Bài viết cung cấp cho học sinh kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm tất cả từ vựng theo từng unit trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 Global Success từ nhà cửa, trường học, bạn bè đến sở thích, môi trường,… Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn xác và ví dụ cụ thể giúp học sinh dễ dàng hiểu và ghi nhớ.
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 1 My new school
Từ vựng trong bài: ready, friend, same, heavy, subject, uniform, smart, put on, school bag, pencil sharpener, compass, calculator, rubber, school lunch, English, history, exercise, art, cycle, centre, village, playground, rarely, usually, often, always, international, boarding school, mountain, field, computer room, English-speaking teacher, join, at weekends, biology, breakfast.
Từ vựng mở rộng: do paintings, do exercise, do homework, play music, play football, have breakfast, have lunch, on the first day at school, in the centre of the village.
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 2 My house
Từ vựng trong sách: furniture, town house, country house, flat, room, living room, bedroom, kitchen, bathroom, hall,…
Từ vựng mở rộng: cottage, villa, bungalow, stilt house, decorate, neat, tidy, messy, tiny, massive, do up.
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 3 My friends
Từ vựng trong sách: picnic, pass, biscuit, sure, favourite, magazine, glasses, food, bookshop, body part, cheek, eye, nose, ear, face, hand, arm, mouth, leg, shoulder, foot, describe, classmate, member, personality, hard-working,…
Từ vựng mở rộng: draw a picture, write a letter, make a sandwich, bring some biscuits, play the piano, write a story, do homework,…
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 4 My community
Từ vựng trong sách: neighbourhood, describe, direction, excited, cross, road, lost, straight, turn, left, right, suggestion,…
Từ vựng mở rộng: intersection, go sightseeing, tourist attraction, vibrant, dynamic, remote, look around, harbour, rural, urban.
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 5 Natural marvels of Viet Nam
Từ vựng trong bài: geography, remember, natural wonder, amazing, scenery, rock, island, charming, rock column, man-made, mountain, river, waterfall, forest, cave, desert, beach, national park, plaster, sleeping bag, backpack, suncream, scissors, lose, useful, overnight, finish, pack, hurt, item, a few, dry, noise, go for a picnic, mountain range, litter, popular, tourist attraction, landscape, sand.
Từ vựng mở rộng: enjoy, seafood, have a picnic, wear suncream, bring water, go to bed, a large area of land, candle, snow, road, musical instrument, fridge, luggage, dangerous, warm.
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 6 Our Tet festivities
Từ vựng trong sách: celebrate, decorate, gathering, lucky money, special, peach flower, wish, fireworks, furniture, fun,…
Từ vựng mở rộng: dress up, do up, incense, festive, altar, ancestor, pray, feast, first-footing, New Year’s resolution.
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 7 Television Programs
Từ vựng trong sách: watch, music talent show, interesting, animated film, wonderful, prefer, character, programme, channel, educational, view, different, cartoon, partner, laugh, competition, choose, performer, popular, cute, boring, happen, live, theatre, earth, how often, how many, repetition, race, colourful, answer, intelligent, natural, wildlife.
Từ vựng mở rộng: interview, in the yard, animal programme, outdoor activity, at the stadium, on time, go to bed, instruction, ask for, around the world, attract.
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 8 Athletic Pursuits and Games
Từ vựng trong sách: Equipment; Fit; Cycle; Exercise; Outdoor; Contest; …
Từ vựng mở rộng: Spectator; Endurance; Athleticism; Overtime; …
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 9 Metropolises of the globe
Từ vựng trong sách: Vacation, Marvelous, Icon, Busy, Captivating, …
Từ vựng mở rộng: Journey, Embark, Gastronomy, Encounter, …
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 10 Residences in our forthcoming era
Từ vựng SGK Tiếng Anh lớp 6 - Unit 10: Danh sách các danh từ, động từ, tính từ liên quan đến Chủ đề Căn nhà trong Tương lai (Future Residences): Image, Solar power, Chamber, Device, Category, Spacious, Seashore, View…
Từ vựng mở rộng về Chủ đề Căn nhà trong Tương lai (Future Residences): Modernistic dwellings, Pioneer, Environmentally-friendly, Intelligent abode, Vertical agriculture, Autonomous, Green,…
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 11 Our more environmentally friendly planet
Từ vựng trong sách: Reusable, Plastic, Ecology, Cashier, Environmentally conscious, Generous, Vegetation, Garbage, Diminish, Reuse, Reprocess,…
Từ vựng mở rộng: Trash, Scale back, Eliminate, Waste site, Revamp, Discard, Biodegradable, Sustainable power, Global warming, Preserve.