Bài viết cung cấp cho học sinh kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm tất cả từ vựng theo từng unit trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 từ nhà cửa, trường học, bạn bè đến sở thích, môi trường, v.v. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn xác và ví dụ cụ thể giúp học sinh dễ dàng hiểu và ghi nhớ.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 1 Một cuộc sống dài và khỏe mạnh
Từ vựng trong bài: Nutrition, Exercise, Wellness, Hygiene, Stamina, Resilience, Resilience, Physical, Balanced, Develop, Preventive, Relaxation, Treatment, Strength, Muscle, Suffer from, Examine, Bacteria, Virus, Squat, Germ, Suitable, Organism, Disease, Infectious, Flu, Vaccine,..
Từ vựng mở rộng: Kidney, Liver, Lung, Nausea, Dizzy, Fever, Diabetes, Anxious, Pass away, Therapy.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 2 Khoảng cách thế hệ
Từ vựng trong bài: Adapt, Argument, Characteristic, Conflict, Curious, Digital native, Experience, Extended family, Freedom, Generation gap, Hire, Honesty, Individualism, Influence, Limit, Nuclear family, Screen time, Social media, Value,..
Từ vựng mở rộng: Ancestor, Common, Trend, Judge, Breadwinner, Get together, Only-child, Black sheep of the family, Someone's (own) flesh and blood, Blood is thicker than water.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 3 Thành phố của tương lai
Từ vựng trong bài: Innovation, Sustainability, Futuristic, Urbanization, Technological, Reduce, Transport, Traffic Jam, Dweller, Infrastructure, Carbon Footprint, High-Rise, Rush Hour, Skyscraper, Expected, Predict, Sensor, Operate, Efficiently,…
Từ vựng mở rộng: Resident, Industry, Employment, Pollution, Agriculture, Amenity, Get Around, Close Down, Hit the Road, Hustle and Bustle.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 4 ASEAN và Việt Nam
Từ vựng trong bài: Youth Volunteer Programme, Take part in, Promote, Propose, Theme, Volunteer, Qualified, Developmen, Goals, Cultural exchange, Current issue, Contribution, Leadership skills, Relations, Eye-opening, Represent, Live-streamed,…
Từ vựng mở rộng: Cultural awareness, Traditions, Language exchange, International cuisine, Cultural immersion, Local customs, Folk dance, Handicrafts, Cultural festival, Learn by doing.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 5 Sự nóng lên toàn cầu
Từ vựng trong bài: Atmosphere, Balance, Carbon dioxide, Consequence, Cut down, Deforestation, Emission, Environment, Farming, Fossil fuel, Global warming, Heat-trapping, Human activity, Impact, Leaflet, Pollutant, Release, Renewable, Sea level,…
Từ vựng mở rộng: Ecosystem, Resources, Weather, Biodegradable, Mitigation, Greenwashing, Eco-conscious, Carbon footprint, Run out of something, A drop in the ocean.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 6 Bảo tồn di sản của chúng ta
Từ vựng trong bài: Ancient, Appreciate, Citadel, Complex, Crowdfunding, Festive, Fine, Folk, Heritage, Historic, Imperial, Landscape, Limestone, Monument, Performing art, Preserve, Restore, State, Temple, Damage, Valley, Site, Culture, Architecture,…
Từ vựng mở rộng: Archaeology, Relic, Cuisine, Legacy, National park, Emperor, Itinerar, Remain intact, Go sightseeing, The rest is history.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 7 Lựa chọn giáo dục cho những người tốt nghiệp trường
Từ vựng trong bài: Education fair, University entrance exam, Vocational school, Mechanic, Repair shop, School-leaver, Higher education, Qualification, Formal learning, Manage to, Trade, Institution, Technical education, University courses, Bachelor’s degree, Representative,…
Từ vựng mở rộng: Trade school, Distance learning, Tertiary education, Foundation course, Lifelong learning, Night school, Admission requirements, Diploma, Liberal arts, Mature student, Burn the midnight oil, The ball is in your court, Bite the bullet.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 8 Trở nên độc lập
Từ vựng trong bài: achieve, carry out, combine, come up with, confidence, deal with, get around, mange, Measure, Money-management skills, Remove, Responsibility, Rice cooker, Motivate, Study, Time-management skills, Trust, Reliable, Advantage, Disadvantage,…
Từ vựng mở rộng: prioritize, assertive, strive, adolescence, pocket money, Don’t bite off more than you can chew, From scratch.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 9 Vấn đề xã hội
Từ vựng trong bài: campaign, violent, poverty, alcohol, bully, overpopulation, peer pressure, body shaming, Cyberbullying, Awareness, Hang out, Pressure, Depression, Self-Confidence, Stand up to, he odd one out, Keep Up With, Motivate, Academic performance, Lifestyle, Physical bullying,..
Từ vựng mở rộng: Corruption, discrimination, divergent, crime, racial, Abuse, Crisis, Equality, Sexism, Protest.
Từ vựng tiếng Anh 11 đơn vị 10 Hệ sinh thái
Từ vựng trong bài: national park, insects, flora, fauna, organism, biodiversity, native, mammal, Endangered species reserve, Nature reserve, Life expectancy, Rainforest, Ecosystem conservation, Rich biodiversity, Freshwater, Habitat, Carbon footprint, Coral reef, Food chain, Run out,..
Từ vựng mở rộng: Food web, habitat loss, carbon footprint, endangered species, deforestation, Pollution, Tipping point, Invasive species, Ecosystem balance, Herbivore, Omnivore, Carnivore, Predator, Estuary, Parasite, Cell.
Với kho tàng từ vựng phong phú, giải thích chi tiết và bài tập vận dụng, hi vọng bài viết trên giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh 11 hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.