Truyện tiếng Trung song ngữ với pinyin – phiên âm giúp bạn học tiếng Trung dễ dàng hơn. Bài viết dưới đây Mytour sẽ giới thiệu về truyện ngắn và một số nguồn truyện cười, tiểu thuyết hay cho bạn.
1. Top 5 ứng dụng đọc truyện tiếng Trung hàng đầu
1.1 WeRead
a. Những ưu điểm
- Giao diện app được thiết kế đẹp mắt, tối ưu cho người dùng.
- Đa dạng thể loại truyện (tiểu thuyết, ngôn tình, trinh thám,…)
- Tích hợp nhiều chức năng tương tác và lưu danh mục truyện yêu thích.
- Có chế độ “sách nói” tự động chạy chữ trên màn hình cùng với giọng đọc phiên âm.
c. Hạn chế
- Chỉ miễn phí một vài bộ truyện.
- Không thể đọc những sách truyện đã được mua bản quyền từ bên ngoài.
1.2 Ximalaya (喜马拉雅)
a. Ưu điểm chính
- Có người đọc lồng tiếng cho bộ truyện
- Nhiều thể loại truyện được phân cấp độ rõ ràng từ cơ bản đến nâng cao
- Sở hữu thư viện âm nhạc bằng tiếng Trung khổng lồ giúp củng cố vốn từ vựng
c. Hạn chế
- Chưa có ngôn ngữ chính thức bằng tiếng Việt
- Giao diện khó sử dụng
- Không có phụ đề dịch nghĩa cho các bộ truyện
1.3 Học tiếng Trung – M Mandarin – 慢中文
a. Ưu điểm chính
- Nhiều mẫu chuyện với từ vựng đơn giản phù hợp cho người mới học tiếng Trung
- Tích hợp phiên âm pinyin vào app để học phát âm
- Dễ dàng sử dụng với phiên bản tiếng Việt
- Có pinyin sẵn cho từng mẫu chuyện để học phát âm.
b. Nhược điểm
Chỉ hỗ trợ cho hệ điều hành Android.
1.4 Zhiyin Manke (知音漫客)
a. Điểm mạnh
- Có danh sách lưu từ vựng trong mỗi bộ truyện
- Là nơi tổng hợp đầy đủ những bộ truyện và tiểu thuyết nổi tiếng nhất Trung Quốc.
b. Hạn chế
Không có tính năng dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt tự động, phải tự tra từ điển.
2. Truyện song ngữ tiếng Trung với phiên âm
2.1 Chiếc Đồng Hồ Thông Minh (智能手表)
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
老师问小明:“你为什么迟到” 小明说:“因为我新买的智能手表出问题了” 老师: “出了什么问题?” 小明:“它没有叫我起床” | Lǎoshī wèn Xiǎomíng: “Nǐ wèishéme chídào?” Xiǎomíng shuō: “Yīnwèi wǒ xīn mǎi de zhìnéng shǒubiǎo chū wèntí le.” Lǎoshī: “Chū le shénme wèntí?” Xiǎomíng: “Tā méiyǒu jiào wǒ qǐchuáng.” | Thầy giáo hỏi Tiểu Minh: “Tại sao em đến trễ?” Tiểu Minh nói: “Vì chiếc đồng hồ thông minh mới mua của em bị hỏng.” Thầy giáo: “Bị hỏng thế nào?” Tiểu Minh: “Nó không kêu dậy em.” |
Các từ mới:
智能手表 / Zhìnéng shǒubiǎo /: Đồng hồ thông minh
迟到 / Chídào /: Đến muộn
Gặp vấn đề / Chū wèntí /: Gặp sự cố, bị hỏng
Vấn đề / Wèntí /: Vấn đề, khó khăn
Dậy thì / Qǐchuáng/: Dậy, thức dậy
2.2 Thời Tiết (天气)
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
一个男孩问他的父亲:“爸爸,今天会下雨吗?” 父亲回答:“不知道,你去问你母亲,如果她说不下,那就肯定会下 | Yīgè nánhái wèn tā de fùqīn: “Bàba, jīntiān huì xià yǔ ma?” Fùqīn huídá: “Bù zhīdào, nǐ qù wèn nǐ mǔqīn, rúguǒ tā shuō bù xià, nà jiù kěndìng huì xià.” | Một cậu bé hỏi cha mình: “Bố ơi, hôm nay trời có mưa không?” Nười cha đáp: “Bố không biết, con hãy hỏi mẹ, nếu bà ấy nói không mưa, thì chắc chắn trời sẽ mưa.” |
Từ vựng mới:
Mưa / Xià yǔ /: Mưa
Cha / Fùqīn /: Cha
Mẹ / Mǔqīn /: Mẹ
Không biết / Bù zhīdào /: Không biết
Chắc chắn / Kěndìng /: Chắc chắn
3. Truyện cười tiếng Trung PDF
3.1 Học Tiếng Anh – 学英语
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
一个学生对老师说:“我学了两年英语,但还是不会说” 老师问:“你怎么学的?” 学生回答:“我只学写.” | Yīgè xuéshēng duì lǎoshī shuō: “Wǒ xuéle liǎng nián Yīngyǔ, dàn háishì bù huì shuō.” Lǎoshī wèn: “Nǐ zěnme xué de?” Xuéshēng huídá: “Wǒ zhǐ xué xiě.” | Một học sinh nói với giáo viên: “Em học tiếng Anh được hai năm rồi nhưng vẫn không thể nói.” Giáo viên hỏi: “Em học như thế nào?” Học sinh trả lời: “Em chỉ học viết thôi.” |
Từ vựng mới:
Học sinh / Xuéshēng /: Học sinh
Giáo viên / Lǎoshī /: Giáo viên
Tiếng Anh / Yīngyǔ/: Tiếng Anh
Học viết / Xué xiě /: Học viết
3.2 Bãi Đậu Xe Cho Chó – 狗停车场
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
一个男人问他的朋友:“你的狗为什么总是围着圈圈走? ”朋友回答:“因为没有狗停车场.” | Yīgè nánrén wèn tā de péngyǒu: “Nǐ de gǒu wèishéme zǒng shì wéizhe quānquān zǒu?” Péngyǒu huídá: “Yīnwèi méiyǒu gǒu tíngchē chǎng.” | Một người đàn ông hỏi bạn mình: “Tại sao con chó của bạn lúc nào cũng đi lung tung thế?” Bạn anh ấy trả lời: “Vì không có bãi đậu xe dành cho chó.” |
Từ mới:
Người đàn ông / Nánrén /: Người đàn ông
Chó / Gǒu /: Chó
Đi quanh, đi lung tung / Wéizhe /: Đi quanh, đi lung tung
Đậu xe / Tíngchē /: Đậu xe