1. Các loại tính từ
Tính từ kết thúc bằng “i”: Là những từ có tính chất được kết thúc bằng い
Ví dụ: たのしい: vui vẻ; やさしい: hiền lành/ dễ; たかい: cao, đắt; おおきい: to, lớn.
Tính từ kết thúc bằng “na”: Là những tính từ có điểm kết thúc bằng な. Hầu hết các tính từ này được cấu tạo từ danh từ + điểm kết thúc な
Ví dụ: かんたんな: dễ, đơn giản; きれいな: đẹp/sạch; しずかな: yên tĩnh
2. Những lưu ý khi phát âm tiếng Nhật
- Chữ shi し phát âm cong lưỡi so với các chữ còn lại trong hàng chữ sa さ
- Phụ âm /r/ thường nghe như /l/ hay là /d/. Để phát âm đúng, khi đọc chú ý lưỡi chạm răng hàm trên và bật nhẹ lưỡi.
- Chữ n ん phụ thuộc vào các chữ đứng sau nó sẽ có từng cách phát âm khác nhau. Nếu chữ đứng sau thuộc hàng “ba ば, pa ぱ, ma ま” thì ん phát âm là /-m/. Nếu chữ đứng sau thuộc hàng “ka か,ga が” thì ん được phát âm là /-ng/. Các trường hợp còn lại sẽ được đọc là /-n/.
3. Bảng tổng hợp các tính từ đuôi “i”
STT | Từ Vựng | Kanji | Cách đọc | Nghĩa | |
1 | あおい | 青い | Aoi | màu xanh [thanh] | |
2 | あおじろい | 青白い | Aojiroi | xanh nhạt [thanh bạch] | |
3 | あかい | 赤い | Akai | màu đỏ [xích] | |
4 | あかるい | 明るい | Akarui | sáng sủa [minh] | |
5 | あたたかい | 暖かい | Attakai | ấm áp (khí hậu) [noãn] | |
6 | あたらしい | 新しい | Atarashī | mới | |
7 | あつい | 暑い | Atsui | nóng(khí hậu) | |
8 | あつい | 熱い | Atsui | nóng (nhiệt độ) | |
9 | あつい | 厚い | Atsui | dày | |
10 | あつかましい | 厚かましい | Atsukamashī | trơ trẽn | |
11 | あさい | 浅い | Asai | cạn, nông | |
12 | あさましい | 浅 ましい | Asa ma Shī | thê thảm, tồi tệ | |
13 | あぶない | 危ない | Abunai | nguy hiểm | |
14 | あまい | 甘い | Amai | ngọt | |
15 | あやうい | 危うい | Ayaui | nguy hiểm suýt nữa thì | |
16 | あやしい | 怪しい | Ayashī | kì lạ, kì quái | |
17 | あらい | 粗い | Arai | hành động thô thiển | |
18 | あらい | 荒い | Arai | hung bạo, hung tợn | |
19 | あらっぽい | 荒っぽい | Arappoi | tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển | |
20 | あわい | 淡い | Awai | phù du, thoáng qua | |
21 | あわただしい | 慌しい | Awatadashii | vội vàng hấp tấp | |
22 | いい | 良い | Yoi | tốt | |
23 | いいにおい | Ī nioi | thơm | ||
24 | いさぎよい | 潔い | Isagiyoi | trong sạch, trong sáng | |
25 | いさましい | 勇ましい | Isamashī | dũng cảm | |
26 | いそがしい | 忙しい | Isogashi | bận rộn | |
27 | いたい | 痛い | Itai | đau, nhức | |
28 | いやしい | 卑しい | Iyashī | đê tiện | |
29 | うすい | 薄い | Usui | mỏng, nhạt, loãng | |
30 | うすぐらい | 薄暗い | Usugurai | mờ ảo, tối âm u | |
31 | うたがわしい | 疑わしい | Utagawashī | đáng nghi | |
32 | きたない | 汚い | Kitanai | dơ, bẩn [ô] | |
33 | かわいい | 可愛い | Kawaii | xinh, đáng yêu, dễ thương | |
34 | かるい | 軽い | Karui | nhẹ | |
35 | からい | 辛い | Tsurai | cay (vị) | |
36 | かゆい | 痒い | Kayui | ngứa ngáy | |
37 | かなしい | 悲しい | Kanashī | buồn sầu | |
38 | かたい | 硬い | Katai | cứng, rắn | |
39 | かしこい | 賢い | kashikoi | thông minh, lanh lợi | |
40 | おもしろい | 面白い | Omoshiroi | thú vị | |
41 | おもい | 重い | Omoi | nặng | |
42 | おびただしい | 夥しい | Obitadashī | rất nhiều, cực nhiều | |
43 | おとなしい | 大人しい | Otonashī | chăm chỉ, đàng hoàng | |
44 | おそろしい | 恐ろしい | Osoroshī | đáng sợ, khiếp sợ | |
45 | おそい | 遅い | Osoi | muộn, chậm, trễ | |
46 | おしい | 惜しい | Oshī | không nỡ, không đành | |
47 | おかしい | 可笑しい | Okashī | lạ lùng | |
48 | おおきい | 大きい | Ōkī | to, lớn | |
49 | おおい | 多い | Ōi | nhiều, đông | |
50 | おいしい | 美味しい | Oishī | ngon | |
51 | うつくしい | 美しい | Utsukushī | đẹp | |
52 | うとい | 疎い | Utoi | qua loa, sơ sài | |
53 | うまい | 美味い | Umai | tốt đẹp, giỏi, ngon | |
54 | うやうやしい | 恭しい | Uyauyashī | kính cẩn, lễ phép | |
55 | うらめしい | 恨めしい | Urameshī | căm hờn, căm ghét | |
56 | うらやましい | 羨ましい | Urayamashī | ghen tị | |
57 | うるさい | 煩い | Urusai | ồn ào | |
58 | うるわしい | 麗 しい | Rei Shī | lộng lẫy, rực rỡ | |
59 | うれしい | 嬉しい | Ureshī | vui mừng(bản thân cảm thấy vui) | |
60 | えらい | 偉い | Erai | tự hào ,kiêu hãnh | |
61 | きつい | Kitsui | chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế ) | ||
62 | きびしい | 厳しい | Kibishī | nghiêm khắc | |
62 | きまりわるい | 決まり悪い | Kimari warui | xấu hổ, hổ thẹn, luộm thuộm, lôi thôi | |
63 | きもい | Ki mo i | ghê, ghê tởm | ||
64 | きもちがいい | 気持ちがいい | Kimochigaī | dễ chịu, thư giãn | |
65 | きもちがわるい | 気持ちが悪い | Kimochigawarui | khó chịu | |
66 | きよい | 清い | Kiyoi | trong trẻo ,tinh khiết | |
67 | くさい | 臭い | Nioi | hôi thối | |
68 | くすぐったい | Kusuguttai | lôi thôi, luộm thuộm, ngứa ngáy, ngứa | ||
69 | くどい | Kudoi | bướng bỉnh ,hợm hĩnh | ||
70 | くやしい | 悔しい | Kuyashī | tức, hận, hậm hực | |
71 | くらい | 暗い | Kurai | tối, âm u | |
72 | くるおしい | 狂おしい | Kuruoshī | điên cuồng | |
73 | くるしい | 苦しい | Kurushī | đau khổ, khổ sở | |
74 | くろい | 黒い | Kuroi | màu đen | |
75 | くわしい | 詳しい | Kuwashī | tường tận, chi tiết | |
76 | けがらわしい | 汚らわしい | Kegarawashī | bẩn thỉu, dơ dáy, dơ bẩn | |
77 | けむい | 煙い | Kemui | khó thở | |
78 | けむたい | 煙たい | Kemutai | khó thở vì khói, nghẹt thở, khói mù mịt | |
79 | けわしい | 険しい | Kewashī | nguy hiểm | |
80 | こい | 濃い | Koi | đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị ) | |
81 | こいしい | 恋しい | Koishī | yêu thương | |
82 | こころづよい | 心強い | Kokorodzuyoi | mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực | |
83 | こころぼそい | 心細い | Kokorobosoi | trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa, làm nản lòng | |
84 | こころよい | 快い | Kokoroyoi | sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn | |
85 | このましい | 好ましい | Konomashī | đáng yêu | |
86 | こまかい | 細かい | Komakai | chi tiết, tỉ mỉ, nhỏ | |
87 | こわい | 怖い | Kowai | sợ, khiếp | |
88 | さびしい | 寂しい | Sabishī | buồn bã (khung cảnh buồn bã) | |
89 | さむい | 寒い | Samui | lạnh | |
90 | さわがしい | 薄い | Usui | mỏng, nhạt, loãng | |
91 | しおからい | 塩辛い | Shiokarai | mặn (vị) | |
92 | したしい | 親しい | Shitashī | thân thiện | |
93 | しぶい | 渋い | Shibui | chát (vị)̣, sưng sỉa, cau có (thái độ), cùn(dao) | |
94 | しぶとい | Shibutoi | gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức | ||
95 | しょっぱい | Shoppai | mặn | ||
96 | しろい | 白い | Shiroi | màu trắng | |
97 | すい | 酸い | Sui | chua | |
98 | すくない | 少ない | Sukunai | ít | |
99 | すごい | 凄い | Sugoi | tuyệt vời, khủng, ghê gớm | |
100 | すずしい | 涼しい | suzushī | mát mẻ (khí hậu) | |
101 | すっぱい | 酸っぱい | suppai | chua (vị) | |
102 | すばしっこい | Suba shikkoi | nhanh nhẹn, thoăn thoắt | ||
103 | すばやい | 素早い | Subayai | thoăn thoắt, nhanh nhẹn | |
104 | すばらしい | 素晴らしい | subarashī | tuyệt vời | |
105 | するどい | 鋭い | surudoi | mạnh, sắc, nhọn (dao kiếm) | |
106 | ずうずうしい | 図々しい | zuuzuushī | làm ngơ, thản nhiên, coi như không có gì | |
107 | ずるい | Zurui | xảo trá, gian trá | ||
108 | せがたかい | 背が高い | Segatakai | dáng cao | |
109 | せがひくい | 背が低い | segahikui | dáng thấp | |
110 | せつない | 切ない | setsunai | đau buồn, đau khổ, đau đớn | |
111 | せまい | 狭い | semai | chật, hẹp | |
112 | そうぞうしい | 騒々しい | sōzōshī | ầm ĩ, huyên náo | |
113 | そそっかしい | Sosokkashī | bất cẩn, cẩu thả, sơ ý | ||
114 | たかい | 高い | Takai | cao (mức độ), mắc (giá cả) | |
115 | たくましい | 逞しい | takumashī | tráng kiện, cường tráng | |
116 | ただしい | 正しい | tadashī | phải, đúng | |
117 | たのしい | 楽しい | tanoshī | vui vẻ, vui nhộn | |
118 | たのもしい | 頼もしい | tanomoshī | đáng tin cậy | |
119 | たやすい | 容易い | Tayasui | dễ, dễ dàng, dễ làm, cẩu thả, sơ ý | |
120 | だるい | Darui | uể oải, bủn rủn, mệt mỏi | ||
121 | ちいさい | 小さい | Chīsai | nhỏ | |
122 | ちかい | 近い | chikai | gần | |
123 | ちからづよい | 力強い | chikaradzuyoi | khỏe ,mạnh | |
124 | ちゃいろい | Chairoi | màu nâu | ||
125 | つつましい | tsutsumashī | thận trọng, cẩn thận, nhún ngường, nhũn nhặn | ||
126 | つまらない | Tsumaranai | chán, buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị | ||
127 | つめたい | 冷たい | Tsumetai | lạnh, (người) lạnh nhạt | |
128 | つよい | 強い | tsuyoi | mạnh, khỏe | |
129 | つらい | 辛い | tsurai | chán ,nhàm | |
130 | とおい | 遠い | tōi | xa, xa xôi | |
131 | とうとい | 貴い | tōtoi | quí, quí hiếm | |
132 | とうとい | 尊い | tōtoi | quí, quí hiếm, đắt giá | |
133 | とぼしい | 乏しい | toboshī | thiếu thốn, ít, thiếu hụt | |
134 | ながい | 長い | Nagai | dài (kích thước), lâu (thời gian) | |
135 | なげかわしい | 嘆かわしい | nagekawashī | đau buồn, thương tiếc, đau xót | |
136 | なだかい | 名高い | nadakai | nổi tiếng, nổi danh | |
137 | なつかしい | 懐かしい | natsukashī | tiếc nhớ, nuối tiếc, cảm thấy nhớ về | |
138 | なまぐさい | 生臭い | Namagusai | tanh, ôi tanh, tham vọng, mưu tính, đầy tính toán, quái đản | |
139 | なまぬるい | 生温い | namanurui | nguội, nhiệt độ giảm, mập mờ, lỏng lẻo | |
140 | なみだもろい | 涙もろい | namida moroi | dễ xúc động, dễ rơi lệ | |
141 | なやましい | 悩ましい | nayamashī | lo lắng, dằn vặt, bồn chồn | |
142 | なれなれしい | 馴れ馴れしい | Narenareshī | suồng sã, thân mật | |
143 | におい | 匂い | Nioi | mùi | |
144 | にがい | 苦い | nigai | đắng | |
145 | にくい | 憎い | nikui | khó gần ,dễ ghét | |
146 | にくらしい | 憎らしい | nikurashī | dễ ghét, đáng ghét | |
147 | にぶい | 鈍い | nibui | đần độn , chậm hiểu | |
148 | ぬるい | Nurui | nguội | ||
149 | ねむい | 眠い | Nemui | buồn ngủ | |
150 | のぞましい | 望ましい | nozomashī | khao khát, mong ướcã) | |
151 | のろい | 鈍い | nibui | bình chân như vại ,chậm chạp | |
152 | はげしい | 激しい | Hageshī | mạnh bạo ,dữ dội | |
153 | はずかしい | 恥ずかしい | hazukashī | mắc cỡ, xấu hổ | |
154 | は かない | 儚い | Hakanai | mơ hồ, chẳng ra hồn, vô ích, ngắn ngủi, nhất thời, dễ tan vỡ | |
155 | はなはだしい | 甚だしい | hanahadashī | vô cùng, to, lớn, ghê gớm, rất, lắm | |
156 | はやい | 早い | hayai | sớm | |
157 | はやい | 速い | hayai | nhanh | |
158 | ばからしい | 馬鹿らしい | Bakarashī | dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng | |
159 | ひさしい | 久しい | hisashī | lâu, hồi lâu | |
160 | ひとしい | 等しい | hitoshī | công bằng ,bằng nhau | |
161 | ひどい | Hidoi | tồi tệ, xấu, nghiêm trọng ,trầm trọng | ||
162 | ひらたい | 平たい | Hiratai | bằng phẳng, phẳng, nói bình dị, bình dân | |
163 | ひろい | 広い | hiroi | rộng, rộng rãi | |
164 | ふかい | 深い | Fukai | sâu | |
165 | ふさわしい | 相応しい | fusawashī | phù hợp, thích hợp | |
166 | ふとい | 太い | futoi | mập, béo | |
167 | ふるい | 古い | furui | cũ | |
168 | ほしい | 欲しい | hoshī | muốn | |
169 | ほそい | 細い | Hosoi | ốm, hẹp, thon thả (dáng người), thon dài | |
170 | ほそながい | 細長い | hosonagai | thon dài | |
171 | まぎらわしい | 紛らわしい | magirawashī | (màu sắc) nhang nhác, ( từ ngữ) giống nhau khó phân biệt | |
172 | まずい | 不味い | Mazui | dở, không ngon | |
173 | まずしい | 貧しい | mazushī | nghèo đói, bần cùng, khó khăn | |
174 | まちどおしい | 待ち遠しい | machidōshī | (đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ | |
175 | まぶしい | 眩しい | Mabushii | chói chang, chói mắt (ánh sáng) | |
176 | まるい | 丸い | marui | tròn | |
177 | みぐるしい | 見苦しい | migurushī | hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn | |
178 | みすぼらしい | Misuborashī | hèn hạ, đê tiện, hèn mọn, nhỏ mọn | ||
179 | みじかい | 短い | Mijikai | ngắn | |
180 | みにくい | 醜い | minikui | xấu xí, khó coi | |
181 | むしあつい | 蒸し暑い | mushiatsui | nóng bức, nóng ẩm | |
182 | むずかしい | 難しい | muzukashī | khó | |
183 | むなしい | 虚しい | munashī | không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung | |
184 | めざましい | 目覚しい | Mezamashī | tròn xoe mắt, trợn tròn mắt, đáng ngạc nhiên, kinh ngạc | |
185 | めずらしい | 珍しい | mezurashī | kỳ lạ, hiếm, hiếm có | |
186 | めんどうくさい | 面倒くさい | mendōkusai | phức tạp, phiền phức, rắc rối | |
187 | ものすごい | 物凄い | monosugoi | ghê gớm, khung khiếp | |
188 | もろい | 脆い | Moroi | giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ | |
189 | やかましい | 喧しい | kamabisushii | náo động, gây mất trật tự | |
190 | やさしい | 易しい | yasashī | dễ dàng | |
191 | やさしい | 優しい | yasashī | tình cảm, hiền lành (tính cách) | |
192 | やすい | 安い | Yasui | rẻ (giá cả) | |
193 | やすっぽい | 安っぽい | yasuppoi | trông rẻ rúm, trông không đẹp, suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn | |
194 | やわらかい | 柔らかい | yawarakai | mềm | |
195 | ゆるい | 緩い | yurui | lỏng, lỏng lẻo | |
196 | よい | 良い | yoi | tốt | |
197 | よくぶかい | 欲深い | Yokubukai | tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng | |
198 | よろしい | 宜しい | yoroshī | được, tốt | |
199 | よわい | 弱い | yowai | yếu, yếu ớt | |
200 | わかい | 若い | wakai | trẻ | |
201 | わかわかしい | 若々しい | wakawakashī | trẻ trung | |
202 | わずらわしい | 煩わしい | Wazurawashī | phiền muộn, buồn phiền, lo lắng̣ | |
203 | わるい | 悪い | warui | xấu |
Bảng tổng hợp các tính từ kết thúc bằng “i” trong tiếng Nhật là tài liệu quan trọng cho những bạn muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn học tập hiệu quả.