
Nhắc đến Trung Quốc, không thể không nhắc đến ẩm thực đặc trưng của Đông Á. Thưởng thức ẩm thực Trung Hoa là trải nghiệm các món ăn đặc sắc từ khắp mọi miền đất nước, mỗi vùng miền mang đến những món ăn độc đáo. Hãy cùng Mytour khám phá những món ăn thơm ngon của Trung Quốc.
Từ vựng tiếng Trung về những món ăn nổi tiếng của Trung Quốc
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
北京 烤鸭 | Běijīng kǎoyā | Vịt quay Bắc Kinh |
片皮乳猪 | Piàn pí rǔzhū | Da heo quay |
小 笼 包 | Xiǎo lóng bāo | Bánh bao hấp |
麻 婆 豆腐 | Mápó dòufǔ | Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên |
锅 贴 | Guō tiē | Món há cảo chiên |
烧 卖 | Shāo mài | Xíu mại |
生煎包 | shēn gjiān bāo | Bánh bao chiên |
馒 头 | Mán tou | Bánh màn thầu |
葱 油 饼 | Cōng yóu bǐng | Bánh kẹp hành chiên |
及 第 粥 | Jídì zhōu | Cháo lòng |
艇 仔 粥 | Tǐng zǎi zhou | Cháo hải sản |
番 茄 蛋 汤 | Fān qié dàn tāng | Canh trứng nấu cà chua |
酸辣汤 | Suān là tāng | Canh chua cay |
榨 菜 肉 丝 汤 | Xhà cài ròu sī tāng | Canh su hào nấu thịt |
鱼丸汤 | Yú wán tāng | Súp cá viên |
云 吞 面 | Yún tūn miàn | Mì hoành thánh |
牛肉拉面 | Niú ròu lā miàn | Mì thịt bò |
汤 饭 | Tāng fàn | Món cơm chan súp |
白 灼 菜 心 | Bái zhuó càixīn | Món cải rổ xào |
Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Việt Nam
Ẩm thực Việt Nam luôn để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng mỗi du khách. Hãy cùng học tên gọi các món ăn này để có thể giới thiệu với bạn bè Trung Quốc của bạn nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
糖 羹 | Táng gēng | Chè |
香蕉 糖 羹 | Xiāng jiāo táng gēng | Chè chuối |
汤 粉 | Tāng fěn | Bún |
烤 肉 米 线 | Kǎo ròu mǐxiàn | Bún chả |
螺 丝 粉 | Luósī fěn | Bún ốc |
蟹 汤 米 线 | Xiè tāng mǐxiàn | Bún riêu cua |
鱼 露米 线 | Yú lù mǐxiàn | Bún mắm |
粉 卷 | Fěn juǎn | Bánh cuốn |
粽 子 | Zòng zi | Bánh chưng |
薄 粉 | Báo fěn | Bánh tráng |
粽 子 | Zòng zi | Bánh tét |
糯 米 软 糕 | Nuò mǐ ruǎn gāo | Bánh dẻo |
肉包菜包 | Ròu bāo cài bāo | Bánh bao nhân thịt |
鸡 蛋 饼 | Jī dàn bǐng | Bánh trứng |
香蕉饼 | Xiān gjiāo bǐng | Bánh chuối |
肉 夹 馍 | Ròu jiā mó | Bánh mì sandwich |
面 包 和 牛餐肉 | miàn bāo héniú cān ròu | Bánh mì patê |
面 包 和 鸡 蛋 | miàn bāo hé jīdàn | Bánh mì trứng |
广 南 米 粉 | Guǎng nán mǐfěn | Mì quảng |
面 条 | Miàn tiáo | Mì sợi |
馄 饨 面 | Hún tún miàn | Mì vằn thắn |
牛 肉 拉 面 | Niú ròu lā miàn | Mì thịt bò |
方 便 面 | Fāng biàn miàn | Mì tôm |
面食 | Miàn shí | Các loại mì |
稀 饭 | Xī fàn | Cháo trắng |
艇 仔 粥 | Tǐng zǎi zhōu | Cháo hải sản |
排 骨 汤, | Pái gǔ tāng | Canh sườn |
河粉 | Hé fěn | Phở |
牛 肉 粉 | Niú ròu fěn | Phở bò |
糯 米 饭 | Nuò mǐ fàn | Xôi |
木 整 糯 米 饭 | Mù zhěng nuò mǐ fàn | Xôi gấc |
柠 檬 绿茶 | Níng méng lǜ chá | Trà chanh |
西瓜汁 | Xīguā zhī | Sinh tố dưa hấu |
鲜 奶 | Xiān nǎi | Sữa tươi |
酸 奶 | Suān nǎi | Sữa chua |
Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị trong ẩm thực
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
调 料 | Tiáo liào | Gia vị |
葱 | Cōng | Hành |
蒜 | Suàn | Tỏi |
鱼露 | Yúlù | Nước mắm |
醋 | Cù | Giấm |
食 盐 | Shí yán | Muối ăn |
酱 油 | Jiàng yóu | Nước tương |
食 糖 | Shí táng | Đường ăn |
砂 糖 | Shā táng | Đường cát |
绵白 糖 | Mián bái táng | Đường trắng |
味精 | Wè ijīng | Mỳ chính |
菜 油 | Cài yóu | Dầu ăn |
植 物 油 | Zhí wù yóu | Dầu thực vật |
橄 榄 油 | Gǎn lǎn yóu | Dầu ô liu |
香 油 | Xiāng yóu | Dầu mè |
辣 椒 粉 | Là jiāo fěn | Ớt bột cay |
五 香 粉 | Wǔ xiāng fěn | Ngũ vị hương |
Hãy thường xuyên học từ vựng tiếng Trung cùng Mytour để nâng cao khả năng giao tiếp của bạn một cách nhanh chóng nhé.