Trong bài viết bên dưới, tác giả sẽ giới thiệu cho người học IELTS một số từ và cụm từ đắt giá có thể được áp dụng để chinh phục chủ đề này. Đồng thời, tác giả cũng cung cấp cho người học 1 số câu trả lời mẫu cho Topic Weekend IELTS Speaking Part 1.
Key takeaways |
---|
|
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Chủ đề Cuối Tuần
1. Bạn thường làm gì vào các ngày cuối tuần?
Most of the time, I have a lie-in since I don’t have to go to work on weekend mornings. Then, I usually spend the rest of the day indulging myself by playing games, watching movies, or surfing my Facebook newsfeed to let off steam after a busy week. Once in a while, I invite my friends to pay a visit to the nearby shopping center to have a cup of coffee and gossip about what has happened recently.
Tạm dịch:
Thường thì, tôi sẽ ngủ nướng bởi vì tôi không phải đi làm vào những buổi sáng thứ hai. Sau đó, tôi thường dành hầu hết thời gian chiều chuộng bản thân bằng cách chơi game, xem phim hoặc lướt bảng tin trên Facebook để xả hơi sau một tuần bận rộn. Đôi khi, tôi mời những người bạn của tôi đến trung tâm thương mại gần nhà tôi để uống cà phê và “tám chuyện” về những gì đang xảy ra gần đây.
Từ vựng cần lưu ý:
Have a lie-in /hæv ə laɪ ɪn/ (phr): ngủ nướng
Indulge /ɪnˈdʌldʒ/ (v): nuông chiều
Let off steam /let ɔːf stiːm/ (phr) = let one's hair down: xả hơi
Pay a visit /peɪ ə ˈvɪzɪt/ = visit (phr): thăm
Gossip /ˈɡɑːsɪp/ (v): nói chuyện phiếm
2. What are your plans for the coming weekend?
Nothing in mind yet. I lead a quite hectic life, and my plans frequently change, so it would be tricky to know what I’ll do. I guess, maybe, I might treat myself to something special to eat or even to go on a short trip as a reward for having hit the books so hard recently to prepare for this IELTS test.
Tạm dịch:
Chưa có ý tưởng gì ở trong đầu cả. Tôi sống một cuộc sống khá bận rộn và những kế hoạch của tôi thường thay đổi vì vậy nó sẽ thật sự khó khăn để biết rằng tôi sẽ làm gì. I đoán rằng, có lẽ, tôi sẽ chiêu đãi bản thân để ăn thứ gì đó đặc biệt hoặc thậm chí là có một chuyến du lịch ngắn như là một phần thường vì gần đây đã học hành chăm chỉ để chuẩn bị cho bài thi IELTS.
Từ vựng cần lưu ý:
Lead a hectic life /liːd ə ˈhektɪk laɪf/: sống một cuộc sống bận rộn
Treat /triːt/: thưởng
Hit the books /hɪt ðə bʊks/: học hành chăm chỉ
3. Did anything interesting happen last weekend?
Not that I recall. This IELTS test is extremely important to me so I devoted all of my leisure time, including recent weekends, to having the best preparation for it. I hope that I can successfully achieve my target band score so that I might do something more entertaining this weekend.
Tạm dịch:
Không có gì cả theo tôi nhớ. Bài kiểm tra IELTS rất quan trọng đối với tôi vì vậy tôi đã dành tất cả thời gian rảnh của tôi, bao gồm cả những cuối tuần gần đây, để chuẩn bị tốt nhất cho nó. Tôi hi vọng rằng tôi có thể thành công đạt được band điểm mục tiêu của tôi để tôi có thể làm một cái gì đó thú vị hơn vào tuần này.
Từ vựng cần lưu ý:
Devote /dɪˈvəʊt/: dâng hiến
Have the best preparation /həv ðə best ˌprepəˈreɪʃn/: có sự chuẩn bị tốt nhất
Achieve one’s target band score /əˈtʃiːv wʌnz ˈtɑːrɡɪt bænd skɔːr/: đạt dược band điểm mục tiêu
4. What do people in your hometown usually do during weekends?
I suppose that each person will have their own way to optimize their weekends based on their personal interests. Some will hang out with their friends, travel to some sort of amusement such as shops and restaurants, or throw parties as a way to relieve their tension. Others, who are such introverts like me, will have more interest in staying at home, binge-watching their favorite movies, playing games, and some things like that,…
Tạm dịch:
Tôi nghĩ rằng mỗi người sẽ có cách riêng để tối ưu hóa cuối tuần của họ dựa trên ở thích cá nhân. Một vài người sẽ đi chơi với bạn của họ, đi đới một số nơi để giải trí như là các của hàng hoặc nhà hàng, hoặc tổ chức những bữa tiệc như là một cách để giảm căng thẳng. Một vài người khác, những người mà hướng nội như tôi, sẽ yêu thích việc ở nhà, “cày phim”, chơi game, và một vài việc tương tự,.. hơn.
Từ vựng cần lưu ý:
Optimize /ˈɑːptɪmaɪz/: tối ưu hóa
Travel to some sort of amusement /ˈtrævl tə sʌm sɔːrt əv əˈmjuːzmənt/: đi tới một số nơi để giải trí
Relieve one’s tension /rɪˈliːv wʌnz ˈtenʃn/: giảm căng thẳng
Binge-watch /ˈbɪndʒ ˌwɑːtʃ/: cày phim
Các từ vựng khác về chủ đề Cuối Tuần
Một kỳ nghỉ xứng đáng /ə ˌwel ˈɜːrnd rest/ (phr): A well-earned rest
Ngày nghỉ như một ngày làm việc thông thường /ə bʌs.mənz ˈhɑː.lə.deɪ/ (phr): A busman's holiday
Một buổi gặp lại /ə ˈkætʃ ʌp/ (n): A catch-up
Thay đổi không khí /həv ə tʃeɪndʒ əv ˈer/ (phr): Have a change of air
Người thích ở nhà /ˈhəʊmbɑːdi/: Homebody
Để công việc qua một bên /liːv wɜːrk əˈsaɪd/ (phr): Leave work aside
Dành cả ngày tận hưởng việc gì đó /meɪk ə deɪ əv ɪt/ (phr): Make a day of it
Mua sắm thả ga /ˈʃɑːpɪŋ spriː/ (phr): Shopping spree
Thư giãn /tʃɪl aʊt/ (v): To chill out
Mời /həv ˈsʌmwʌn ˈəʊvər/ (phr): To have someone over
Tóm tắt
Tài liệu tham khảo
Janet. “Band 8.0 Sample Answers for 33 Topics of IELTS Speaking Part 1 - Part 2/2.” IELTSMaterial.com, IELTSMaterial, 4 Nov. 2022, https://ieltsmaterial.com/band-8-0-sample-answers-for-33-topics-of-ielts-speaking-part-1-september-december-2016-part-2/.