- Do you like talking with people?
- How do you like spending time with your friends?
- Which do you prefer, studying with others or by yourself?
- Do you like working with other people?
Dưới đây là các câu hỏi, ý tưởng và câu trả lời mẫu cho chủ đề SPENDING TIME WITH OTHERS trong IELTS Speaking Part 1 mà bạn có thể tham khảo.
1. Do bạn thích nói chuyện với mọi người? IELTS Speaking Part 1 Spending Time With Others
Với sự thật là tôi là một người song tính, trong một số tình huống nơi tôi cảm thấy thoải mái, tôi có thể dễ dàng bắt đầu một cuộc trò chuyện, trong khi đối với những tình huống khác, tôi thấy mình khá kín đáo.
2. How do you enjoy spending time with your friends?
Normally after a long strenuous workweek, simply a get-together at the coffee shop or sometimes a hop to a nearby retreat would sufficiently energize us.
3. Which do you prefer, studying with others or alone?
Having availed myself of both ways of learning, I don’t really incline towards either of them because each provides me with particular advantages. For instance, self-study allows me to absorb knowledge at my own pace and utilize my own learning style without the pressure of catching up with others, while groupwork could be the finest solution to highly demanding projects and the best opportunity for us to learn from each other and ameliorate ourselves.
4. Do you enjoy collaborating with others?
As previously mentioned, teamwork provides me with numerous opportunities to encounter a wide range of perspectives and working methods
Highlight Vocabulary:
- ambivert: người trung hướng – vừa hướng nội vừa hướng ngoại
- strike up a conversation: bắt chuyện
- reticent: trầm, ít nói
- strenuous: căng thẳng, mệt mỏi
- hop: chuyến đi ngắn
- retreat: nơi nghỉ dưỡng
- sufficiently: đủ
- energize: nạp năng lượng
- availed myself of: tận dụng
- incline towards: ưu ái
- absorb: tiếp thu
- at my own pace: với tiến độ của riêng mình
- utilize: tận dụng
- highly demanding: khó, nặng nề
- ameliorate: hoàn thiện
- be exposed to: tiếp xúc với
- thought patterns: tư duy
- thus: vì thế
- mutual productivity: năng suất chung
- burnout: kiệt sức
Bài mẫu bởi thầy Minh Dương – Mytour HCM