Tổng hợp từ vựng về động vật – Vocabulary of animals
Buzz
Nội dung bài viết
Từ vựng động vật hoang dã (Vocabulary of wild animals)
Từ vựng động vật nuôi trong nhà (Vocabulary of domesticated animals)
Từ vựng về động vật dưới nước (Vocabulary of aquatic animals)
Từ vựng về động vật trên bầu trời (Vocabulary of aerial animals)
Từ vựng về động vật lưỡng cư (Vocabulary of amphibians)
Từ vựng về côn trùng (Vocabulary of insects)
Bài tập từ vựng về động vật – Vocabulary exercises about animals
Xem thêm
Đọc tóm tắt
- Từ vựng động vật là chủ đề quen thuộc với người học tiếng Anh.
- Việc nhớ tên và phát âm động vật hữu ích trong kỳ thi và giao tiếp.
- Bài viết cung cấp từ vựng về đa dạng loài động vật.
- Danh sách từ vựng bao gồm động vật hoang dã, vật nuôi, động vật trên không, dưới nước, lưỡng cư và côn trùng.
- Bài tập từ vựng giúp kiểm tra kiến thức về động vật.
- Học từ vựng giúp cải thiện kỳ thi IELTS và giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Từ vựng liên quan đến động vật là một chủ đề quen thuộc với những bạn học tiếng Anh. Vì vậy, việc nhớ tên tiếng Anh của các loài động vật cũng như cách phát âm sẽ rất hữu ích trong các kì thi và trong giao tiếp tiếng Anh thực tế.
Bài viết dưới đây của Mytour sẽ cung cấp cho bạn một loạt từ vựng về đa dạng loài động vật, từ động vật hoang dã, vật nuôi, động vật trên không, động vật dưới nước cho đến loài lưỡng cư và cả côn trùng. Trong danh sách này sẽ có nhiều từ vựng quen thuộc, đồng thời cũng sẽ xuất hiện nhiều từ mới bạn chưa từng bắt gặp. Bởi vậy, đừng bỏ qua bài viết này nhé!
Từ vựng động vật hoang dã (Vocabulary of wild animals)
Tên loài vật
Phiên âm
Dịch nghĩa
Elephant
/ˈel.ɪ.fənt/
Con voi
Monkey
/ˈmʌŋ.ki/
Con khỉ
Zebra
/ˈziː.brə/
Ngựa vằn
Giraffe
/dʒɪˈrɑːf/
Hươu cao cổ
Bear
/beər/
Gấu
Wolf
/wʊlf/
Con sói
Fox
/fɒks/
Con cáo
Elk
/elk/
Nai sừng tấm
Tiger
/ˈtaɪ.ɡər/
Con hổ
Lion
/ˈlaɪ.ən/
Sư tử đực
Lioness
/ˈlaɪ.ənis/
Sư tử cái
Rhinoceros
/raɪˈnɒs.ər.əs/
Tê giác
Leopard
/ˈlep.əd/
Báo
Cheetah
/ˈtʃiː.tə/
Báo Gêpa
Hyena
/haɪˈiː.nə/
Linh cẩu
Antelope
/ˈæn.tɪ.ləʊp/
Linh dương
Gazelle
/gəˈzel/
Linh dương Gazen
Gnu
/nuː/
Linh dương đầu bò
Hippopotamus
/ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/
Hà mã
Ostrich
/ˈɒs.trɪtʃ/
Đà điểu
Camel
/’kæməl/
Lạc đà
Baboon
/bəˈbuːn/
Khỉ đầu chó
Chimpanzee
/,t∫impən’zi/
Tinh tinh
Gorilla
/gəˈrɪl.ə/
Vượn người Gôrila
Hippopotamus
/ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/
Hà mã
Koala
bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/
Gấu túi
Skunk
/skʌŋk/
Chồn hôi
Porcupine
– /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/
Con nhím
Lynx
/lɪŋks/ (bobcat /’bɔbkæt/)
Mèo rừng Mỹ
Polar
bear /pəʊl beəʳ/
Gấu bắc cực
Chipmunk
/ˈtʃɪp.mʌŋk/
Sóc chuột
Boar
/bɔːʳ/
Lợn hoang (giống đực)
Beaver
/ˈbiː.vəʳ/
Con hải ly
Từ vựng động vật nuôi trong nhà (Vocabulary of domesticated animals)
Tên loài vật
Phiên âm
Dịch nghĩa
Dog
/dɒɡ/
chó
Puppy
/ˈpʌp.i/
Chó con
Cat
/kæt/
Mèo
Kitten
/ˈkɪt.ən/
Mèo con
Rabbit
/ˈræb.ɪt/
Con thỏ
Hamster
/ˈhæm.stər/
Chuột cảnh lông xù
Cow
/kaʊ/
Bò sữa
Bull
/bʊl/
Bò đực
Calf
/kɑːf/
Con bê
Sheep
/ʃiːp/
Con cừu
Lamp
/læm/
Cừu con
Pig
/piɡ/
Con lợn
Horse
/hoːs/
Con ngựa
Pony
/ˈpəʊ.ni/
Ngựa nhỏ
Goldfish
/ˈɡəʊld.fɪʃ/
Cá vàng
Chicken
/ˈtʃɪk.ɪn/
Con gà
Turkey
/ˈtɜː.ki/
Gà tây
Hen
/hen/
Gà mái
Rooster
/ˈruːstər/
Gà trống
Chick
/tʃɪk/
Gà con
Duck
/dʌk/
Con vịt
Duckling
/ˈdʌk.lɪŋ/
Vịt con
Goat
/ɡəʊt/
Con dê
Từ vựng về động vật dưới nước (Vocabulary of aquatic animals)
Tên loài vật
Phiên âm
Dịch nghĩa
Fish
/fɪʃ/
Cá
Lobster
/ˈlɒb.stəʳ/
Tôm hùm
Shellfish
/ˈʃel.fɪʃ/
Ốc
Octopus
/ˈɒk.tə.pəs/
Bạch tuộc
Squid
/skwɪd/
Mực ống
Jellyfish
/ˈdʒel.i.fɪʃ/
Con sứa
Seagull
/ˈsiː.gʌl/
Mòng biển
Seal
/siːl/
Hải cẩu
Coral
/ˈkɒr.əl/
San hô
Dolphin
/ˈdɒl.fɪn/
Cá heo
Clams
/klæm/
Con sò
Crab
/kræb/
Con cua
Oyster
/ˈɔɪ.stər/
Con hàu
Shrimp
/ʃrɪmp/
Con tôm
Walrus
/ˈwɔːl.rəs/
Hải mã
Shark
/ʃɑːk/
Cá mập
Whale
/weɪl/
Cá voi
Seahorse
/ˈsiː.hɔːs/
Cá ngựa
Starfish
/ˈstɑː.fɪʃ/
Sao biển
Từ vựng về động vật trên bầu trời (Vocabulary of aerial animals)
Tên loài vật
Phiên âm
Dịch nghĩa
Bird
/bɜːd/
Chim
Sparrow
/ˈspær.əʊ/
Chim sẻ
Parrot
/ˈpær.ət/
Con vẹt
Stork
/stɔːk/
Con cò
Owl
/aʊl/
Con cú
Pigeon
/ˈpɪdʒ.ən/
Bồ câu
Eagle
/ˈiː.gl/
Chim đại bàng
Falcon
/ˈfɒl.kən/
Chim ưng
Crow
/krəʊ/
Con quạ
Vulture
/ˈvʌl.tʃəʳ/
Kền kền
Woodpecker
/ˈwʊdˌpek.əʳ/
Chim gõ kiến
Peacock
/ˈpiː.kɒk/
Con công đực
Ostrich
/ˈɒs.trɪtʃ/
Đà điểu
Heron
/ˈher.ən/
Diệc
Swan
/swɒn/
Thiên nga
Penguin
/ˈpeŋ.gwɪn/
Chim cánh cụt
Từ vựng về động vật lưỡng cư (Vocabulary of amphibians)
Tên loài vật
Phiên âm
Dịch nghĩa
Dragon
/ˈdræg.ən/
Con rồng
Lizard
/ˈlɪz.əd/
Thằn lằn
Snake
/sneɪk/
Con rắn
Toad
/təʊd/
Con cóc
Frog
/frɒg/
Con ếch
Alligator
/ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/
Cá sấu Mỹ
Crocodile
/ˈkrɒk.ə.daɪl/
Cá sấu
Dinosaurs
/’daɪnəʊsɔː/
Khủng long
Cobra
/ˈkəʊ.brə. fæŋ/
Rắn hổ mang-răng nanh
Chameleon
/kəˈmiː.li.ən/
Tắc kè hoa
Từ vựng về côn trùng (Vocabulary of insects)
Tên loài vật
Phiên âm
Dịch nghĩa
Mosquito
/məˈskiː.təʊ/
Con muỗi
Cockroach
/ˈkɒk.rəʊtʃ/
Con gián
Fly
/flaɪ/
Con ruồi
Cricket
/ˈkrɪk.ɪt/
Con dế
Worm
/wɜːm/
Sâu
Caterpillar
/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/
Sâu bướm
Butterfly
/ˈbʌt.ə.flaɪ/
Con bướm
Spider
/ˈspaɪ.dəʳ/
Con nhện
Snail
/sneɪl/
Ốc sên
Bee
/biː/
Con ong
Tarantula
/təˈræn.tjʊ.lə/
Loài nhện lớn
Parasites
/’pærəsaɪt/
Ký sinh trùng
Ladybug
/ˈleɪ.di.bɜːd/
Bọ rùa
Flea
/fliː/
Bọ chét
Beetle
/ˈbiː.tl/
Bọ cánh cứng
Praying
/preiɳˈmæn.tɪs/
Bọ ngựa
Grasshopper
/ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/
Châu chấu
Dragonfly
/ˈdræg.ən.flaɪ/
Chuồn chuồn
Wasp
/wɒsp/
Ong bắp cày
Centipede
/ˈsen.tɪ.piːd/
Con rết
Termite
/ˈtɜː.maɪt/
Con mối
Firefly
/bug/
Con thiêu thân
Ant
/ænt/
Kiến
Bài tập từ vựng về động vật – Vocabulary exercises about animals
This monkey is big and brown. It is a/an ………………..
It is the king of the animals. It is a/an ……………………
It is a white bear. It is a/an ……………………………….
It is man’s best friend. It is a/an ………………………………
This pet sleeps all day and likes to catch mice. It is a/an ……………
It can jump very well and lives in Australia. It is a/an ……………….
This fish is dangerous and has got a lot of teeth. It is a/an ………….
It has no legs. It is a/an ………………….
It has a very long neck. It is a/an ……………………
It is very useful in the desert. It is a/an ……………….
It is very large and has a trunk. It is a/an ………………….
This is an animal that has horns on its head called antlers. It is a/an …………
It’s a black and white animal, it eats bamboo. It is a/an …………….
It loves carrots. It has got long ears. It is a/an ………………..
This is the main ingredient of KFC. It is a/an ………………..
Đáp án
Gorilla
Lion
Polar bear
Dog
Cat
Kangaroo
Shark
Snake
Giraffe
Camel
elephant
Deer
Panda
Rabbit
Chicken
Hi vọng qua bài viết Từ vựng về động vật của Mytour, các bạn đã học được cách gọi tên và phát âm những loài động vật xung quanh chúng ta. Biết được càng nhiều từ vựng sẽ giúp bạn không chỉ đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS mà còn thuận lợi hơn trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Chúc các bạn học tốt!
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
1
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]