
Truyền thống đặt tên của người Slav Đông quy định cách xác định tên chính, tên đệm của cha và họ của một cá nhân trong văn hóa Slav Đông tại Nga và các quốc gia từng thuộc Đế quốc Nga và Liên Xô. Phong tục này phổ biến ở Nga, Belarus, Ukraina, Kazakhstan, Turkmenistan, Uzbekistan và ít phổ biến hơn ở Kyrgyzstan, Tajikistan, Azerbaijan, Armenia và Gruzia.
Thứ tự | Ví dụ trong tiếng Belarus | Ví dụ trong tiếng Nga | Ví dụ trong tiếng Ukraina |
---|---|---|---|
Tên chính | tiếng Belarus: Уладзімір, chuyển tự Uladzimir | tiếng Nga: Владимир, chuyển tự Vladimir | tiếng Ukraina: Володимир, chuyển tự Volodymyr |
Tên đệm bố | tiếng Belarus: Антонавіч, chuyển tự Antonavič | tiếng Nga: Антонович, chuyển tự Antonovich | tiếng Ukraina: Антонович, chuyển tự Antonovych |
Họ | tiếng Belarus: Іваноў, chuyển tự Ivanoŭ | tiếng Nga: Иванов, chuyển tự Ivanov | tiếng Ukraina: Іванів, chuyển tự Ivaniv |
Tên chính
Cha mẹ người Slav Đông lựa chọn tên chính cho con mới sinh của họ. Hầu hết các tên dành cho người Slav Đông có nguồn gốc từ:
- truyền thống của Giáo hội Chính thống giáo phương Đông
- từ vựng bản địa của ngữ tộc Slav thời kỳ trước Kitô giáo
Hầu hết các tên chính của người Slav là từ đơn. Tên ghép (như Jean-Luc trong tiếng Pháp) rất hiếm và thường mượn từ nước ngoài. Dấu gạch nối được dùng để nối các phần trong tên ghép: ví dụ tiếng Nga: Мария-Тереза, chuyển tự Mariya-Tereza.
Các tên phổ biến cho nữ giới trong cộng đồng Slav Đông bao gồm Anastasiya (Анастасия), Kseniya (Ксения), Yelizaveta (Елизавета), Olga (Ольга), Yuliya (Юлия), Kristina (Кристина), Polina (Полина), Svetlana (Светлана), Lyubov (Любовь), Varvara (Варвара), Viktoriya (Виктория), Nadezhda (Надежда), Tatyana (Татьяна), Yekaterina (Екатерина), Raisa (Раиса), Alina (Алина), Milana (Милана), Ruslana (Руслана), Vera (Вера), Sofiya (София), Darya (Дарья), Nina (Нина), Anna (Анна), Aleksandra (Александрa), Zhanna (Жанна), và nhiều cái tên khác.
Tuy nhiên, một số bậc cha mẹ trẻ tuổi của người Slav Đông đã bắt đầu đặt tên cho con theo phong cách quốc tế hoặc theo xu hướng hiện đại, ảnh hưởng từ phương Tây. Ví dụ như: Anabel (Анабель) từ tên Annabel hay Annabelle, Bella (Белла), Kamilla (Камилла) từ Camilla, Luiza (Луиза) từ Louise hay Louisa.
Quy tắc đặt tên của người Slav Đông bao gồm: Họ - Tên đệm (theo tên của cha) - Tên chính.
Ví dụ: Nếu họ là 'Ivanov', tên đệm là 'Ivanovich' (con trai của Ivan), và tên chính là 'Konstantin', thì trong hộ chiếu hoặc các giấy tờ sẽ là Ivanov Ivanovich Konstantin. Ngược lại, nếu là Konstantin Ivanovich Ivanov thì tên sẽ hiển thị như vậy. Nếu họ là 'Ivanova', tên đệm là 'Ivanovna' và tên chính là 'Mariya', thì tên đầy đủ sẽ là Mariya Ivanovna Ivanova (thêm -a vào hậu tố của Họ, thêm -na vào Tên đệm vì Mariya là con gái của Ivan). Vì vậy, Konstantin Ivanovich Ivanov và Mariya Ivanovna Ivanova đều là con của Ivan.
Lưu ý: Nếu tên của người cha là Nikita (Никита), Kuzma (Кузьма), Grigoriy (Григорий), Yevgeniy (Евгений), Nikolai (Николай), Dmitriy (Дмитрий), Yakov (Яков), hoặc Yuriy (Юрий), thì tên đệm của đứa trẻ sẽ là 'Nikitich' hoặc 'Nikitichna', 'Kuzmich' hoặc 'Kuzmichna', 'Grigoriyevich' hoặc 'Grigoriyevna', 'Nikolayevich' hoặc 'Nikolayevna', 'Yakovlevich' hoặc 'Yakovlevna', 'Yuryevich' hoặc 'Yuryevna'.
Đối với những tên như Ivan (Иван), Konstantin (Константин), Denis (Денис), Boris (Борис), nếu không có hậu tố 'a' hay 'iy' trong tên thì tên đệm sẽ là '-ovich' hoặc '-ovna'.
Họ của người Slav Đông thường chứa đựng nhiều ý nghĩa khác nhau, từ tên tổ tiên, đặc điểm cá nhân đến nguồn gốc tổ tiên, chức vụ, hay yếu tố tự nhiên. Ví dụ, 'Ivanov' cho biết tổ tiên của người đó có tên là Ivan hoặc cha của người đó tên là Ivan. Họ của người Nga có hậu tố '-ov', '-yev' hoặc '-in' như Denisov, Medvedev và Yeltsin. Trong khi đó, họ của người Ukraina và Belarus thường có hậu tố '-enko', '-chuk' hoặc '-ak' / '-yak' hay '-ik' / '-chik' như Poroshenko, Bondarchuk, Linnik, Sergeychik, hoặc '-tskiy' hay '-skiy' và '-tskaya' và '-skaya' ảnh hưởng từ tiếng Ba Lan, hoặc có nguồn gốc Do Thái như Zelenskiy, Trotskiy, Dostoyevskiy.
Nhiều người hâm mộ văn hóa Nga và Liên Xô thường tạo ra những tên hoặc nhân vật với âm hưởng 'Slav Đông', nhưng lại không nắm rõ quy tắc đặt tên chính xác. Ví dụ, một cô gái tên 'Anna' không thể gọi là 'Anna Sergeevich Ivanov' mà phải là 'Anna Sergeevna Ivanova'. Tương tự, một người đàn ông tên 'Aleksandr Igorovich Kuznetsov' không đúng, mà phải là 'Aleksandr Igoryevich Kuznetsov' vì âm '-ь' trong tên 'Igor' không thể tạo ra 'Igorovich'.
Tiếng Belarus | Tiếng Nga | Tiếng Ukraina | Chuyển tự tiếng Latinhh
tương ứng |
Bắt nguồn từ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Іван, Ян | Иван, Ян | Іван, Ян | Ivan, Jan / Ivan / Ivan | tiếng Hê-bơ-rơ | tương tự như John (Gio-an) |
Якуб, Якаў | Иаков, Яков | Яків | Yakub, Yakau / Iakov, Yakov / Yakiv | tiếng Hê-bơ-rơ | tương tự như Jacob (Gia-cô-bê) |
Ілля | Илья | Ілля | Illa / Ilia / Illia | tiếng Hê-bơ-rơ | tương tự như Elijah (Ê-li-a) |
Мікалай, Мікола | Николай | Микола | Mikałaj, Mikoła / Nikolai / Mykola, Mykolai | tiếng Hy Lạp | tương tự như Nicholas, n.đ. 'Thắng lợi của dân tộc' |
Барыс | Борис | Борис | Barys / Boris / Borys | tiếng Bulgar | không rõ, có thể có nghĩa là "chó sói", "ngắn" hoặc "báo tuyết" |
Уладзімір | Владимир | Володимир | Uładzimir / Vladimir / Volodymyr | tiếng Slav | n.đ. 'người cai trị vĩ đại/nổi tiếng' (đuôi -мир bắt nguồn từ từ мѣръ, n.đ. 'vĩ đại'). Tương tự như Waldemar trong tiếng Bắc Âu |
Пётр, Пятро, Пятрусь | Пётр | Петро | Piotr, Piatro, Piatruś / Petr, Pyotr / Petro | tiếng Hy Lạp | tương tự như Peter (Phê-rô) |
Андрэй | Андрей | Андрій | Andrej / Andrei / Andrii | tiếng Hy Lạp | tương tự như Andrew (An-rê) |
Аляксандр | Александр | Олександр, Олекса | Alaksandr / Aleksandr / Oleksandr, Oleksa | tiếng Hy Lạp | tương tự như Alexander (A-lê-xan-đê) |
Піліп | Филипп | Пилип | Pilip / Filipp / Pylyp | tiếng Hy Lạp | tương tự như Philip (Phi-líp-phê) |
Дзмітры, Зміцер | Дмитрий | Дмитро | Dzmitry, Zmicier / Dmitrii / Dmytro | tiếng Hy Lạp | n.đ. 'của thần Demeter' (tiếng Hy Lạp: Δημήτριος, chuyển tự Dēmḗtrios) |
Сяргей | Сергей | Сергій | Siarhiej / Sergei / Serhii | tiếng Latinh | tương tự như Sergius (Ser-giô) |
Леанід, Лявон | Леонид | Леонід | Leanid, Lavon / Leonid / Leonid | tiếng Hy Lạp | tiếng Hy Lạp: Λεωνίδας, chuyển tự Leonidas, n.đ. 'con của sư tử' |
Віктар | Виктор | Віктор | Viktar / Viktor / Viktor | tiếng Latinh | n.đ. 'đấng chinh phục' |
Георгій, Юры | Георгий | Георгiй | Hieorhij, Jury / Georgii / Heorhii | tiếng Hy Lạp | tương đương với Егор (Yegor), Юрий (Yury), tiếng Hy Lạp: Γεώργιος, chuyển tự Geōrgios, tương tự như George |
Павел, Павал, Паўло | Павел | Павло | Pavał, Paŭło / Pavel / Pavlo | tiếng Latinh | tương tự như Paul (Phao-lô) |
Канстанцін, Кастусь | Константин | Костянтин | Kanstancin, Kastuś / Konstantin / Kostiantyn | tiếng Latinh | tương tự như Constantine (Con-xtan-ti-nô) |
Кірыл, Кірыла | Кирилл | Кирило | Kirył, Kiryła / Kirill / Kyrylo | tiếng Hy Lạp | tiếng Hy Lạp: Κύριλλος, chuyển tự Kýrillos, tương tự như Cyril |
Васіль, Базыль | Василий | Василь | Vasiĺ, Bazyl / Vasilii / Vasyl | tiếng Hy Lạp | tiếng Hy Lạp: Βασίλειος, chuyển tự Vasileios, tương tự như Basil |
Раман | Роман | Роман | Raman / Roman / Roman | tiếng Latinh | - |
Уладзіслаў | Владислав | Владислав | Uladzisłaŭ / Vladislav / Vladyslav | tiếng Slav | n.đ. 'Chúa tể danh vọng' |
Вячаслаў | Вячеслав | В'ячеслав | Viačasłaŭ / Viacheslav / Viacheslav | tiếng Slav | n.đ. 'Danh tiếng ngày càng tăng' |
Матвей, Мацвей | Матвей | Матвій | Matviej, Macviej / Matvei / Matvii | tiếng Hê-bơ-rơ | tương tự như Matthew (Mát-thêu) |
Міхал, Міхась | Михаил | Михайло | Michał, Michaś / Mikhail / Mykhailo | tiếng Hê-bơ-rơ | tương tự như Michael (Mi-ca-ên) |
Алег | Олег | Олег | Aleh / Oleg / Oleh | tiếng Bắc Âu cổ | biến thể của tên người Scandinavi "Helgi" |
Ігар | Игорь | Ігор | Ihar / Igor / Ihor | tiếng Bắc Âu cổ | biến thể của tên người Scandinavi "Ingvar" |
Максім | Максим | Максим | Maksim / Maksim / Maksym | tiếng Latinh | n.đ. 'Kẻ vĩ đại nhất' |
Фёдар | Фёдор | Федiр | Fiodar / Fedor / Fedir | tiếng Hy Lạp | tương tự như Theodor |
Захар | Захар | Захар | Zachar / Zakhar / Zakhar | tiếng Hê-bơ-rơ | n.đ. 'Được tưởng nhớ' |
Аляксей | Алексей | Олексій | Alaksej / Aleksei / Oleksii | tiếng Hy Lạp | n.đ. 'Đấng bảo hộ' |
Макар | Макар | Макар | Makar / Makar / Makar | tiếng Hy Lạp | n.đ. 'Kẻ được ban phúc' |