Key takeaways |
---|
|
Some vocabulary related to the topic of Housework and Cooking
Household chores /ˈhaʊshəʊld ʧɔːz/: Việc nhà
Ví dụ: Children should be taught to do household chores to help their parents. (Trẻ em nên được dạy làm công việc nhà để giúp đỡ cha mẹ của chúng)
Take out the rubbish /teɪk aʊt ðə ˈrʌbɪʃ/: Đổ rác
Ví dụ: Can you help me to take out the rubbish? (Bạn có thể giúp tôi đổ rác được không?)
Dust the furniture /dʌst ðə ˈfɜːnɪʧə/: Lau bụi (ở đồ nội thất như bàn ghế)
Ví dụ: I usually help my mom dust the furniture every weekend. (Tôi thường giúp mẹ lau bụi đồ đạc mỗi cuối tuần)
Lay the table /leɪ ðə ˈteɪbl/: Dọn chén dĩa lên bàn trước khi ăn
Ví dụ: My little sister loves laying the table before meals. (Em gái tôi thích dọn bàn trước bữa ăn)
Sweep the floor /swiːp ðə flɔː/: Quét nhà
Ví dụ: Use this broom to sweep the floor! (Dùng cái chổi này để quét nhà nhé!)
Tidy one’s room /ˈtaɪdi wʌnz ruːm/ : Dọn phòng
Ví dụ: It usually takes me about 30 minutes to tidy my room. (Tôi thường mất khoảng 30 phút để dọn dẹp phòng của mình)
Make the bed /meɪk ðə bed/
: Gấp chăn màn
Ví dụ: Please make your bed after waking up. (Làm ơn xếp chăn màn sau khi ngủ dậy)
Do the vacuuming /du: ðə ˈvækjuːmɪŋ/: Hút bụi
Ví dụ: Mom, can you teach me how to do the vacuuming? (Mẹ ơi, mẹ có thể dạy con cách hút bụi không?)
Do the washing-up /duː ðəˌwɒʃɪŋ ˈʌp/: Rửa chén bát
Ví dụ: If my wife cooks, I’ll do the washing-up. (Nếu vợ tôi nấu ăn, tôi sẽ rửa chén)
Feed the chickens /fiːd ðə ˈʧɪkɪnz/: Cho gà ăn
Ví dụ: I used to help my grandpa feed the chickens when I was a kid. (Tôi đã từng giúp ông tôi cho gà ăn khi tôi còn nhỏ)
Do the laundry /duː ðə ˈlɔːndri’/ : Giặt áo quần
Ví dụ: I haven’t done the laundry yet cause I am so tired. (Tôi vẫn chưa giặt quần áo vì tôi rất mệt)
Do the ironing /duː ði ˈaɪənɪŋ/: Ủi quần áo
Ví dụ: I don’t know how to do the ironing, to be honest. (Thành thật mà nói, tôi không biết cách ủi quần áo)
Do the cooking /duː ðə ˈkʊkɪŋ/: Nấu ăn
Ví dụ: I think women are often the ones who do the cooking in their families. (Tôi nghĩ phụ nữ thường là người lo việc bếp núc trong gia đình)
In charge of /ɪn ʧɑːʤ ɒv/ : Có nhiệm vụ làm gì
Ví dụ: I am in charge of doing the cooking in my family while my younger sister is in charge of doing the laundry. (Tôi phụ trách việc nấu ăn trong gia đình tôi trong khi em gái tôi phụ trách việc giặt giũ)
Prepare ingredients before cooking /prɪˈpeər ɪnˈgriːdiənts bɪˈfɔː ˈkʊkɪŋ/: Chuẩn bị , sơ chế nguyên liệu trước khi nấu
Ví dụ: She often helps her mom prepare ingredients before cooking. (Cô thường giúp mẹ sơ chế nguyên liệu trước khi nấu ăn)
Kitchen equipment /ˌkɪtʃən ɪˈkwɪpmənt /: dụng cụ nhà bếp
Ví dụ: Microwave is one of the most popular kitchen equipment. (Lò vi sóng là một trong những thiết bị nhà bếp phổ biến nhất)
Sample IELTS Speaking Part 1 on the topic of Housework and Cooking
1. Currently, are you involved in any cooking activities or assisting your family with cooking at home?
Well, I’m not living with my family now, but every time I go back home, I always help my mom to prepare lunch or dinner for our family. Honestly, I’m not really good at cooking, so I just help her prepare ingredients before cooking, such as rinsing vegetables or peeling garlic and onions.
(Hiện tại tôi không sống cùng gia đình nhưng mỗi khi về nhà, tôi luôn giúp mẹ chuẩn bị bữa trưa hoặc bữa tối cho gia đình.Thú thực là tôi không giỏi nấu ăn lắm nên chỉ giúp bà ấy sơ chế nguyên liệu trước khi nấu như rửa rau củ hay bóc hành tỏi)
2. What household chores do you enjoy or dislike performing?
I really enjoy tidying my room because when my private space is organized and neat, I feel much more in control of my life and sleep better. Talking about the chore that I hate, well, I think it is taking out the rubbish. You know it is a gross chore and I have to hold my breath as I can’t stand the smell of the trash.
(Tôi thực sự thích dọn dẹp phòng của mình vì khi không gian riêng tư của tôi được sắp xếp ngăn nắp và gọn gàng, tôi cảm thấy có thể kiểm soát cuộc sống của mình nhiều hơn và ngủ ngon hơn. Nói về việc nhà mà tôi ghét, tôi nghĩ đó là đổ rác. Như bạn biết đó, đó là một công việc dơ bẩn và tôi phải nín thở vì không thể chịu được mùi của rác)
3. Are you interested in improving your cooking skills?
Certainly affirmative. Although currently capable of executing the fundamental aspects of culinary arts, I contemplate enrolling in virtual gastronomy courses to ascend to the status of an adept culinary artist. This is owing to the profound truth that home-cooked delicacies possess the unparalleled ability to forge bonds with cherished individuals, facilitating the indulgence in preferred dishes within the comforts of one's abode, sans the necessity of patronizing eateries.
(Undoubtedly affirmative. Despite possessing proficiency in executing the rudimentary aspects of culinary endeavors, I am inclined towards registering for online culinary tutorials to emerge as a truly proficient chef. This inclination stems from the understanding that home-cooked fare has the capacity to establish connections with beloved acquaintances, thereby enabling the relishing of favored delicacies within the confines of one's domicile, obviating the need for restaurant visits.)
Summary
https://cookingwithegg.com/learn-to-cook/why-should-i-learn-how-to-cook.cfm
“Oxford Dictionary.” Oxford University Press ©, 2022, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/