| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Haute-Garonne |
Quận | Toulouse (quận) |
Tổng | Chef-lieu |
Thống kê | |
Độ cao | 115–263 m (377–863 ft) (bình quân 141 m (463 ft)) |
INSEE/Mã bưu chính | 31555/ 31000, 31100, 31200, 31300, 31400, 31500 |
Các thành phố bạn bè
Toulouse có các thành phố bạn bè sau đây:
- Atlanta, Hoa Kỳ, kể từ năm 1975
- Bologna, Ý, kể từ năm 1981
- Elche, Tây Ban Nha, kể từ năm 1981
- Trùng Khánh, Trung Quốc, kể từ năm 1981
- Kyiv, Ukraina, kể từ năm 1975
- Tel Aviv, Israel, kể từ năm 1962
Giáo dục
- Trường hàng không dân dụng quốc gia Pháp
- Institut polytechnique des sciences avancées
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Toulouse (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 21.2 (70.2) |
22.1 (71.8) |
27.1 (80.8) |
30.0 (86.0) |
33.4 (92.1) |
39.8 (103.6) |
40.2 (104.4) |
40.7 (105.3) |
35.3 (95.5) |
30.8 (87.4) |
24.3 (75.7) |
21.1 (70.0) |
40.7 (105.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.5 (49.1) |
11.1 (52.0) |
14.5 (58.1) |
17.0 (62.6) |
21.0 (69.8) |
25.2 (77.4) |
28.0 (82.4) |
27.9 (82.2) |
24.6 (76.3) |
19.5 (67.1) |
13.3 (55.9) |
9.9 (49.8) |
18.5 (65.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.4 (36.3) |
3.0 (37.4) |
5.0 (41.0) |
7.1 (44.8) |
10.9 (51.6) |
14.3 (57.7) |
16.5 (61.7) |
16.5 (61.7) |
13.4 (56.1) |
10.5 (50.9) |
5.8 (42.4) |
3.2 (37.8) |
9.1 (48.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −18.6 (−1.5) |
−19.2 (−2.6) |
−8.4 (16.9) |
−3.0 (26.6) |
−0.8 (30.6) |
4.0 (39.2) |
7.6 (45.7) |
5.5 (41.9) |
1.9 (35.4) |
−3.0 (26.6) |
−7.5 (18.5) |
−12.0 (10.4) |
−19.2 (−2.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 51.3 (2.02) |
41.6 (1.64) |
49.1 (1.93) |
69.6 (2.74) |
74.0 (2.91) |
60.3 (2.37) |
37.7 (1.48) |
46.8 (1.84) |
47.4 (1.87) |
57.0 (2.24) |
51.1 (2.01) |
52.4 (2.06) |
638.3 (25.13) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 9.2 | 7.8 | 8.6 | 9.6 | 9.9 | 7.1 | 5.0 | 6.1 | 6.5 | 8.1 | 9.2 | 8.6 | 95.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.1 | 2.0 | 1.0 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.6 | 1.6 | 7.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 87 | 82 | 77 | 76 | 76 | 72 | 68 | 71 | 74 | 81 | 85 | 88 | 78.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 92.5 | 115.0 | 175.1 | 186.1 | 209.2 | 227.6 | 252.6 | 238.8 | 204.0 | 149.2 | 96.0 | 85.3 | 2.031,3 |
Nguồn 1: Meteo France | |||||||||||||
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi 1961–1990) |
Các con cháu của thành phố
- Emilie Bigottini, nghệ sĩ múa nữ
- Henri Busser, nhà soạn nhạc
- Joseph-Antoine Crozat, marquis du Châtel, doanh nhân Pháp giàu nhất trong thời đại của ông, người sáng lập thuộc địa Louisiana
- Jean-Claude Cousseran, nhà ngoại giao
- Jacques Cujas, luật sư chuyên về Luật La Mã
- Jean Dausset, nhà y học, người đoạt Giải Nobel
- Marie Louise Dissard, thành viên của Résistance
- Brigitte Fossey, nữ diễn viên
- Carlos Gardel, ca sĩ
- Brigitte Georgé, nghệ nhân nữ
- Charles Lartigue, kỹ sư
- Louis II của Anjou, bá tước của Anjou, vua của Napoli và là công tước của vùng Provence
- Hubertus của Lüttich, giám mục của Maastricht và Liège (thành phố)
- Philippe Mexès, cầu thủ bóng đá
- Claude Nougaro, ca sĩ nhạc Jazz, nhà thơ, họa sĩ
- Jean Jacques Pelet, tướng quân đội
- Alfred Sirven, topmanager
- Raymond IV của Toulouse, bá tước của vùng Provence