Antutu Benchmark là chỉ số được các chuyên gia tin dùng để đánh giá khả năng của thiết bị Android, iOS. Điểm số càng cao, hiệu suất thiết bị càng "khủng". Hãy cùng khám phá các tiêu chí đánh giá và bảng xếp hạng TOP 100 thiết bị có điểm Antutu cao nhất trong năm 2023!!!
Bảng xếp hạng điểm Antutu mạnh nhất TOP 100 thiết bị Android, iOS
I. Điểm Antutu là gì? Các tiêu chí đánh giá cần biết
1. Điểm Antutu là gì?
Điểm Antutu (Antutu Benchmark) được coi là một công cụ quan trọng để đo lường hiệu năng của các thiết bị Android và iOS. Antutu được đánh giá cao bởi giới chuyên gia khi cung cấp thông tin và phân tích về cấu hình, sức mạnh, yếu điểm của thiết bị. Các tiêu chí quan trọng mà Antutu đánh giá bao gồm điểm CPU, GPU, MEM, UX.
Antutu sẽ tổng hợp kết quả từ các bài kiểm tra đơn lẻ để đưa ra điểm Antutu phản ánh hiệu năng của thiết bị. Điểm Antutu càng cao, hiệu năng của thiết bị càng ấn tượng và ngược lại.
2. Các tiêu chí đánh giá
Điểm CPU: Điểm này thể hiện khả năng xử lý, càng cao sẽ giúp ứng dụng chạy nhanh hơn, mang lại trải nghiệm mượt mà cho người dùng.
Điểm GPU: Điểm cao ở mục này biểu thị khả năng xử lý đồ họa tốt, thích hợp cho việc chơi game với đồ họa cao và FPS ổn định.
Điểm MEM: Điểm này phản ánh hiệu suất của RAM, càng cao thì khả năng xử lý dữ liệu nhanh và chuyển đổi ứng dụng mượt mà hơn.
Điểm UX: Điểm này đại diện cho trải nghiệm người dùng tổng thể, là một con số tổng hợp để đánh giá hiệu suất chung của thiết bị.
II. Danh sách TOP 100 thiết bị Android, iOS có điểm Antutu cao nhất
Thông tin và kết quả kiểm tra máy được lấy từ trang www.antutu.com/ trong tháng 11/2023
Điện thoại chất - Giảm giá chất - Mua ngay hôm nay
Tên thiết bị | Vi xử lý | Total Score | CPU | GPU | MEM | UX |
iPad Pro 6 | Apple M2 | 2.145.348 | 564.930 | 922.703 | 305.864 | 351.851 |
iPad Pro 4 | Apple M2 | 2.007.816 | 551.339 | 825.980 | 276.783 | 353.715 |
iPad Pro 5 | Apple M1 | 1.851.927 | 484.718 | 776.316 | 269.759 | 321.134 |
iPad Pro 3 | Apple M1 | 1.766.049 | 478.888 | 741.390 | 217.314 | 328.457 |
iPad Air 5 | Apple M1 | 1.703.094 | 473.550 | 671.243 | 230.512 | 327.790 |
OnePlus Ace 2 Pro | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.648.063 | 402.69 | 604.678 | 341.677 | 299.015 |
Red Magic 8 Pro+ | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.632.591 | 404.034 | 635.380 | 303.948 | 289.229 |
ROG 7 | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.603.292 | 401.811 | 607.590 | 305.117 | 288.774 |
Xiaomi 13 | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.554.502 | 387.991 | 604.615 | 282.658 | 279.238 |
iPhone 15 Pro | Apple A17 Pro | 1.544.724 | 387.450 | 546.161 | 271.132 | 339.981 |
Xiaomi 13 Pro | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.542.880 | 379.542 | 599.809 | 282.564 | 280.965 |
Galaxy S23+ | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.539.495 | 382.287 | 606.289 | 284.771 | 266.151 |
Galaxy S23 Ultra | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.530.695 | 377.291 | 595.608 | 286.984 | 270.813 |
iPhone 15 Pro Max | Apple A17 Pro | 1.516.730 | 385.071 | 525.633 | 264.995 | 341.031 |
Mi 13T Pro | Dimensity 9200+ | 1.498.628 | 377.101 | 521.407 | 324.294 | 275.827 |
Galaxy S23 | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.484.787 | 369.395 | 583.300 | 270.880 | 261.212 |
Redmi K60 Ultra | Dimensity 9200+ | 1.477.634 | 391.337 | 521.123 | 290.770 | 274.406 |
iPhone 14 Pro | Apple A16 Bionic | 1.448.837 | 377.738 | 474.464 | 271.423 | 325.212 |
iPhone 14 Pro Max | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.442.590 | 376.051 | 470.781 | 268.247 | 327.511 |
OnePlus 11 | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.416.461 | 335.177 | 589.783 | 246.610 | 244.892 |
iPhone 15 Plus | Apple A16 Bionic | 1.404.424 | 358.727 | 443.886 | 281.384 | 320.427 |
iPhone 15 | Apple A16 Bionic | 1.374.104 | 356.479 | 444.086 | 255.398 | 318.141 |
HONOR Magic5 | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.342.410 | 296.048 | 566.962 | 258.473 | 220.927 |
Poco F5 Pro | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.318.746 | 352.354 | 484.863 | 233.387 | 248.142 |
Xiaomi 12T Pro | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.317.025 | 361.092 | 477.728 | 226.741 | 251.465 |
realme GT3 240W | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.310.632 | 344.285 | 466.016 | 242.902 | 257.430 |
iPhone 13 Pro Max | Apple A15 Bionic | 1.310.010 | 323.794 | 432.981 | 234.550 | 318.685 |
iPhone 13 Pro | Apple A15 Bionic | 1.307.197 | 326.624 | 430.591 | 236.128 | 313.856 |
iPhone 14 Plus | Apple A15 Bionic | 1.306.734 | 333.230 | 437.446 | 225.560 | 310.499 |
iPhone 14 | Apple A15 Bionic | 1.301.845 | 329.550 | 436.655 | 226.095 | 309.545 |
Redmi K60 | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.298.091 | 351.893 | 483.259 | 217.168 | 245.771 |
Galaxy Z Flip5 | Snapdragon 8 Gen 2 | 1.274.638 | 361.994 | 397.499 | 270.181 | 244.964 |
HUAWEI P60 Pro | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.255.640 | 355.754 | 475.334 | 193.704 | 230.848 |
iQOO Neo7 Pro | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.252.965 | 344.052 | 455.382 | 225.662 | 227.869 |
iPad mini 6 | Apple A15 Bionic | 1.247.896 | 331.616 | 419.722 | 184.277 | 312.281 |
iPhone 13 | Apple A15 Bionic | 1.238.187 | 317.254 | 394.639 | 218.353 | 307.944 |
iPhone 13 mini | Apple A15 Bionic | 1.233.159 | 314.009 | 400.582 | 219.099 | 299.471 |
HUAWEI P60 | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.221.155 | 351.459 | 461.711 | 177.264 | 230.721 |
Mi 12 Pro | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.185.695 | 307.759 | 430.691 | 210.350 | 236.895 |
realme GT Neo5 SE | Snapdragon 7+ Gen 2 | 1.183.346 | 348.219 | 344.859 | 236.402 | 253.867 |
Poco F4 GT | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.175.178 | 307.172 | 422.310 | 211.708 | 233.988 |
iPad Pro 4 (6GB RAM) | Apple M2 | 1.173.882 | 305.809 | 473.358 | 154.275 | 240.440 |
OnePlus 10T 5G | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.165.433 | 290.663 | 484.901 | 181.301 | 208.569 |
Nothing Phone 2 | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.164.309 | 301.758 | 441.319 | 203.044 | 218.188 |
Mi 12 | Snapdragon 8 Gen 1 | 1.163.966 | 304.568 | 413.638 | 212.719 | 233.041 |
iPhone SE3 | Apple A15 Bionic | 1.153.857 | 271.012 | 356.598 | 213.381 | 312.866 |
OnePlus 11R 5G | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.139.537 | 292.155 | 432.446 | 190.606 | 224.330 |
iPad Pro 2 | Apple A12 Bionic | 1.139.226 | 302.655 | 452.566 | 152.618 | 231.387 |
iPad Pro 3 | Apple A15 Bionic | 1.138.624 | 307.007 | 456.362 | 181.345 | 193.910 |
Galaxy S23 FE | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.138.152 | 321.429 | 403.889 | 190.016 | 222.818 |
vivo X80 | Mediatek 9000 | 1.130.846 | 363.785 | 303.127 | 218.472 | 245.463 |
HUAWEI Mate 50 Pro | Snapdragon 8+ Gen 1 | 1.130.696 | 307.526 | 424.162 | 181.742 | 217.268 |
Poco F5 | Snapdragon 7+ Gen 2 | 1.130.017 | 348.560 | 337.214 | 206.534 | 237.709 |
Redmi Note 12 Turbo | Snapdragon 7+ Gen 2 | 1.127.291 | 349.164 | 336.804 | 207.282 | 234.041 |
iPhone 12 Pro Max | Apple A14 Bionic | 1.113.059 | 291.444 | 333.526 | 187.526 | 300.564 |
realme GT2 Pro | Snapdragon 8 Gen 1 | 1.100.332 | 286.086 | 415.748 | 171.591 | 226.907 |
iPad Air 4 | Apple A14 Bionic | 1.087.089 | 326.164 | 395.695 | 146.850 | 218.381 |
iPad Pro 11 inch (4GB RAM) | Apple M1 | 1.078.400 | 301.200 | 433.804 | 152.178 | 191.219 |
iPad 10 | Apple A14 Bionic | 1.071.367 | 301.498 | 332.204 | 137.385 | 300.282 |
iPhone 12 | Apple A14 Bionic | 1.070.567 | 281.737 | 326.234 | 170.150 | 292.447 |
iPhone 12 Pro | Apple A14 Bionic | 1.069.480 | 278.229 | 327.904 | 171.060 | 292.287 |
iPhone 12 mini | Apple A14 Bionic | 1.063.680 | 283.129 | 320.444 | 172.208 | 287.899 |
Google Pixel 8 Pro | Tensor G3 | 1.051.398 | 318.443 | 370.660 | 163.935 | 198.360 |
Galaxy S22 Ultra 5G | Snapdragon 8 Gen 1 | 1.042.181 | 291.841 | 347.780 | 198.080 | 204.480 |
Galaxy S22 Ultra 5G | Exynos 2200 | 1.033.041 | 308.161 | 326.527 | 194.443 | 203.910 |
Sony Xperia 5 IV | Snapdragon 8 Gen 1 | 1.021.542 | 299.404 | 327.180 | 178.713 | 216.245 |
Google Pixel 8 | Tensor G3 | 1.001.081 | 297.959 | 365.991 | 156.419 | 180.713 |
Galaxy S22 5G | Snapdragon 8 Gen 1 | 996.632 | 297.557 | 296.685 | 198.788 | 203.603 |
OnePlus 10 Pro 5G | Snapdragon 8 Gen 1 | 967.729 | 233.260 | 396.301 | 148.893 | 189.275 |
OnePlus Nord 3 5G | MediaTek 9000 | 961.124 | 297.360 | 290.373 | 162.717 | 210.674 |
iPad 9 (3GB RAM) | Apple A13 Bionic | 952.310 | 234.565 | 291.571 | 138.030 | 288.146 |
Galaxy S22 5G | Exynos 2200 | 943.527 | 289.312 | 292.139 | 171.097 | 190.979 |
Mi 13T | MediaTek Dimensity 8200 | 905.365 | 261.813 | 229.741 | 192.017 | 221.794 |
iPhone 11 Pro Max | Apple A13 Bionic | 899.241 | 231.731 | 319.168 | 159.541 | 188.802 |
iQOO Neo7 | Mediatek 8200 | 892.798 | 266.847 | 239.627 | 160.726 | 225.598 |
iPhone 11 Pro | Apple A13 Bionic | 890.530 | 225.075 | 319.209 | 159.360 | 186.887 |
Mi 11T Pro | Snapdragon 888 | 884.464 | 232.682 | 264.226 | 173.680 | 213.876 |
realme GT2 | Snapdragon 888 | 881.286 | 227.008 | 286.617 | 169.100 | 198.562 |
Google Pixel 7 Pro | Tensor G2 | 881.026 | 242.495 | 259.164 | 168.832 | 210.535 |
realme GT Neo 3 | Mediatek 8100 | 874.799 | 266.074 | 215.434 | 181.162 | 212.129 |
Google Pixel 7 | Tensor G2 | 870.018 | 251.990 | 257.979 | 156.779 | 203.270 |
Mi 11 Ultra | Snapdragon 888 | 869.721 | 229.161 | 260.805 | 169.231 | 210.525 |
Mi 12T | Dimensity 8100 | 842.580 | 255.041 | 203.438 | 182.148 | 201.953 |
Google Pixel 7a | Tensor G2 | 840.723 | 234.764 | 255.367 | 152.527 | 198.065 |
Poco X4 GT | Dimensity 8100 | 828.684 | 253.959 | 200.198 | 171.615 | 202.913 |
Redmi K50i | Dimensity 8100 | 819.675 | 249.358 | 198.390 | 168.776 | 203.152 |
realme GT Neo2 | Snapdragon 870 | 816.463 | 243.458 | 219.326 | 153.178 | 200.504 |
Mi 11 | Snapdragon 888 | 811.927 | 208.865 | 240.643 | 164.106 | 198.314 |
iQOO Neo6 | Snapdragon 870 | 804.292 | 234.929 | 214.808 | 155.686 | 198.869 |
Poco F3 | Snapdragon 870 | 802.084 | 233.460 | 219.789 | 147.819 | 201.016 |
realme GT Neo3T | Snapdragon 870 | 800.569 | 227.068 | 219.179 | 152.772 | 201.551 |
Mi 10T Pro 5G | Snapdragon 865 | 797.958 | 225.601 | 224.258 | 146.721 | 201.378 |
Mi Pad 6 | Snapdragon 870 | 796.805 | 221.939 | 214.391 | 148.251 | 212.225 |
iPhone 11 | Apple A13 | 793.999 | 187.978 | 284.016 | 142.523 | 179.482 |
Mi 12X | Snapdragon 870 | 790.993 | 228.022 | 219.184 | 141.681 | 202.106 |
iPad Air 3 (3GB RAM) | Apple A12 Bionic | 789.615 | 215.847 | 251.731 | 124.617 | 197.420 |
Poco F4 | Snapdragon 870 | 788.570 | 230.583 | 220.421 | 139.609 | 197.957 |
Mi 11X | Snapdragon 870 | 783.897 | 231.159 | 217.100 | 135.874 | 199.764 |
Sharp Aquos R5G | Snapdragon 865 | 770.966 | 230.037 | 188.543 | 150.871 | 201.515 |
III. Những thắc mắc phổ biến
1. Việc có cần quan tâm đến điểm Antutu không?
Không phải ngẫu nhiên mà mọi người chú ý đến điểm Antutu. Điểm số Antutu đóng vai trò quan trọng khi bạn muốn xác minh hiệu suất thực tế của chiếc điện thoại so với quảng cáo của nhà sản xuất.
Ngoài ra, đối với những người đam mê game quan tâm đến khả năng tối ưu hóa phần cứng khi chơi, con số tổng quát mà điểm Antutu ghi nhận giúp đánh giá hiệu năng của Smartphone và Tablet.
2. Việc điểm Antutu có phản ánh đúng hiệu năng thiết bị không?
Thực tế, điểm Antutu không phản ánh chính xác trải nghiệm thực tế của từng thiết bị. Một số thiết bị có điểm Antutu cao nhưng không nhất thiết mang lại trải nghiệm tốt.
Điểm Antutu không hoàn hảo để đánh giá Smartphone hay Tablet, nhưng các bài kiểm tra hiệu năng mà Antutu thực hiện vẫn là thông tin hữu ích để tham khảo.
Tốt nhất là kết hợp tham khảo điểm Antutu với trải nghiệm tại cửa hàng hoặc xem đánh giá từ chuyên gia để đưa ra quyết định mua đúng đắn.
3. Có ứng dụng nào khác tương tự Antutu không?
- 3DMark Mobile
Ngoài Antutu Benchmark, 3DMark cũng là một ứng dụng đánh giá hiệu suất của Smartphone và máy tính bảng. Ứng dụng đánh giá hiệu năng CPU và GPU, điểm càng cao thể hiện hiệu suất càng tốt. 3DMark không chỉ đánh giá trên iOS và Android mà còn hỗ trợ trên Windows.
- GeekBench
GeekBench là ứng dụng đo điểm hiệu năng được nhiều người tín nhiệm trên Android và iOS. Ứng dụng đo kiểm tra hiệu suất đơn nhân, đa nhân CPU và kiểm tra GPU toàn diện. GeekBench cung cấp thông tin chi tiết về thiết bị và đánh giá cải tiến giữa các thế hệ.
Điều tuyệt vời là GeekBench còn tích hợp Geekbench Browser nơi người dùng có thể chia sẻ điểm số với bạn bè.
Tham khảo thêm: Geekbench là gì? Phần mềm đo hiệu suất có những điểm nổi bật nào?
- Danh sách top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất - Cập nhật thường xuyên
- So sánh và xếp hạng top 50 GPU card đồ họa desktop, laptop mạnh nhất - Cập nhật thường xuyên
- Bảng xếp hạng top 50 chip điện thoại mạnh nhất - Cập nhật thường xuyên
Thông qua bài viết này, mình đã tổng hợp bảng xếp hạng các thiết bị có điểm Antutu cao nhất. Hi vọng bài viết mang lại cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Đừng quên chia sẻ với mọi người để cùng nhau trải nghiệm đọc nhé. Chờ đón bạn ở những bài viết tiếp theo!