Định nghĩa của 'tốt nghiệp' trong tiếng Trung là gì?
Tốt nghiệp trong tiếng Trung là 毕业 /bìyè/, là động từ mang ý nghĩa công nhận đạt tiêu chuẩn sau khi học xong một trường, một bậc học, một cấp học.
Các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến tốt nghiệp
Bằng tốt nghiệp: 毕业证书 /bìyè zhèngshū/
Giấy chứng nhận tốt nghiệp: 准予毕业的证书 /zhǔnyǔ bìyè de zhèngshū/
bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận: 证书 /zhèngshū/
Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼 /bìyè diǎnlǐ/
Thực tập tốt nghiệp: 毕业实习 /bìyè shíxí/
Luận văn tốt nghiệp: 毕业论文 /bìyè lùnwén/
Thời gian tốt nghiệp: 毕业时间 /bìyè shíjiān/
Nghiên cứu sinh: 研究生 /yánjiūshēng/
chuyên ngành: 专业 /zhuānyè/
Học vấn: 学历 /xuélì/
Bạn học, đồng học: 同学 /tóngxué/
Sinh viên: 大学生 /dàxuéshēng/
Sinh viên ngoại trú: 大学走读生 /dàxué zǒudú shēng/
Sinh viên nội trú: 大学寄宿生 /Dàxué jìsùshēng/
Sinh viên tốt nghiệp: 毕业生 /bìyè shēng/
Du học sinh: 留学生 /liúxuéshēng/
Thẻ sinh viên: 学生卡 /xuéshēng kǎ/
Đại học: 大学 /dàxué/
Cao đẳng: 大专 /dàzhuān/
Tiểu học: 小学 /xiǎoxué/
Trung học: 中学 /zhōngxué/
Đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu: 及格 /jígé/
Không đạt tiêu chuẩn: 不及格 /bù jígé/
Một số đoạn văn tiếng Trung về việc tốt nghiệp
1. 他考取了河内师范大学。
/tā kǎoqǔ le hénèi shīfàndàxué/
Anh ấy đã đỗ vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
2. 您是哪个学校的毕业生?
/Nín shì cóng nǎge xuéxiào bìyè de?/
Bạn đã tốt nghiệp từ trường nào?
3. Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã quay về nông thôn.
/Tā bìyè hòu huí dàole nóngcūn/
Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở về quê hương.
4. 她十八岁时已经大学毕业了
/Tā shíbā suì jiù dàxué bìyèle/
Cô ấy đã tốt nghiệp đại học khi mới 18 tuổi.
5. 各级学校会向修满课程的学生颁发毕业证书
/Gè jí xuéxiào fā gěi xuéshēng xiūyè qí mǎn, zhǔnyǔ bìyè de zhèngshū/
Các trường học ở mọi cấp đều cấp bằng tốt nghiệp cho học sinh khi học xong
6. 我大学毕业已有五年了
/Wǒ dàxué bìyè shì wǔ nián qián de shì/
Tôi đã tốt nghiệp đại học cách đây 5 năm.
Chúc các bạn thành công trong việc học tiếng Trung!