Bài viết cung cấp cho học sinh kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm tất cả từ vựng theo từng unit trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 từ nhà cửa, trường học, bạn bè đến sở thích, môi trường, v.v. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn xác và ví dụ cụ thể giúp học sinh dễ dàng hiểu và ghi nhớ.
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 1 Family life
Từ vựng trong bài: housework, laundry, groceries, breadwinner, homemaker, responsibility, gratitude, bond, character, quality, chore, task, member, benefit, skill, family routine, success, experience, according to, personal, value, put out, lifting, washing-up, manage, raise, earn money, support, develop, take care of, appreciate, encourage, achieve, nurture,…
Từ vựng mở rộng: kinship, parenting, sibling, communication, generation, share, Trustful, Dependent, Independent,…
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 2 Humans and the environment
Từ vựng trong bài: Adopt, Appliance, Awareness, Calculate, Chemical, Electrical, Encourage, Energy, Estimate, Global, Human, Issue, Litter, Material, Organic, Refillable, Resource, Sustainable, Environment, Attend, Improve, Ceremony, Organize, Reduce, Protect, Destroy, Recycle, Sort, Exhibition, Attract,…
Từ vựng mở rộng: Ecology, Conservation, Habitat, Deforestation, Pollute, Degrade, Decompose, Renewable, Endangered, Toxic.
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 3 Music
Từ vựng trong bài: popular, talented, artist, musical instrument, award, perform, tourist season, audience, concert, music festival, international, ticket, event, party atmosphere, theatre, cover song, costume, stadium, trumpe, teenager, upload, several, competition, ability, recording, stadium, hesitate, delay, eliminate, Social media.
-
Từ vựng mở rộng: background music, lyrics, rhythm, go on a tour, live music, sing out of tune, tone-deaf, catchy, mainstream, composer, musician.
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 4 For a better community
Từ vựng trong bài: Volunteer, Community, Advertisement, Application, Opportunity, Environmental, Orphanage, Donate, Charity, Benefit, Village, Countryside, Civic, Item, Employment, Purpose, Non-profit, Boost, Organise, Increase, Locate, Sort, Realize, Raise, Deliver, Collect, Improve, Local, Interesting, Confident,…
Từ vựng mở rộng: Collaboration, Engagement, Sustainability, Enhancement, Promotion, Support, Mobilization, Impact, Diversity, Unity, Empathy, Progress, Involvement, Strengthen, Inspire, Impactful.
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 5 Inventions
Từ vựng trong bài: Apply, Button, Charge, Communicate, Computer, Driverless, Experiment, Install, Invention, Processor, Stain, Storage, Suitable, Valuable, Useful, Allow, Completely, Convenient, Discuss, Amaze, Express, Development, Intelligence, Various, Recognise, Effective, Dimensional, Dangerous, Machine,…
Từ vựng mở rộng: Telephone, Printer, Innovative, Revolutionary, Creative, Advanced, Design, Discover, Introduce, Pioneer.
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 6 Gender equality
Từ vựng trong bài: Adorable, Surgeon, Encourage, Opportunity, Equally, Benefit, Develop, Physical, Society, Behave, Influence, Allow, Force, Marriage, Violence, Domestic violence, Educated, Career, Organization, Achieve, Low-paying, Persuasion, Common, Official, Worldwide, Establishment, Candidate, Medical, Programme,…
Từ vựng mở rộng: Feminine, Masculine, Gender Misconception, Social Bias, Discriminate, Stereotype, Child-Rearing, Sentimental, Bridge, Dominate, Merit, Perception, Patriarchal Ideology, Sympathy, Testament,…
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 7 Viet Nam and international organisations
Từ vựng trong bài: Organization, Goal, Property, UN, UNICEF, UNDP, ASEAN, WTO, FAO, Growth, Investor, Economic, Application, Responsibility, Opportunity, Service, Agreement, Visitor, Relation, Officer, Hunger, Standard, Issue, Solution, Be willing to, Form, Access, Promote, Commit, Intend, Facilitate, Import, Export, Exchange, Reduce, Create,..
Từ vựng mở rộng: Programme, Project, Be willing to, Relation, Officer, Facilitate, Import, Export, Cultural, Exchange, Hunger, Standard, Access, Reduce, Issue, Solution.
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 8 New ways to learn
Từ vựng trong bài: Blended, Communicate, Control, Digital, Distraction, Immediately, Original, Strategy, Recorder, Geography, Search, Prefer, Project, Directly, Traditional, Advantage, Disadvantage, Connection, Successful, Prepare, Challenge, Expect, Access, Support, Participate, Experience, Unfamiliar, Achieve, Specific, Method,..
Từ vựng mở rộng: Research, Observation, Practice, Explore, Memorize, Absorb, Interactive, Theoretical, Active, Passive.
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 9 Protecting the environment
Từ vựng trong bài: Experiment, Innovation, Conservation, Pollution, Biodiversity, Practical, Habitat, Ecosystem, Wildlife, Climate Change, Greenhouse Effect, Polar Ice Melting, Fossil Fuels, Respiratory, Extreme, Heatwave, Organise, Balance, Coal, Impact, Temperature, Atmosphere, Consequence, Soil, Disease, Illegal, Substance,…
Từ vựng mở rộng: Renewable, Carbon Dioxide, Contaminated, Emit, Recycle, Reduce, Rely on, Reuse, Industry, Threat.
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 10 Ecotourism
Từ vựng trong bài: field trip, tourist, attraction, province, stalactite, package, litter, responsibility, impact, cause, duty, craftsman, coral reef, scenery, brochure, role, industry, biodiversity, conversation, wildlife, nature, adventure, community, preservation, habitat, indigenous, eco-lodge, carbon footprint, volunteer,..
Từ vựng mở rộng: biodiversity, conservation, wildlife, nature, adventure, community, sustainable, preservation, habitat, indigenous, eco-lodge, carbon footprint, volunteer, mindfully, proactively.
Với kho tàng từ vựng phong phú, giải thích chi tiết và bài tập vận dụng, hi vọng bài viết trên giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh 10 hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.