Cấu trúc と trong tiếng Nhật
「と」: và, với… được dùng để nối hai danh từ trong câu với nhau và biểu thị ý nghĩa “và, với”.
N1 + と + N2
Cách sử dụng trợ từ と trong tiếng Nhật
1. Danh sách các danh từ ( 名詞を並べる「と」)
例:机の上にノートと鉛筆が置いてあります。
Một cây bút chì và một quyển vở được đặt trên bàn.
2. Miêu tả đối tượng cùng thực hiện hành động (共同動作の相手を表す「と」)
例:友だちと(・といっしょに)旅行に行きます。
Tôi đi du lịch cùng bạn bè.
3. Miêu tả đối tượng hành động ( 動作の対象を表す「と」)
例:Hoaちゃんと結婚します。
Tôi sẽ kết hôn với Hoa.
4. Trích dẫn, chỉ định nội dung, phát ngôn ( 発言や内容を引用したり、指定する「と」)
例:私は李と申します。
Mình tên là Ly.
5. Diễn tả đối tượng so sánh ( 比較の対象を表す「と」)
例:私もあなたと同じ考えです。
Tôi cũng suy nghĩ như bạn.
6. Trợ từ nối (câu) ( 接続助詞の「と」)
例:右に曲がると駅があります。
Nếu rẽ phải thì sẽ có một nhà ga.
Trên đây là các cách sử dụng trợ từ 'と' trong tiếng Nhật được thực hiện bởi Mytour. Chúc các bạn học tiếng Nhật thành công!