Các cách bày tỏ lòng biết ơn bằng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Thanks a ton: Cảm ơn anh/chị rất nhiều!
You’re welcome: Không có gì
Thanks a bunch: Cảm ơn nhiều nhé!
Appreciate it: Tôi thực sự đánh giá cao những điều bạn đã làm cho tôi!
You’re the best: Cậu là tuyệt vời nhất
Cheers: Xin chúc mừng
Thanks a lot: Cảm ơn bạn rất nhiều
Thanks in advance: Xin cảm ơn trước
I really appreciate it: Tôi rất biết ơn những điều bạn làm cho tôi!
That’s very kind of you: Bạn thật là tốt bụng
It meant a lot to me: Việc bạn làm mang rất nhiều ý nghĩa với tôi
Couldn't have done it without you: Mọi chuyện đều sẽ không đạt hiệu quả nếu không có bạn!
You made my day: Cảm ơn, bạn đã giúp cho ngày của tôi tốt hơn bao giờ hết
Lời cảm ơn tiếng Anh – tình huống trang trọng
Much obliged: Cảm ơn bạn của tôi
You’ve been a big help: Bạn đã là một sự trợ giúp lớn đối với tôi
I sincerely appreciate your help: Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn dành cho tôi
Thank you for your time:
Thank you for your help: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi.
Lời cảm ơn tiếng Anh sử dụng trong Email
Dear name,
I want to express my gratitude for your time and wise counsel last week. I sincerely appreciate all that you have done to further this initiative.
Sincerely,
"your name"
Example 2 - A letter of appreciation for a friend or relative
Dear name,
What's up? Just wanted to say thanks for all of your help. Without you, I could not have completed this.
Love you,
your name
Example 3 - Message of appreciation for a gift
Dear name,
I got your present. I love it! I appreciate you taking the time to remember my birthday. I'm very grateful.
All the best,
your name
Example 4 - TA teacher's letter of appreciation
Mrs./Mr. name,
I wanted to send you a little email to express my gratitude for all of your help and guidance this academic year. I'm sincerely appreciative of my wonderful teacher.
Please appreciate my sincere gratitude.
Regards,
"your name"
Một số trường hợp cụ thể dùng lời cảm ơn tiếng Anh
Cảm ơn gia đình
I'm grateful to the most wonderful family I could have imagined.
(Tôi rất biết ơn gia đình tôi vì những thứ tốt đẹp họ mang lại!)
Thanks my family for everything they do. To me, your support meant the world.
(Gửi lời cảm ơn tới gia đình bời những thứ mà họ làm cho tôi. Đối với tôi, sự trợ giúp của gia đình đã giúp tôi trở thành con người ngày hôm nay.)
I just wanted to say thanks for everything. I have the most wonderful family!
(Tôi chỉ muốn nói lời cảm ơn vì tất cả mọi thứ mà gia đình đã làm cho tôi. Tôi có một gia đình tuyệt vời nhất!)
Cảm ơn vợ/chồng
I want to live out my days with you as my partner. I appreciate your consideration and time.
(Anh là người đàn ông mà em muốn dành trọn phần đời còn lại của mình. Em đánh giá cao sự quan tâm và thời gian của anh đã dành cho em.)
Your kisses, embraces, and tender touches mean the world to me. I appreciate all of your care, which has exceeded my hopes and expectations.
(Những nụ hôn, những cái ôm, và những của bạn có nghĩa là cả thế giới đối với tôi. Tôi đánh giá cao tất cả sự chăm sóc của bạn.)
I adore and cherish you because you are the most amazing person I have ever met. One of the keys to our great marriage is your kindness. I appreciate you always being there for me.
(Em rất yêu anh bởi vì anh là người đàn ông tốt nhất mà em đã từng gặp. Một trong những chìa khóa dẫn đến cuộc hôn nhân tuyệt vời của chúng tôi là lòng tốt và sự tận tâm của anh.)
I appreciate everything you do to put a smile on my face. In fact, I want nothing more than to be loved by you. I appreciate you being a wonderful husband and father!
(Em rất biết ơn những niềm vui mà anh mang lại. Em không muốn gì hơn là được anh yêu. Anh là một người chồng và người cha tuyệt vời!)
Cảm ơn giáo viên
Teacher, even when I didn't, you always believed in me. I appreciate your assistance getting me through this school year.
(Thầy luôn tin tưởng con ngay cả khi em không có niềm tin vào chính bản thân. Em luôn trân trọng sự trợ giúp của thầy xuyên suốt những năm học.)
Teachers serve as our buddies, confidants, and second parents. I appreciate everything you've done for me this year. I'm hoping that we keep in touch for a very long time.
(Các cô giáo như những người bạn, người bạn tâm giao và những người cha mẹ thứ hai của. Em đánh giá cao mọi thứ thầy đã làm cho em trong năm nay. Em hy vọng rằng chúng ta sẽ giữ liên lạc trong tương lai.)
You have the best patience ever! This year, I struggled greatly with some of the challenging material in class, but you supported me and believed that I would succeed in the end. I'm grateful.
(Thầy là người luôn có sự kiên nhẫn với em. Năm nay, em đã phải vật lộn rất nhiều với một số tài liệu, nhưng thầy đã ủng hộ em và tin rằng cuối cùng em sẽ thành công.)
Cảm ơn bạn bè
I'm very grateful to have you in my life as a good friend and confidant! You've given me so many cherished memories over the course of our friendship. Thank you for being there for me constantly!
(Tôi rất biết ơn khi có bạn trong cuộc đời tôi như một người bạn tốt và người bạn tâm giao! Bạn đã cho tôi rất nhiều kỷ niệm trân trọng trong suốt tình bạn của chúng ta. Cảm ơn bạn đã luôn bên cạnh tôi!)
I've always wished I could call you a friend. I love having you in my life and am grateful for our time spent together.
(Tôi luôn ước có thể gọi bạn là bạn. Tôi yêu có bạn trong cuộc sống của tôi và biết ơn vì thời gian chúng tôi đã dành cho nhau.)
True friends support one another through good times and bad, being there for one another through ups and downs. One of the finest things that could possibly happen to me is having you as a buddy. You truly are one of my best friends, and only you could appreciate that!
(Những người bạn chân chính hỗ trợ nhau qua những giai đoạn tốt đẹp và tồi tệ, luôn ở bên nhau qua những thăng trầm. Một trong những điều tuyệt vời nhất có thể xảy ra với tôi là có bạn như một người bạn. Bạn thực sự là một trong những người bạn tốt nhất của tôi!)
You are such a blessing in my life, friend. I just realized this. All the joy in the world is yours to have. I appreciate you being such a great buddy to me.
(Tình bạn của chúng ta là điều may mắn trong cuộc sống của tôi. Tất cả niềm vui tôi đều do bạn mang lại. Bạn chính là người bạn tuyệt vời nhất!)
Cảm ơn sếp, đồng nghiệp, đối tác,...
Without your direction and mentoring, I would not have received that promotion. I appreciate your help in advancing my career and your encouragement.
(Nếu không có sự hướng dẫn và cố vấn của bạn, tôi sẽ không nhận được sự thăng tiến ngày hôm nay. Sự giúp đỡ và động viên của bạn là điều rất quan trọng trong quá trình thăng tiến sự nghiệp của tôi.)
I appreciate how you constantly challenge me to improve. I'm incredibly fortunate to have a boss like you.
(Tôi vô cùng may mắn khi có người sếp như anh và cái cách anh không ngừng thách thức tôi để cải thiện bản thân thực sự đẹp lại hiệu quả.)
I enjoy being a member of your team. You don't only treat me like a worker; you treat me like a colleague. Thank you for being a great employer. I experience value and gratitude.
(Tôi rất thích khi trở thành thành viên trong nhóm của bạn. Bạn không chỉ đối xử với tôi như 1 công nhân mà còn giống như 1 người đồng nghiệp thực sự. Cảm ơn bạn đã trở thành người sếp tuyệt vời và tôi rất biết ơn những trải nghiệm tuyệt vời ở đây.)
I'm really grateful to have you as a coworker. You push me every day, and I genuinely don't think I would be where I am today without you.
(Tôi thực sự biết ơn khi có bạn là đồng nghiệp. Bạn thúc đẩy tôi mỗi ngày, và tôi thực sự không nghĩ rằng tôi sẽ có được như ngày hôm nay nếu không có bạn.)
Cảm ơn tiếng Anh trong báo cáo thực tập
Example 1:
The successful completion of any course necessitates the assistance of numerous persons, and I was lucky to receive this assistance, direction, and supervision in every area from my instructor, the Lam Dong Province's Foreign Affairs Department.
First and foremost, I want to thank all the instructors at Da Lat University who patiently instructed me on how to study English and how to interact politely with everyone.
Thanks in particular to Ms........... who gave me straight guidance and spent a lot of time helping me; with her kind assistance, I was able to complete my task.
In addition, I want to thank Mrs....................., the director, and the entire staff at the Foreign Service Center for their assistance throughout the course of more than a month that I practiced there.
Finally, I want to thank everyone who has been kind and helpful to me. I also hope to get feedback from everyone so I can finish the assignment to the highest standard.
I appreciate all you have given me so much.
Sincerely,
Example 2:
I've had a lot of help from my teacher to finish the graduate internship report.
I want to express my profound gratitude to the teachers who, over the course of my four years of training inside the school, passionately shared information and life-changing experiences with me.
I gained a lot of knowledge and gathered more facts for my thematic during the fact-finding in the company. Even though there are only 4 weeks left, this is an excellent opportunity to speak with the author and learn about the economics of a business unit. I would want to express my gratitude to the directors, especially the Marketing-Sales department.
I appreciate all you have given me so much.
Sincerely,
Cách đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Anh
Don’t mention it: Đừng nhắc đến việc đó, không có gì đáng phải bận tâm đâu
My pleasure: Đó là niềm vinh hạnh của tôi khi có thể giúp đỡ bạn
It’s my pleasure: Đó là niềm vinh hạnh của tôi
Any time: Lúc nào cũng được, nếu bạn cần thì tôi sẽ lại giúp
No problem: Không hề có rắc rối nào cả, không cần phải cám ơn đâu
Happy to help: Tôi rất vui vì tôi có thể giúp bạn, không cần phải cảm ơn đâu
That's all right: Không có gì cả đâu
Not at all: Không có gì cả đâu