
1. Thì Quá khứ hoàn thành là gì?
1.1. Định nghĩa
Before discussing the definition, consider the following scenario:
Minh asked his friends to go to see the new movie with him. Huy had already seen it, so he wouldn’t come.
Trong ví dụ trên, Huy từ chối lời rủ đi xem phim do cậu đã xem bộ phim đó trước rồi. Điều này có nghĩa là hành động xem phim của Huy diễn ra trước tình huống cậu được rủ đi, nên động từ diễn tả hành động xem phim được chia ở thì quá khứ hoàn thành (had seen).
Như vậy, khi diễn tả một tình huống/hành động diễn ra trước một tình huống/hành động khác trong quá khứ, động từ được chia ở thì quá khứ hoàn thành.
1.2. Formula
Chủ ngữ + had + (not) + past participle
Tương tự như hiện tại hoàn thành, tuy nhiên, thay vì dùng trợ động từ ở hiện tại (have/has), ta dùng cấu trúc had + quá khứ phân từ (past participle).
Câu phủ định được tạo ra bằng cách thêm not vào sau had. Câu nghi vấn được tạo ra bằng cách đảo had lên trước chủ ngữ.
Affirmative sentence:
Negative sentence:
Interrogative sentence:
She had gone home.
He had not/hadn’t gone home.
What had she done?
Had she gone home?
2. Usage of Past Perfect Tense

- Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác/thời điểm/tình huống trong quá khứ:
Illustration
I didn't have any money because I had misplaced my wallet.
(Tôi không có tiền vì tôi đã để mất ví của mình.)
Illustration
I had never attended a concert until last night.
(Tôi chưa bao giờ tham dự một buổi hòa nhạc cho đến tối qua.)
- Diễn tả thói quen lặp đi lặp lại trước một hành động khác/thời điểm/tình huống trong quá khứ
Illustration
We had resided in Hanoi for ten years before relocating to HCMC.
(Chúng tôi đã sống tại Hà Nội suốt 10 năm trước khi chuyển đến TP.HCM.)
- Diễn tả niềm tin, suy nghĩ không có thật trong quá khứ (câu điều kiện loại 3)
Illustration
If I had put in more effort, I would have passed the exam.
(Nếu tôi đã làm việc chăm chỉ hơn, tôi đã vượt qua kỳ thi.)
3. Relationship with Some Other Tenses
Quá khứ hoàn thành & Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành & Hiện tại hoàn thành
Quá khứ hoàn thành & Quá khứ đơn
4. Adverbs in Past Perfect Tense
Các trạng từ như: only, never, ever, still, just,… được đặt sau had và trước động từ.
Illustration
I had never studied IELTS before enrolling in a course at Mytour
(Tôi chưa từng học IELTS trước khi đăng ký khóa học tại Mytour)
PAST PERFECT một trong những thì phổ biến trong tiếng Anh. Bên cạnh việc học trên lớp, bạn có thể tham khảo sách Grammar In Use để luyện tập nhuần nhuyễn cho chủ điểm này.
Refer to the 12 tenses in English compiled by Mytour for more useful grammar knowledge! Master the fundamental grammar knowledge in English right after the Mytour Freshman course.