāng kuàilè. | Mong anh chị em chúng ta luôn khỏe mạnh và vui vẻ. |
9 | 祝福爸爸妈妈身体强壮,心情愉快。 | Zhùfú bàba māma shēntǐ qiángzhuàng, xīnqíng yúkuài | Chúc bố mẹ khỏe mạnh và luôn vui vẻ. |
10 | 祝福姐姐妹妹身体强壮,心情愉快 。 | Zhùfú jiějie mèimei shēntǐ qiángzhuàng, xīnqíng yúkuài. | Chúc chị gái, em gái của tôi có một ngày tốt lành và an vui. |
11 | 祝您身体健康,长命百岁。 | zhù nín shēnti jiànkāng, chángmìng bǎisuí | Chúc ông bà sức khỏe dồi dào, sống lâu trăm tuổi. |
12 | 祝您万寿无疆! | Zhù nín wànshòuwújiāng! | Chúc cụ sống lâu trăm tuổi. |
2. Câu chúc dành cho bạn bè
STT | Những câu nói về sức khỏe bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 祝你身体健康,活力充沛。 | Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, huólì chōngpèi. | Chúc bạn khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng. |
2 | 愿我的朋友每天都充满活力和健康。 | Yuàn wǒ de péngyou měitiān dōu chōngmǎn huólì hé jiànkāng. | Chúc bạn của tôi mỗi ngày đều tràn đầy sức sống và khỏe mạnh. |
3 | 祝福你的身体强壮,健康快乐。 | Zhùfú nǐ de shēntǐ qiángzhuàng, jiànkāng kuàilè. | Chúc cậu khỏe mạnh và hạnh phúc nhé! |
4 | 愿你的健康一直伴随着你。 | Yuàn nǐ de jiànkāng yīzhí bànsuí zhe nǐ. | Mong sức khỏe tốt luôn đồng hành bên cậu. |
5 | 祝愿你身体健康,事业成功。 | Zhù yuàn nǐ shēntǐ jiànkāng, shìyè chénggōng. | Chúc cậu khỏe mạnh và luôn thành công trong công việc. |
6 | 愿你的身体强壮如虎。 | Yuàn nǐ de shēntǐ qiángzhuàng rú hǔ. | Chúc bạn khỏe mạnh cường tráng như chú hổ. |
7 | 祝福你保持健康和充满活力。 | Zhùfú nǐ bǎochí jiànkāng hé chōngmǎn huólì. | Chúc cậu giữ sức khỏe tốt và tràn đầy năng lực nhé. |
8 | 愿你的身体永远都充满活力。 | Yuàn nǐ de shēntǐ yǒngyuǎn dōu chōngmǎn huólì. | Mong cậu luôn tràn đầy năng lực và khỏe mạnh. |
9 | 祝愿你拥有健康快乐的人生。 | Zhù yuàn nǐ yǒngyǒu jiànkāng kuàilè de rénshēng. | Chúc cậu có một cuộc sống khỏe mạnh và ngập tràn hạnh phúc. |
10 | 愿你的每一天都充满健康和喜悦。 | Yuàn nǐ de měi yītiān dōu chōngmǎn jiànkāng hé xǐyuè. | Mong cậu mỗi ngày đều tràn đầy sức khỏe và niềm vui. |
3. Câu chúc dành cho đồng nghiệp
Dưới đây là những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Trung cho đồng nghiệp mà Mytour chia sẻ ở bảng!
STT | Những câu nói về sức khỏe bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 祝愿你身体健康,工作顺利。 | Zhù yuàn nǐ shēntǐ jiànkāng, gōngzuò shùnlì. | Chúc anh/chị khỏe mạnh và công việc thuận lợi. |
2 | 愿你工作时身体健康,心情愉快。 | Yuàn nǐ gōngzuò shí shēntǐ jiànkāng, xīnqíng yúkuài. | Mong anh/chị khỏe mạnh và lúc nào cũng vui vẻ trong công việc. |
3 | 祝福你保持健康和平衡的工作生活。 | Zhùfú nǐ bǎochí jiànkāng hé pínghéng de gōngzuò shēnghuó. | Chúc bạn giữ gìn sức khỏe tốt và luôn cân bằng trong công việc và cuộc sống. |
4 | 祝愿你在工作中保持健康和活力。 | Zhù yuàn nǐ zài gōngzuò zhōng bǎochí jiànkāng hé huólì. | Chúc bạn duy trì sức khỏe và năng lực trong công việc. |
5 | 祝福你在工作中保持健康和平衡。 | Zhùfú nǐ zài gōngzuò zhōng bǎochí jiànkāng hé pínghéng. | Chúc bạn luôn duy trì sức khỏe và cân bằng trong công việc. |
6 | 愿你的工作生活充满健康和快乐。 | Yuàn nǐ de gōngzuò shēnghuó chōngmǎn jiànkāng hé kuàilè. | Chúc công việc và cuộc sống của bạn luôn tràn đầy sức khỏe và niềm vui. |
7 | 祝愿你在工作中始终保持健康和强大。 | Zhù yuàn nǐ zài gōngzuò zhōng shǐzhōng bǎochí jiànkāng hé qiángdà. | Chúc bạn luôn duy trì sức khỏe và sự nhiệt huyết trong công việc. |
4. Câu chúc dành cho người ốm
“Bỏ túi” ngay những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Trung - câu chúc dành cho người ốm mà Mytour chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Những câu nói về sức khỏe bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 祝你早日康复,身体健康。 | Zhù nǐ zǎorì kāngfù, shēntǐ jiànkāng. | Chúc bạn sớm bình phục và khỏe mạnh nhé! |
2 | 愿你尽快康复,重获健康。 | Yuàn nǐ jǐnkuài kāngfù, chónghuò jiànkāng. | Chúc bạn nhanh chóng hồi phục, lấy lại sức khỏe nha. |
3 | 愿你的病情有所好转,健康回归。 | Yuàn nǐ de bìngqíng yǒu suǒ hǎozhuǎn, jiànkāng huígūi. | Mong bệnh tình của bạn cải thiện, hồi phục sức khỏe nha. |
4 | 祝愿你战胜疾病,身体健康。 | Zhù yuàn nǐ zhànshèng jíbìng, shēntǐ jiànkāng. | Chúc bạn sớm vượt qua bệnh tật, khỏe mạnh nhé. |
5 | 愿你的身体逐渐康复,健康如初。 | Yuàn nǐ de shēntǐ zhújiàn kāngfù, jiànkāng rú chū. | Mong sức khỏe của bạn nhanh chóng hồi phục và trở lại như ban đầu nha. |
6 | 祝愿你的疾病迅速痊愈,恢复健康。 | Zhù yuàn nǐ de jíbìng xùnsù quányù, huīfù jiànkāng. | Chúc bạn mau chóng khỏi bệnh và hồi phục sức khỏe nha. |
7 | 愿你的病情很快好转,健康重回人生。 | Yuàn nǐ de bìngqíng hěn kuài hǎozhuǎn, jiànkāng chónghuí rénshēng. | Mong tình trạng bệnh của bạn sớm cải thiện và có sức khỏe trở lại với cuộc sống nhé. |
Trên đây là những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Trung - Lời chúc ý nghĩa nhất mà Mytour muốn chia sẻ đến bạn đọc. Hy vọng, những kiến thức chia sẻ trên sẽ giúp bạn học tiếng Trung và giao tiếp hiệu quả hơn.