Mã bưu điện hoặc Zip/Postal Code là chuỗi 5 ký tự, dùng để xác minh vị trí bưu kiện. Khám phá chi tiết về mã bưu điện tại TP.HCM trong bài viết này!
Mã bưu chính, còn gọi là mã bưu điện, là chuỗi ký tự do Hiệp hội bưu chính toàn cầu quy định, mỗi quốc gia có hệ thống riêng. Mã này giúp xác định chính xác nơi gửi hàng quốc tế và nhận bưu phẩm.
Tính từ năm 2018, cấu trúc mã Zipcode gồm 05 số:
- Số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai số tiếp theo xác định tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương.
- Bốn số đầu xác định mã quận, huyện hoặc đơn vị hành chính tương đương.
- Năm số cuối cùng dùng để xác định đối tượng gán mã.
Mã Zipcode cho các cơ quan nhà nước
Mã bưu điện (zipcode) các cơ quan nhà nướcMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
70001 | Hòm thư Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) |
70002 | Hòm thư Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) |
70003 | Hòm thư Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70004 | Hòm thư Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70005 | Hòm thư Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) |
70007 | Hòm thư Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70008 | Hòm thư Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
70010 | Hòm thư Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) |
70011 | Hòm thư Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam |
70030 | Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) |
70035 | Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) |
70036 | Hòm thư Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh |
70037 | Hòm thư Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh |
70040 | Hòm thư Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) |
70041 | Hòm thư Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) |
70042 | Hòm thư Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
70043 | Hòm thư Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh |
70045 | Hòm thư cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
70046 | Hòm thư Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh |
70047 | Hòm thư cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh |
70049 | Hòm thư P9, Văn phòng Bộ Công an |
70052 | Hòm thư Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) |
70053 | Hòm thư Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh |
70054 | Hòm thư Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh |
70055 | Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
70056 | Hòm thư văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh |
70057 | Hòm thư văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh |
70058 | Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh |
70060 | Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh |
70061 | Hòm thư Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh |
70062 | Hòm thư Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh |
70063 | Hòm thư ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
70064 | Hòm thư Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ |
70065 | Hòm thư Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) |
70066 | Hòm thư Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70067 | Hòm thư Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70068 | Hòm thư Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70070 | Hòm thư bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam |
70071 | Hòm thư Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70072 | Hòm thư Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70073 | Hòm thư Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) |
70074 | Hòm thư Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
70087 | Hòm thư Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam |
70088 | Hòm thư Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70089 | Hòm thư Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70090 | Hòm thư Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70092 | Hòm thư Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) |
70000 | Bưu cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh |
70101 | Hòm thư Ủy ban Kiểm tra thành ủy |
70102 | Hòm thư Ban Tổ chức thành ủy |
70103 | Hòm thư Ban Tuyên giáo thành ủy |
70104 | Hòm thư Ban Dân vận thành ủy |
70105 | Hòm thư Ban Nội chính thành ủy |
70109 | Hòm thư Đảng ủy khối cơ quan |
70110 | Hòm thư Thành ủy và Văn phòng thành ủy |
70111 | Hòm thư Đảng ủy khối doanh nghiệp |
70116 | Hòm thư Báo Sài Gòn Giải Phóng |
70121 | Hòm thư Hội đồng nhân dân thành phố |
70130 | Hòm thư Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố |
70135 | Hòm thư Tòa án nhân dân thành phố |
70136 | Hòm thư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
70137 | Hòm thư Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV |
70140 | Hòm thư Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
70141 | Hòm thư Sở Công Thương |
70142 | Hòm thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70143 | Hòm thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
70144 | Hòm thư Sở Ngoại vụ |
70145 | Hòm thư Sở Tài chính |
70146 | Hòm thư Sở Thông tin và Truyền thông |
70147 | Hòm thư Sở Văn hoá và Thể thao |
70148 | Hòm thư Sở Du lịch |
70149 | Hòm thư Công an thành phố |
70150 | Hòm thư Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố |
70151 | Hòm thư Sở Nội vụ |
70152 | Hòm thư Sở Tư pháp |
70153 | Hòm thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
70154 | Hòm thư Sở Giao thông vận tải |
70155 | Hòm thư Sở Khoa học và Công nghệ |
70156 | Hòm thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70157 | Hòm thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
70158 | Hòm thư Sở Xây dựng |
70159 | Hòm thư Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
70160 | Hòm thư Sở Y tế |
70161 | Hòm thư Bộ Tư lệnh Thành phố |
70162 | Hòm thư Ban Dân tộc |
70163 | Hòm thư ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố |
70164 | Hòm thư Thanh tra thành phố |
70165 | Hòm thư Học viện Cán bộ thành phố |
70166 | Hòm thư Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố) |
70167 | Hòm thư đài truyền hình thành phố |
70168 | Hòm thư đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
70170 | Hòm thư bảo hiểm xã hội thành phố |
70178 | Hòm thư Cục Thuế |
70179 | Hòm thư Cục Hải quan |
70180 | Hòm thư Cục Thống kê |
70181 | Hòm thư kho bạc Nhà nước thành phố |
70185 | Hòm thư Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
70186 | Hòm thư Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
70187 | Hòm thư Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
70188 | Hòm thư Liên đoàn Lao động thành phố |
70189 | Hòm thư Hội Nông dân thành phố |
70190 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
70191 | Hòm thư Thành Đoàn |
70192 | Hòm thư Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
70193 | Hòm thư Hội Cựu chiến binh thành phố |
70199 | Hòm thư điểm phục vụ Bưu điện T78 |
70200 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len |
70201 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng Hòa Ấn Độ |
70202 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ca-na-đa |
70203 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cam-pu-chia |
70204 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cô-oét |
70205 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Cu-ba |
70206 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Đức |
70207 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Hà Lan |
70208 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc |
70209 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ |
70210 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hung-ga-ri |
70211 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa I-ta-li-a |
70212 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa In-đô-nê-xi-a |
70213 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
70214 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ma-lai-xi-a |
70215 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Liên Bang Nga |
70216 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản |
70217 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Niu Di-lân |
70218 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ô-xtơ-rây-li-a |
70219 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-na-ma |
70220 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pháp |
70221 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Thái Lan |
70222 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Thụy Sỹ |
70223 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
70224 | Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Xinh-ga-po |
70225 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Ai-xơ-len |
70226 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Áo |
70227 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Bồ Đào Nha |
70228 | Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Bỉ |
70229 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Ca-dắc-xtan |
70230 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Chi-lê |
70231 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa E-xtô-ni-a |
70232 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Hy Lạp |
70233 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Man-ta |
70234 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma |
70235 | Hòm thư Lãnh sự quán Mông Cổ |
70236 | Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Na-uy |
70237 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Nam Phi |
70238 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan |
70239 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-lau |
70240 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Phần Lan |
70241 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Phi-líp-pin |
70242 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Séc |
70243 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Síp |
70244 | Hòm thư Lãnh sự quán Thụy Điển |
70245 | Hòm thư Lãnh sự quán U-crai-na |
70246 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Đông U-ru-goay |
70247 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Xlô-va-ki-a |
70248 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca |
70249 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Su-đăng |
70250 | Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa En-xan-va-đo |
70251 | Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Tây Ban Nha |
70252 | Hòm thư Lãnh sự quán Đại Công quốc Lúc-xăm-bua |
Mã bưu chính (zipcode) tại các khu vực quận thành phố
Quận 1
Mã Zipcode dành cho quận 1Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71000 | Bưu cục Trung tâm quận 1 |
71001 | Hòm thư Quận ủy |
71002 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71003 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71004 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71006 | Bưu điện phường Bến Nghé |
71007 | Bưu điện phường Đa Kao |
71008 | Bưu điện phường Tân Định |
71009 | Bưu điện phường Bến Thành |
71010 | Bưu điện phường Nguyễn Thái Bình |
71011 | Bưu điện phường Cầu Ông Lãnh |
71012 | Bưu điện phường Phạm Ngũ Lão |
71013 | Bưu điện phường Cô Giang |
71014 | Bưu điện phường Nguyễn Cư Trinh |
71015 | Bưu điện phường Cầu Kho |
71050 | Bưu cục phát Quận 1 |
71051 | Bưu cục phát TTDVKH Sài Gòn |
71052 | Bưu cục phát Trung Tâm 1 |
71053 | Bưu cục phát Quận 3 |
71054 | Bưu cục phát Quận 4 |
71055 | Bưu cục KHL Sài Gòn |
71056 | Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn |
71057 | Bưu cục Nguyễn Du |
71058 | Bưu cục Đa Kao |
71059 | Bưu cục Tân Định |
71060 | Bưu cục Bến Thành |
71061 | Bưu cục Trần Hưng Đạo |
71099 | Bưu cục Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh |
Quận 2
Mã Zipcode dành cho quận 2Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71100 | Bưu cục Trung tâm quận 2 |
71101 | Hòm thư Quận ủy |
71102 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71103 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71104 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71106 | Bưu điện phường An Phú |
71107 | Bưu điện phường Thảo Điền |
71108 | Bưu điện phường Bình An |
71109 | Bưu điện phường An Khánh |
71110 | Bưu điện phường Thủ Thiêm |
71111 | Bưu điện phường An Lợi Đông |
71112 | Bưu điện phường Bình Khánh |
71113 | Bưu điện phường Bình Trưng Tây |
71114 | Bưu điện phường Thạnh Mỹ Lợi |
71115 | Bưu điện phường Cát Lái |
71116 | Bưu điện phường Bình Trưng Đông |
71150 | Bưu cục phát Quận 2 |
71151 | Bưu cục An Điền |
71152 | Bưu cục An Khánh |
71153 | Bưu cục Bình Trưng |
71154 | Bưu cục Cát Lái |
71155 | Bưu cục Tân Lập |
Quận 3
Mã Zipcode dành cho quận 3Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72400 | Bưu cục Trung tâm Quận 3 |
72401 | Hòm thư Quận ủy |
72402 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72403 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
72404 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72406 | Bưu điện phường 5 |
72407 | Bưu điện phường 6 |
72408 | Bưu điện phường 8 |
72409 | Bưu điện phường 14 |
72410 | Bưu điện phường 12 |
72411 | Bưu điện phường 11 |
72412 | Bưu điện phường 13 |
72413 | Bưu điện phường 10 |
72414 | Bưu điện phường 9 |
72415 | Bưu điện phường 7 |
72416 | Bưu điện phường 4 |
72417 | Bưu điện phường 3 |
72418 | Bưu điện phường 2 |
72419 | Bưu điện phường 1 |
72450 | Bưu cục phát Quận 3 |
72451 | Bưu cục Vườn Xoài |
72452 | Bưu cục Nguyễn Văn Trôi |
72453 | Bưu cục Bàn Cờ |
Quận 4
Zipcode áp dụng cho quận 4Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72800 | Bưu cục Trung tâm Quận 4 |
72801 | Hòm thư Quận ủy |
72802 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72803 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72804 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72806 | Bưu điện phường 12 |
72807 | Bưu điện phường 9 |
72808 | Bưu điện phường 6 |
72809 | Bưu điện phường 5 |
72810 | Bưu điện phường 2 |
72811 | Bưu điện phường 1 |
72812 | Bưu điện phường 3 |
72813 | Bưu điện phường 4 |
72814 | Bưu điện phường 8 |
72815 | Bưu điện phường 10 |
72816 | Bưu điện phường 14 |
72817 | Bưu điện phường 15 |
72818 | Bưu điện phường 16 |
72819 | Bưu điện phường 18 |
72820 | Bưu điện phường 13 |
72850 | Bưu cục phát Quận 4 |
72851 | Bưu cục Khánh Hội |
Quận 5
Zipcode áp dụng cho quận 5Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72700 | Bưu cục Trung tâm quận 5 |
72701 | Hòm thư Quận ủy |
72702 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72703 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72704 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72706 | Bưu điện phường 8 |
72707 | Bưu điện phường 7 |
72708 | Bưu điện phường 1 |
72709 | Bưu điện phường 2 |
72710 | Bưu điện phường 3 |
72711 | Bưu điện phường 4 |
72712 | Bưu điện phường 9 |
72713 | Bưu điện phường 12 |
72714 | Bưu điện phường 11 |
72715 | Bưu điện phường 15 |
72716 | Bưu điện phường 14 |
72717 | Bưu điện phường 13 |
72718 | Bưu điện phường 10 |
72719 | Bưu điện phường 6 |
72720 | Bưu điện phường 5 |
72750 | Bưu cục phát Quận 5 |
72751 | Bưu cục phát Trung Tâm 3 |
72752 | Bưu cục phát Quận 11 |
72753 | Bưu cục phát Quận 6 |
72754 | Bưu cục TTDVKH Chợ Lớn |
72755 | Bưu cục phát Quận 8 |
72756 | Bưu cục KHL Chợ Lớn 1 |
72757 | Bưu cục Nguyễn Tri Phương |
72758 | Bưu cục Nguyễn Duy Dương |
72759 | Bưu cục Nguyễn Trãi |
72760 | Bưu cục Lê Hồng Phong |
72761 | Bưu cục Hùng Vương |
Quận 6
Zipcode áp dụng cho quận 6Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
73100 | Bưu cục Trung tâm quận 6 |
73101 | Hòm thư Quận ủy |
73102 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
73103 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
73104 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
73106 | Bưu điện phường 1 |
73107 | Bưu điện phường 2 |
73108 | Bưu điện phường 3 |
73109 | Bưu điện phường 4 |
73110 | Bưu điện phường 5 |
73111 | Bưu điện phường 6 |
73112 | Bưu điện phường 9 |
73113 | Bưu điện phường 8 |
73114 | Bưu điện phường 7 |
73115 | Bưu điện phường 10 |
73116 | Bưu điện phường 11 |
73117 | Bưu điện phường 12 |
73118 | Bưu điện phường 13 |
73119 | Bưu điện phường 14 |
73150 | Bưu cục Minh Phụng |
73151 | Bưu cục Lý Chiêu Hoàng |
73152 | Bưu cục Phú Lâm |
Quận 7
Zipcode cho quận 7Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72900 | Bưu cục Trung tâm quận 7 |
72901 | Hòm thư Quận ủy |
72902 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72903 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
72904 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72906 | Bưu điện phường Phú Mỹ |
72907 | Bưu điện phường Phú Thuận |
72908 | Bưu điện phường Tân Phú |
72909 | Bưu điện phường Tân Thuận Đông |
72910 | Bưu điện phường Tân Thuận Tây |
72911 | Bưu điện phường Tân Kiểng |
72912 | Bưu điện phường Tân Hưng |
72913 | Bưu điện phường Tân Quy |
72914 | Bưu điện phường Bình Thuận |
72915 | Bưu điện phường Tân Phong |
72950 | Bưu cục phát Quận 7A |
72951 | Bưu cục phát Quận 7B |
72952 | Bưu cục TTDVKH Nam Sài Gòn |
72953 | Bưu cục phát Tân Hưng |
72956 | Bưu cục Phú Mỹ |
72957 | Bưu cục Tân Thuận Đông |
72958 | Bưu cục Tân Thuận |
72959 | Bưu cục Tân Quy Đông |
72960 | Bưu cục Tân Phong |
Quận 8
Zipcode cho quận 8Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
73000 | Bưu cục Trung tâm quận 8 |
73001 | Hòm thư Quận ủy |
73002 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
73003 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
73004 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
73006 | Bưu điện phường 11 |
73007 | Bưu điện phường 9 |
73008 | Bưu điện phường 8 |
73009 | Bưu điện phường 10 |
73010 | Bưu điện phường 13 |
73011 | Bưu điện phường 12 |
73012 | Bưu điện phường 14 |
73013 | Bưu điện phường 15 |
73014 | Bưu điện phường 16 |
73015 | Bưu điện phường 7 |
73016 | Bưu điện phường 6 |
73017 | Bưu điện phường 5 |
73018 | Bưu điện phường 4 |
73019 | Bưu điện phường 3 |
73020 | Bưu điện phường 2 |
73021 | Bưu điện phường 1 |
73050 | Bưu cục phát Quận 8 |
73052 | Bưu cục Dã Tượng |
73053 | Bưu cục Chánh Hưng |
73054 | Bưu cục Rạch Ông |
Quận 9
Zipcode cho quận 9Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71200 | Bưu cục Trung tâm quận 9 |
71201 | Hòm thư Quận ủy |
71202 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71203 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71204 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71206 | Bưu điện phường Hiệp Phú |
71207 | Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú A |
71208 | Bưu điện phường Phước Long A |
71209 | Bưu điện phường Phước Bình |
71210 | Bưu điện phường Phước Long B |
71211 | Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú B |
71212 | Bưu điện phường Phú Hữu |
71213 | Bưu điện phường Long Trường |
71214 | Bưu điện phường Long Phước |
71215 | Bưu điện phường Trường Thạnh |
71216 | Bưu điện phường Long Thạnh Mỹ |
71217 | Bưu điện phường Long Bình |
71218 | Bưu điện phường Tân Phú |
71250 | Bưu cục phát Quận 9 |
71251 | Bưu cục Chợ Nho |
71252 | Bưu cục Phước Long |
71253 | Bưu cục Phước Bình |
71254 | Bưu cục Phú Hữu |
71255 | Bưu cục Cây Dầu |
71256 | Bưu cục Trường Thạnh |
Quận 10
Zipcode cho quận 10Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72500 | Bưu cục Trung tâm quận 10 |
72501 | Hòm thư Quận ủy |
72502 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72503 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
72504 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72506 | Bưu điện phường 14 |
72507 | Bưu điện phường 9 |
72508 | Bưu điện phường 10 |
72509 | Bưu điện phường 11 |
72510 | Bưu điện phường 12 |
72511 | Bưu điện phường 13 |
72512 | Bưu điện phường 15 |
72513 | Bưu điện phường 8 |
72514 | Bưu điện phường 7 |
72515 | Bưu điện phường 6 |
72516 | Bưu điện phường 5 |
72517 | Bưu điện phường 4 |
72518 | Bưu điện phường 3 |
72519 | Bưu điện phường 2 |
72520 | Bưu điện phường 1 |
72550 | Bưu cục phát Quận 10 |
72551 | Bưu cục phát Trung tâm 4 |
72552 | Bưu cục phát Logistics |
72553 | Bưu cục KHL Chợ Lớn 2 |
72555 | Bưu cục Phú Thọ |
72557 | Bưu cục Bà Hạt |
72558 | Bưu cục Ngã Sáu Dân Chủ |
72559 | Bưu cục Sư Vạn Hạnh |
72560 | Bưu cục Hoà Hưng |
72561 | Bưu cục Ngô Quyền |
Quận 11
Zipcode dành cho quận 11Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72600 | Bưu cục Trung tâm quận 11 |
72601 | Hòm thư Quận ủy |
72602 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72603 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
72604 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72606 | Bưu điện phường 10 |
72607 | Bưu điện phường 14 |
72608 | Bưu điện phường 5 |
72609 | Bưu điện phường 3 |
72610 | Bưu điện phường 1 |
72611 | Bưu điện phường 2 |
72612 | Bưu điện phường 16 |
72613 | Bưu điện phường 9 |
72614 | Bưu điện phường 8 |
72615 | Bưu điện phường 12 |
72616 | Bưu điện phường 6 |
72617 | Bưu điện phường 4 |
72618 | Bưu điện phường 7 |
72619 | Bưu điện phường 13 |
72620 | Bưu điện phường 11 |
72621 | Bưu điện phường 15 |
72650 | Bưu cục Đầm Sen |
72651 | Bưu cục Lạc Long Quân |
72652 | Bưu cục Phó Cơ Điều |
72653 | Bưu cục Tôn Thất Hiệp |
72654 | Bưu cục Lữ Gia |
Quận 12
Zipcode dành cho quận 12Mã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71500 | Bưu cục Trung tâm quận 12 |
71501 | Hòm thư Quận ủy |
71502 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71503 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71504 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71506 | Bưu điện phường Tân Chánh Hiệp |
71507 | Bưu điện phường Trung Mỹ Tây |
71508 | Bưu điện phường Đông Hưng Thuận |
71509 | Bưu điện phường Tân Hưng Thuận |
71510 | Bưu điện phường Tân Thới Nhất |
71511 | Bưu điện phường Tân Thới Hiệp |
71512 | Bưu điện phường Hiệp Thành |
71513 | Bưu điện phường Thới An |
71514 | Bưu điện phường Thạnh Xuân |
71515 | Bưu điện phường Thạnh Lộc |
71516 | Bưu điện phường An Phú Đông |
71550 | Bưu cục phát Quận 12 A |
71551 | Bưu cục phát Quận 12 B |
71552 | Bưu cục Công viên phần mềm Quang Trung |
71553 | Bưu cục Trung Mỹ Tây |
71554 | Bưu cục Quang Trung |
71555 | Bưu cục Nguyễn Văn Quá |
71556 | Bưu cục Bàu Nai |
71557 | Bưu cục Tân Thới Nhất |
71558 | Bưu cục Tân Thới Hiệp |
71559 | Bưu cục Hiệp Thành |
71560 | Bưu cục Nguyễn Thị Kiểu |
71561 | Bưu cục Hà Huy Giáp |
71562 | Bưu cục Ngã Tư Ga |
Quận Bình Tân
Zipcode dành cho quận Bình TânMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71900 | Bưu cục Trung tâm quận Bình Tân |
71901 | Hòm thư Quận ủy |
71902 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71903 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71904 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71906 | Bưu điện phường An Lạc |
71907 | Bưu điện phường An Lạc A |
71908 | Bưu điện phường Bình Trị Đông B |
71909 | Bưu điện phường Tân Tạo A |
71910 | Bưu điện phường Bình Trị Đông |
71911 | Bưu điện phường Bình Trị Đông A |
71912 | Bưu điện phường Bình Hưng Hoà A |
71913 | Bưu điện phường Bình Hưng Hòa |
71914 | Bưu điện phường Bình Hưng Hòa B |
71915 | Bưu điện phường Tân Tạo |
71950 | Bưu cục phát Bình Trị Đông |
71951 | Bưu cục phát Gò Mây |
71952 | Bưu cục phát An Lạc |
71953 | Bưu cục phát Tân Tạo |
71954 | Bưu cục phát TTDVKH Bình Chánh |
71955 | Bưu cục phát Gò Xoài |
71956 | Bưu cục KHL Bình Tân |
71957 | Bưu cục Hồ Học Lãm |
71958 | Bưu cục Tên Lửa |
71959 | Bưu cục Bốn Xã |
71960 | Bưu cục Bình Trị Đông |
71961 | Bưu cục Bình Hưng Hòa |
71962 | Bưu cục Gò Xoài |
71963 | Bưu cục Gò Mây |
71964 | Bưu cục Bà Hom |
71965 | Bưu cục Tân Kiên |
71966 | Bưu cục An Lạc |
71967 | Bưu cục Mũi Tàu |
Quận Bình Thạnh
Zipcode cho quận Bình ThạnhMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72300 | Bưu cục Trung tâm quận Bình Thạnh |
72301 | Hòm thư Quận ủy |
72302 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72303 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
72304 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72306 | Bưu điện phường 14 |
72307 | Bưu điện phường 24 |
72308 | Bưu điện phường 25 |
72309 | Bưu điện phường 27 |
72310 | Bưu điện phường 26 |
72311 | Bưu điện phường 13 |
72312 | Bưu điện phường 12 |
72313 | Bưu điện phường 11 |
72314 | Bưu điện phường 5 |
72315 | Bưu điện phường 6 |
72316 | Bưu điện phường 7 |
72317 | Bưu điện phường 3 |
72318 | Bưu điện phường 1 |
72319 | Bưu điện phường 2 |
72320 | Bưu điện phường 15 |
72321 | Bưu điện phường 17 |
72322 | Bưu điện phường 21 |
72323 | Bưu điện phường 19 |
72324 | Bưu điện phường 22 |
72325 | Bưu điện phường 28 |
72350 | Bưu cục phát Bình Thanh |
72351 | Bưu cục phát Trung Tâm 2 |
72352 | Bưu cục TTDVKH Gia Định 1 |
72353 | Bưu cục Thanh Đa |
72354 | Bưu cục Hàng Xanh |
72355 | Bưu cục Thị Nghè |
Quận Gò Vấp
Zipcode cho quận Gò VấpMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71400 | Bưu cục Trung tâm quận Gò Vấp |
71401 | Hòm thư Quận ủy |
71402 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71403 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71404 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71406 | Bưu điện phường 10 |
71407 | Bưu điện phường 7 |
71408 | Bưu điện phường 4 |
71409 | Bưu điện phường 3 |
71410 | Bưu điện phường 1 |
71411 | Bưu điện phường 5 |
71412 | Bưu điện phường 6 |
71413 | Bưu điện phường 17 |
71414 | Bưu điện phường 15 |
71415 | Bưu điện phường 13 |
71416 | Bưu điện phường 16 |
71417 | Bưu điện phường 9 |
71418 | Bưu điện phường 14 |
71419 | Bưu điện phường 8 |
71420 | Bưu điện phường 12 |
71421 | Bưu điện phường 11 |
71450 | Bưu cục phát Gò Vấp |
71451 | Bưu cục KHL Nguyễn Oanh |
71452 | Bưu cục Trưng Nữ Vương |
71453 | Bưu cục Xóm Mới |
71454 | Bưu cục Lê Văn Thọ |
71455 | Bưu cục An Hội |
71456 | Bưu cục Thông Tây Hội |
Quận Phú Nhuận
Zipcode cho quận Phú NhuậnMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72200 | Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận |
72201 | Hòm thư Quận ủy |
72202 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72203 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
72204 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72206 | Bưu điện phường 11 |
72207 | Bưu điện phường 12 |
72208 | Bưu điện phường 17 |
72209 | Bưu điện phường 15 |
72210 | Bưu điện phường 2 |
72211 | Bưu điện phường 1 |
72212 | Bưu điện phường 7 |
72213 | Bưu điện phường 3 |
72214 | Bưu điện phường 4 |
72215 | Bưu điện phường 5 |
72216 | Bưu điện phường 9 |
72217 | Bưu điện phường 8 |
72218 | Bưu điện phường 10 |
72219 | Bưu điện phường 14 |
72220 | Bưu điện phường 13 |
72250 | Bưu cục phát Phú Nhuận |
72251 | Bưu cục Đông Ba |
72252 | Bưu cục Lê Văn Sỹ |
Quận Tân Bình
Zipcode cho quận Tân BìnhMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72100 | Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận |
72101 | Hòm thư Quận ủy |
72102 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72103 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
72104 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72106 | Bưu điện phường 4 |
72107 | Bưu điện phường 1 |
72108 | Bưu điện phường 2 |
72109 | Bưu điện phường 15 |
72110 | Bưu điện phường 13 |
72111 | Bưu điện phường 12 |
72112 | Bưu điện phường 14 |
72113 | Bưu điện phường 11 |
72114 | Bưu điện phường 10 |
72115 | Bưu điện phường 9 |
72116 | Bưu điện phường 8 |
72117 | Bưu điện phường 6 |
72118 | Bưu điện phường 7 |
72119 | Bưu điện phường 5 |
72120 | Bưu điện phường 3 |
72150 | Bưu cục phát Tân Bình |
72151 | Bưu cục Phạm Văn Hai |
72152 | Bưu cục Tân Sơn Nhất |
72153 | Bưu cục Bà Queo |
72154 | Bưu cục Bàu Cát |
72155 | Bưu cục Hoàng Hoa Thám |
72156 | Bưu cục Bàu Cát |
72157 | Bưu cục Lý Thường Kiệt |
72158 | Bưu cục Bảy Hiền |
72159 | Bưu cục Chí Hòa |
Quận Tân Phú
Zipcode áp dụng cho quận Tân PhúMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
72000 | Bưu cục Trung tâm quận Tân Phú |
72001 | Hòm thư Quận ủy |
72002 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
72003 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
72004 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72006 | Bưu điện phường Hoà Thạnh |
72007 | Bưu điện phường Tân Thành |
72008 | Bưu điện phường Tân Sơn Nhì |
72009 | Bưu điện phường Tây Thạnh |
72010 | Bưu điện phường Sơn Kỳ |
72011 | Bưu điện phường Tân Quý |
72012 | Bưu điện phường Phú Thọ Hoà |
72013 | Bưu điện phường Phú Thạnh |
72014 | Bưu điện phường Hiệp Tân |
72015 | Bưu điện phường Tân Thới Hoà |
72016 | Bưu điện phường Phú Trung |
72050 | Bưu cục phát Tân Phú |
72051 | Bưu cục phát TTDVKH Gia Định 2 |
72052 | Bưu cục KHL Tân Quý |
72053 | Bưu cục TMĐT Tân Bình |
72054 | Bưu cục Gò Dầu |
72055 | Bưu cục Tây Thạnh |
72056 | Bưu cục KCN Tân Bình |
72057 | Bưu cục Phú Thọ Hòa |
Quận Thủ Đức
Zipcode áp dụng cho quận Thủ ĐứcMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71300 | Bưu cục Trung tâm quận Thủ Đức |
71301 | Hòm thư Quận ủy |
71302 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71303 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71304 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71306 | Bưu điện phường Bình Thọ |
71307 | Bưu điện phường Linh Chiểu |
71308 | Bưu điện phường Linh Trung |
71309 | Bưu điện phường Linh Xuân |
71310 | Bưu điện phường Linh Tây |
71311 | Bưu điện phường Tam Phú |
71312 | Bưu điện phường Tam Bình |
71313 | Bưu điện phường Bình Chiểu |
71314 | Bưu điện phường Hiệp Bình Phước |
71315 | Bưu điện phường Hiệp Bình Chánh |
71316 | Bưu điện phường Linh Đông |
71317 | Bưu điện phường Trường Thọ |
71350 | Bưu cục phát Thủ Đức |
71351 | Bưu cục phá Linh Trung |
71352 | Bưu cục phát Bình Chiểu |
71353 | Bưu cục phát Bình Triệu |
71354 | Bưu cục phát TTDVKH Thủ Đức |
71355 | Bưu cục KHL Thủ Đức |
71356 | Bưu cục Bình Thọ |
71357 | Bưu cục Linh Trung |
71358 | Bưu cục Tam Bình |
71359 | Bưu cục Bình Chiểu |
71360 | Bưu cục Bình Triệu |
Huyện Bình Chánh
Zipcode áp dụng cho huyện Bình ChánhMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71800 | Bưu cục Trung tâm huyện Bình Chánh |
71801 | Hòm thư Huyện ủy |
71802 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71803 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71804 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71806 | Bưu điện thị trấn Tân Túc |
71807 | Bưu điện xã Tân Quý Tây |
71808 | Bưu điện xã An Phú Tây |
71809 | Bưu điện xã Hưng Long |
71810 | Bưu điện xã Quy Đức |
71811 | Bưu điện xã Đa Phước |
71812 | Bưu điện xã Phong Phú |
71813 | Bưu điện xã Bình Hưng |
71814 | Bưu điện xã Bình Chánh |
71815 | Bưu điện xã Tân Kiên |
71816 | Bưu điện xã Tân Nhựt |
71817 | Bưu điện xã Lê Minh Xuân |
71818 | Bưu điện xã Bình Lợi |
71819 | Bưu điện xã Vĩnh Lộc B |
71820 | Bưu điện xã Phạm Văn Hai |
71821 | Bưu điện xã Vĩnh Lộc A |
71850 | Bưu cục phát Tân Túc |
71851 | Bưu cục phát Lê Minh Xuân |
71852 | Bưu cục phát Hưng Long |
71853 | Bưu cục phát Vĩnh Lộc |
71854 | Bưu cục phát Phong Phú |
71855 | Bưu cục Chợ Đệm |
71856 | Bưu cục Ghisê 2 chợ Bình Chánh |
71857 | Bưu cục Quy Đức |
71858 | Bưu cục Phong Phú |
71859 | Bưu cục Bình Hưng |
71860 | Bưu cục chợ Bình Chánh |
71861 | Bưu cục Láng Le |
71862 | Bưu cục Lê Minh Xuân |
71863 | Bưu cục Vĩnh Lộc |
71864 | Bưu cục Cầu Xáng |
71865 | Bưu điện văn hóa xã Láng Le 1 |
Huyện Cần Giờ
Zipcode cho huyện Cần GiờMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
73300 | Bưu cục Trung tâm huyện Cần Giờ |
73301 | Hòm thư Huyện ủy |
73302 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
73303 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
73304 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
73306 | Bưu điện thị trấn Cần Thạnh |
73307 | Bưu điện xã Long Hòa |
73308 | Bưu điện xã Thạnh An |
73309 | Bưu điện xã Tam Thôn Hiệp |
73310 | Bưu điện xã Bình Khánh |
73311 | Bưu điện xã An Thới Đông |
73312 | Bưu điện xã Lý Nhơn |
73350 | Bưu cục phát Cần Giờ |
73351 | Bưu cục phát Bình Khánh |
73352 | Bưu cục Cần Thạnh |
73353 | Bưu cục 30/4 |
73354 | Bưu cục Bình Khánh |
Huyện Củ Chi
Zipcode cho huyện Củ ChiMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71600 | Bưu cục Trung tâm huyện Củ Chi |
71601 | Hòm thư Huyện ủy |
71602 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71603 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71604 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71606 | Bưu điện thị trấn Củ Chi |
71607 | Bưu điện xã Tân An Hội |
71608 | Bưu điện xã Tân Thông Hội |
71609 | Bưu điện xã Tân Phú Trung |
71610 | Bưu điện xã Tân Thạnh Đông |
71611 | Bưu điện xã Bình Mỹ |
71612 | Bưu điện xã Hòa Phú |
71613 | Bưu điện xã Trung An |
71614 | Bưu điện xã Tân Thạnh Tây |
71615 | Bưu điện xã Phước Vĩnh An |
71616 | Bưu điện xã Phú Hòa Đông |
71617 | Bưu điện xã Phạm Văn Cội |
71618 | Bưu điện xã Nhuận Đức |
71619 | Bưu điện xã An Nhơn Tây |
71620 | Bưu điện xã An Phú |
71621 | Bưu điện xã Phú Mỹ Hưng |
71622 | Bưu điện xã Trung Lập Thượng |
71623 | Bưu điện xã Trung Lập Hạ |
71624 | Bưu điện xã Phước Thạnh |
71625 | Bưu điện xã Thái Mỹ |
71626 | Bưu điện xã Phước Hiệp |
71650 | Bưu cục phát Củ Chi |
71651 | Bưu cục phát TTDVKH Củ Chi |
71652 | Bưu cục phát An Nhơn Tây |
71653 | Bưu cục phát Tân Trung |
71654 | Bưu cục phát Tân Phú Trung |
71655 | Bưu cục thị trấn Củ Chi |
71656 | Bưu cục Tân Phú Trung |
71657 | Bưu cục Tân Trung |
71658 | Bưu cục Phú Hòa Đông |
71659 | Bưu cục Phạm Văn Cội |
71660 | Bưu cục An Nhơn Tây |
71661 | Bưu cục An Phú |
71662 | Bưu cục Trung Lập |
71663 | Bưu cục Phước Thạnh |
Huyện Hóc Môn
Zipcode cho huyện Hóc MônMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
71700 | Bưu cục Trung tâm huyện Hóc Môn |
71701 | Hòm thư Huyện ủy |
71702 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
71703 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
71704 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71706 | Bưu điện thị trấn Hóc Môn |
71707 | Bưu điện xã Thới Tam Thôn |
71708 | Bưu điện xã Đông Thạnh |
71709 | Bưu điện xã Nhị Bình |
71710 | Bưu điện xã Tân Hiệp |
71711 | Bưu điện xã Tân Thới Nhì |
71712 | Bưu điện xã Xuân Thới Sơn |
71713 | Bưu điện xã Xuân Thới Thượng |
71714 | Bưu điện xã Bà Điểm |
71715 | Bưu điện xã Xuân Thới Đông |
71716 | Bưu điện xã Trung Chánh |
71717 | Bưu điện xã Tân Xuân |
71750 | Bưu cục phát Hóc Môn A |
71751 | Bưu cục phát Hóc Môn B |
71752 | Bưu cục TTDVKH Hóc Môn |
71753 | Bưu cục KHL Hóc Môn |
71754 | Bưu cục Đông Thạnh |
71755 | Bưu cục Nhị Xuân |
71756 | Bưu cục Bà Điểm |
71757 | Bưu cục An Sương |
71758 | Bưu cục Ngã Ba Bầu |
71759 | Bưu cục Trung Chánh |
71760 | Bưu cục Tân Thới Nhì |
Huyện Nhà Bè
Zipcode cho huyện Nhà BèMã bưu chính | Đối tượng gán mã |
---|---|
73200 | Bưu cục Trung tâm huyện Nhà Bè |
73201 | Hòm thư Huyện ủy |
73202 | Hòm thư Hội đồng nhân dân |
73203 | Hòm thư Ủy ban nhân dân |
73204 | Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
73206 | Bưu điện thị trấn Nhà Bè |
73207 | Bưu điện xã Phước Kiển |
73208 | Bưu điện xã Phước Lộc |
73209 | Bưu điện xã Nhơn Đức |
73210 | Bưu điện xã Phú Xuân |
73211 | Bưu điện xã Long Thới |
73212 | Bưu điện xã Hiệp Phước |
73250 | Bưu cục phát Nhà Bè |
73251 | Bưu cục Phước Kiển |
73253 | Bưu cục Hiệp Phước |
Từ 1/1/2018, Bộ Thông tin và Truyền thông đã phát hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, quy định mới về mã bưu chính quốc gia chỉ bao gồm 5 ký tự số, thay vì 6 như trước, áp dụng cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
Bài viết này hy vọng đã cung cấp những thông tin cần thiết về mã bưu chính tại các đơn vị, quận huyện trong TP.HCM mà bạn đang tìm kiếm.
Khám phá lựa chọn rau, củ, và trái cây tươi ngon tại Mytour: