Hãy cùng khám phá danh sách 20 ngân hàng có quy mô lớn nhất thế giới.
Vị trí số 1 trong danh sách
Đứng đầu là Ngân hàng Công thương Trung Quốc (ICBC), với tổng giá trị tài sản khoảng 5.104.643 triệu USD tính đến 9/2021.
Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc (CCB), với giá trị 4,306,638 triệu USD, giữ vị trí thứ hai thế giới.
Bảng xếp hạng 20 ngân hàng hàng đầu thế giới
Danh sách này dựa trên giá trị tài sản của các ngân hàng tính đến thời điểm quyết toán.
Xếp hạng hiện tại |
Tên ngân hàng |
Trụ sở chính |
Tổng tài sản |
Mức tăng trưởng |
Vốn |
Ngày quyết toán |
1 |
Ngân hàng Công thương Trung Quốc (Industrial & Commercial Bank of China Limited) |
Trung Quốc |
5,104,643.00 |
+11.00% |
89,130.00 |
31.12.2020 |
2 |
Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc (China Construction Bank Corporation) |
Trung Quốc |
4,306,638.00 |
+11.00% |
38,273.00 |
31.12.2020 |
3 |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc (Agricultural Bank of China Limited) |
Trung Quốc |
4,164,697.00 |
+9.00% |
65,809.00 |
31.12.2020 |
4 |
Ngân hàng Trung Quốc (Bank of China Limited) |
Trung Quốc |
3,735,692.00 |
+7.00% |
45,067.00 |
31.12.2020 |
5 |
Ngân hàng BNP Paribas (BNP Paribas SA) |
Pháp |
3,053,363.00 |
+15.00% |
33,194.00 |
31.12.2020 |
6 |
Ngân hàng JP Morgan Chase (JPMorgan Chase Bank National Association) |
Mỹ |
3,025,285.00 |
+29.00% |
2,028.00 |
31.12.2020 |
7 |
Crédit Agricole SA |
Pháp |
2,406,211.00 |
+11.00% |
10,736.00 |
31.12.2020 |
8 |
Ngân hàng Phát triển Trung Quốc (China Development Bank) |
Trung Quốc |
2,368,081.00 |
+2.00% |
60,441.00 |
31.12.2019 |
9 |
Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ (MUFG Bank Ltd) |
Nhật Bản |
2,349,071.00 |
+8.00% |
15,469.00 |
31.03.2021 |
10 |
Ngân hàng Hoa Kỳ (Bank of America National Association) |
Mỹ |
2,258,832.00 |
+22.00% |
3,020.00 |
31.12.2020 |
11 |
Ngân hàng Bưu điện Nhật Bản (JAPAN POST BANK Co Ltd) |
Nhật Bản |
2,022,839.00 |
+6.00% |
31,625.00 |
31.03.2021 |
12 |
Tập đoàn ngân hàng Sumitomo Mitsui (Sumitomo Mitsui Banking Corporation) |
Nhật Bản |
1,905,524.00 |
+8.00% |
16,375.00 |
31.03.2020 |
13 |
Banco Santander SA |
Tây Ban Nha |
1,850,614.00 |
-1.00% |
10,638.00 |
31.12.2020 |
14 |
Ngân Hàng Mizuho Bank (Mizuho Bank Ltd) |
Nhật Bản |
1,797,060.00 |
+6.00% |
12,687.00 |
31.03.2021 |
15 |
Société Générale |
Pháp |
1,793,806.00 |
+8.00% |
1,309.00 |
31.12.2020 |
16 |
Groupe BPCE |
Pháp |
1,774,563.00 |
+9.00% |
33,719.00 |
31.12.2020 |
17 |
Wells Fargo Bank National Association |
Mỹ |
1,767,808.00 |
+3.00% |
519.00 |
31.12.2020 |
18 |
Ngân hàng Tiết kiệm Bưu điện Trung Quốc (Postal Savings Bank of China Co Ltd) |
Trung Quốc |
1,738,019.00 |
+11.00% |
20,643.00 |
31.12.2020 |
19 |
Citibank NA |
Mỹ |
1,661,507.00 |
+14.00% |
2,851.00 |
31.12.2020 |
20 |
Ngân hàng Truyền thông (Bank of Communications Co Ltd) |
Trung Quốc |
1,637,649.00 |
+8.00% |
11,369.00 |
31.12.2020 |
Hy vọng thông tin về 20 ngân hàng hàng đầu thế giới này sẽ mang lại kiến thức hữu ích cho bạn.