Đồ ăn là một trong những yếu tố cần thiết không thể thiếu trong cuộc sống của con người. Hãy cùng Mytour khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Trung về đồ ăn thông dụng ngay dưới đây nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn
Chủ đề về từ vựng tiếng Trung đồ ăn rất đa dạng và phong phú bao gồm rau củ, thịt cá, trứng, sữa,.... Mytour đã tổng hợp lại đầy đủ và chi tiết như dưới đây. Hãy nhanh chóng cập nhật từ bây giờ nhé!
1. Những loại thịt
Hãy cùng Mytour học ngay từ vựng tiếng Trung về đồ ăn - các loại thịt chi tiết ở dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm | Phiên âm | Nghĩa |
Các loại thịt đỏ | |||
1 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
2 | 羊肉 | yángròu | Thịt dê, thịt cừu |
3 | 猪肉 | zhūròu | Thịt lợn |
4 | 水牛肉 | shuǐ niúròu | Thịt trâu |
5 | 马肉 | mǎ ròu | Thịt ngựa |
Các loại thịt trắng | |||
6 | 鸡肉 | jī ròu | Thịt gà |
7 | 鸭肉 | yā ròu | Thịt vịt |
8 | 鹅肉 | é ròu | Thịt ngan |
9 | 鱼 | yú | Cá |
Các phần thịt | |||
10 | 里脊 | lǐ jí | Thịt thăn, sườn, sụn, xương sườn |
11 | 牛腿肉 | niú tuǐ ròu | Thịt đùi, bắp |
12 | 肉排 | ròupái | Thịt thăn |
13 | 背肥肉 | bèi féi ròu | Thịt mỡ lưng |
14 | 肩肋肉 | jiān lē ròu | Thịt sườn vai |
15 | 猪肉火腿 | zhūròu huǒtuǐ | Thịt bắp giò |
16 | 五花肉 | wǔhuāròu | Thịt ba chỉ |
17 | 肩肉 | jiān ròu | Thịt vai |
18 | 臀尖 | tún jiān | Thịt mông |
Các loại thịt đã qua sơ chế | |||
19 | 肥肉 | féiròu | Thịt mỡ |
20 | 肉糜 | ròumí | Thịt băm |
21 | 瘦肉 | shòu ròu | Thịt nạc |
22 | 鲜肉 | xiān ròu | Thịt tươi |
23 | 嫩肉 | nèn ròu | Thịt mềm |
24 | 肉丸 | ròu wán | Thịt viên |
25 | 肉丁 | ròu dīng | Thịt thái hạt lựu |
26 | 冻肉 | dòngròu | Thịt đông lạnh |
27 | 咸肉 | xián ròu | Thịt ướp mặn, thịt muối |
2. Danh sách các loại rau củ và trái cây
Học ngay từ vựng tiếng Trung về đồ ăn - danh sách các loại rau củ quả chi tiết ở dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm | Phiên âm | Nghĩa |
Các loại rau | |||
1 | 留兰香 | liúlánxiāng | Bạc hà loại rau thơm |
2 | 卷心菜 圆白菜 | juǎnxīncài yuánbáicài | Bắp cải |
3 | 蒿菜 | hāocài | Cải cúc |
4 | 菜心 | càixīn | Rau cải chíp |
5 | 青菜 | qīngcài | Cải xanh, cải thìa |
6 | 洋芹 | yáng qín | Cần tây |
7 | 木耳 | mùěr | Mộc nhĩ, nấm mèo |
8 | 落葵 | luòkuí | Mồng tơi |
9 | 木耳菜 | mù’ěr cài | |
10 | 苋菜 | xiàncài | Rau dền |
11 | 蕃薯叶 | fānshǔyè | Rau lang |
12 | 积雪草 | jī xuě cǎo | Rau má |
13 | 香菜 | xiāngcài | Rau mùi, ngò rí |
14 | 空心菜 | kōngxīncài | Rau muống |
15 | 树仔菜 | shùzǎicài | Rau ngót |
16 | 花菜 | huācài | Súp lơ (Hoa lơ), bông cải |
17 | 紫苏 | zǐsū | Tía tô |
18 | 莳萝 | shí luó | Cây thì là |
19 | 生菜 | shēngcài | Xà lách, rau sống |
Các loại củ | |||
20 | 胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
21 | 黄姜 | huángjiāng | Củ nghệ |
22 | 芜菁 | wújīng | Củ su hào, cây củ cải |
23 | 番薯, 甘薯, 红薯 | fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ | Khoai lang |
24 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
Các loại quả | |||
25 | 冬瓜 | dōngguā | Bí đao, bí xanh |
26 | 南瓜 | nánguā | Bí đỏ, bí ngô |
27 | 番茄 西红柿 | fānqié xīhóngshì | Cà chua |
28 | 黄瓜 | huángguā | Dưa chuột, dưa leo |
29 | 芸豆 | yúndòu | Đậu cô ve |
30 | 玉米 | yùmǐ | Ngô, bắp |
31 | 香蕉 | xiāngjiāo | Quả chuối |
32 | 佛手瓜 | fóshǒuguā | Quả susu |
33 | 西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
34 | 柠檬 | níngméng | Quả chanh |
35 | 菠萝 | bōluó | Quả dứa |
3. Danh sách các loại hải sản
Hãy cùng Mytour học ngay từ vựng về các loại đồ ăn trong tiếng Trung - danh sách các loại hải sản chi tiết ở dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 鲤鱼 | lǐyú | Cá chép |
2 | 鲑鱼 三文鱼 | guīyú sān wén yú | Cá hồi
|
3 | 鲭鱼 | qīng yú | Cá thu |
4 | 乌鱼 | wūyú | Cá quả, cá chuối, cá lóc |
5 | 攀鲈 | pānlú | Cá rô |
6 | 罗非鱼 | luófēiyú | Cá rô phi |
7 | 章鱼 | zhāng yú | Bạch tuộc |
8 | 海蜇 | hǎi zhē | Sứa |
9 | 牡蛎 | mǔlì | Con hàu |
10 | 鱿鱼 | yóu yú | Mực ống |
11 | 龙虾 | lóngxiā | Tôm hùm |
12 | 皮皮虾 | pí pí xiā | Bề bề |
13 | 海蟹 | hǎi xiè | Ghẹ |
14 | 螃蟹 | pángxiè | Con cua, cua đồng |
15 | 蟹 | xiè | Cua |
4. Các loại thực phẩm khác
Ngoài danh sách từ vựng trên, Mytour còn tổ chức thêm những từ vựng về các loại đồ ăn tiếng Trung khác. Bạn hãy tham khảo và bổ sung vốn từ của mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 鹌鹑蛋 | ān chún dàn | Trứng chim cút |
2 | 鸡蛋 | jī dàn | Trứng gà |
3 | 鸭蛋 | yā dàn | Trứng vịt |
4 | 鹅蛋 | é dàn | Trứng ngỗng |
5 | 鸽蛋 | gē dàn | Trứng chim bồ câu |
6 | 甜食 | tiánshí | Đồ ăn ngọt |
7 | 冰淇淋 | bīngqílín | Kem |
8 | 麦乳精 | màirǔjīng | Mạch nha |
9 | 咖啡 | kāfēi | Cafe |
10 | 炼乳 | liànrǔ | Sữa đặc |
11 | 奶 | nǎi | Sữa |
12 | 奶油 | nǎiyóu | Bơ |
13 | 奶油干酪 | nǎiyóu gānlào | Pho mát |
II. Mẫu câu hội thoại về đề tài thực phẩm
Dưới đây là một số mẫu câu hội thoại về đề tài thực phẩm như rau củ quả, thịt và cá bằng tiếng Trung:
STT | Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我喜欢吃新鲜的蔬菜和水果。 | Wǒ xǐhuān chī xīnxiān de shūcài hé shuǐguǒ. | Tôi thích ăn rau củ và trái cây tươi. |
2 | 请给我一公斤土豆。 | Qǐng gěi wǒ yī gōngjīn tǔdòu. | Hãy cho tôi một kilogram khoai tây. |
3 | 请给我一份新鲜的鱼。 | Qǐng gěi wǒ yī fèn xīnxiān de yú. | Vui lòng cho tôi một phần cá tươi. |
4 | 你知道哪里可以买到新鲜海鲜吗? | Nǐ zhīdào nǎlǐ kěyǐ mǎidào xīnxiān hǎixiān ma? | Bạn biết ở đâu có thể mua được hải sản tươi không? |
5 | 我想买一些新鲜的番茄。 | Wǒ xiǎng mǎi yīxiē xīnxiān de fānqié. | Tôi muốn mua một ít cà chua tươi. |
6 | 你喜欢吃鸡肉还是鱼肉? | Nǐ xǐhuān chī jīròu háishì yúròu? | Bạn thích ăn thịt gà hay cá? |
7 | 我喜欢吃烤鸭。 | Wǒ xǐhuān chī kǎoyā. | Tôi thích ăn thịt vịt quay. |
8 | 这个水果新鲜吗? | Zhège shuǐguǒ xīnxiān ma? | Trái cây này tươi không? |
9 | 这家市场有丰富的蔬菜供应吗? | Zhè jiā shìchǎng yǒu fēngfù de shūcài gōngyìng ma? | Chợ này có cung cấp đa dạng rau củ quả không? |
10 | 这道菜适合素食者吗? | Zhè dào cài shìhé sùshí zhě ma? | Món này có phù hợp với người ăn chay không? |
Đây là những chi tiết mà Mytour đã tiết lộ về từ vựng tiếng Trung về các món ăn thông dụng. Hãy tích lũy từ vựng để giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo hơn.