I. Từ vựng về các loại hải sản trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thủy, hải sản rất đa dạng và phong phú. Việc học và nâng cao vốn từ sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống. Dưới đây là danh sách các từ vựng về thủy, hải sản tiếng Trung được phân loại rõ ràng mà Mytour đã tổng hợp lại. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Danh sách các loại cá biển
Mytour sẽ chia sẻ với bạn danh sách từ vựng các loại hải sản bằng tiếng Trung - đầy đủ các loại cá trong bảng dưới đây. Hãy luyện tập ngay nhé!
STT |
Từ vựng thủy, hải sản tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
海水鱼 |
hǎishuǐ yú |
Cá biển |
2 |
黄鱼 |
huángyú |
Cá thủ, cá đù vàng |
3 |
鲑鱼 三文鱼 |
guīyú sān wén yú |
Cá hồi |
4 |
鲳鱼 |
chāngyú |
Cá chim bạc |
5 |
沙丁鱼 |
shādīngyú |
Cá mòi, cá trích |
6 |
凤尾鱼 |
fèng wěi yú |
Cá lành canh |
7 |
旗鱼 |
qíyú |
Cá cờ xanh/ Cá Marlin xanh |
8 |
带鱼 |
dàiyú |
Cá hố |
9 |
鳊鱼 |
biān yú |
Cá vền trắng |
10 |
红鲷鱼 |
hóng diāo yú |
Cá hanh biển, cá tráp |
11 |
鳕鱼 |
xuěyú |
Cá tuyết |
12 |
鹞鱼 |
yáo yú |
Cá đuối |
13 |
鲭鱼 |
qīng yú |
Cá thu |
14 |
金枪鱼 |
jīnqiāngyú |
Cá ngừ |
15 |
秋刀鱼 |
qiū dāoyú |
Cá thu đao |
16 |
飞鱼 |
fēiyú |
Cá chuồn |
17 |
石斑鱼 |
shíbānyú |
Cá mú, cá song |
2. Động vật thân mềm
Từ vựng tiếng Trung về hải sản thân mềm như bạch tuộc, sứa, sò, nghêu, ốc… đã được Mytour tổ chức chi tiết trong bảng dưới đây:
STT |
Từ vựng thủy, hải sản tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
章鱼 |
zhāng yú |
Bạch tuộc |
2 |
海蜇 |
hǎi zhē |
Sứa |
3 |
蛤蜊 |
gélí |
Con sò, con nghêu |
4 |
蚶子 |
hānzi |
Con sò, con nghêu |
5 |
海螺 |
hǎiluó |
Ốc biển |
6 |
牡蛎 |
mǔlì |
Con hàu |
7 |
海参 |
hǎishēn |
Hải sâm, dưa biển |
8 |
蚬 |
xiǎn |
Hến |
9 |
鱿鱼 |
yóu yú |
Mực ống |
10 |
竹蛏 |
zhú chēng |
Ốc mã đao/ ốc móng tay |
3. Động vật giáp xác
Hãy cập nhật từ vựng tiếng Trung về hải sản dưới đây để nâng cao khả năng giao tiếp của bạn!
STT |
Từ vựng thủy, hải sản tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
龙虾 |
lóngxiā |
Tôm hùm |
2 |
皮皮虾 |
pí pí xiā |
Bề bề |
3 |
草虾 |
cǎo xiā |
Tôm sú |
4 |
小米虾 |
xiǎomǐ xiā |
Tép |
5 |
海蟹 |
hǎi xiè |
Ghẹ |
6 |
螃蟹 |
pángxiè |
Con cua, cua đồng |
4. Thực vật biển
Cùng cập nhật một số từ vựng về thực vật biển trong tiếng Trung nhé!
STT |
Từ vựng thủy, hải sản tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
紫菜 |
zǐcài |
Rong biển khô |
2 |
海带 |
hǎidài |
Rong biển tươi |
3 |
海藻 |
hǎizǎo |
Tảo biển |
II. Từ vựng về các loại sản phẩm từ biển tiếng Trung
Sản phẩm từ biển là các loại sản phẩm sống trong môi trường nước ngọt và nước mặn. Mytour đã tổ chức lại danh sách từ vựng về các sản phẩm từ biển tiếng Trung trong bảng dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng thủy, hải sản tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Nhóm cá |
|||
1 |
鳎鱼 |
tǎyú |
Cá bơn |
2 |
虾虎鱼 |
xiāhǔyú |
Cá bống trắng |
3 |
泥鳅 |
níqiū |
Cá chạch |
4 |
鲂鮄 |
fángfú |
Cá chào mào, cá trúc bạch |
5 |
鲥鱼 |
shíyú |
Cá cháy |
6 |
鳟鱼 |
zūnyú |
Cá chày |
7 |
鲤鱼 |
lǐyú |
Cá chép |
8 |
红鲤鱼 |
hónglǐyú |
Cá chép đỏ |
9 |
鲫鱼 |
jìyú |
Cá diếc |
10 |
胖头鱼 花鲢 |
pàngtóuyú huālián |
Cá mè hoa |
11 |
白鲢 鲢鱼 |
báilián liányú |
Cà mè trắng |
12 |
鲇鱼 |
niānyú |
Cá nheo |
13 |
须鲷 |
xūdiāo |
Cá phèn |
14 |
乌鱼 |
wūyú |
Cá quả, cá chuối, cá lóc |
15 |
攀鲈 |
pānlú |
Cá rô |
16 |
罗非鱼 |
luófēiyú |
Cá rô phi |
17 |
鲩鱼 草鱼 |
huànyú cǎoyú |
Cá trắm cỏ |
18 |
黑鲩 |
hēihuàn |
Cá trắm đen |
19 |
银鱼 |
yínyú |
Cá bạc, cá ngân |
20 |
鲮鱼 |
língyú |
Cá đác, cá lăng |
21 |
龙井鱼 |
lóngjǐngyú |
Cá vàng mắt rồng |
Nhóm giáp xác |
|||
22 |
蟹 |
xiè |
Cua |
23 |
河螃蟹 |
zéxiè |
Cua đồng |
24 |
毛蟹 |
máoxiè |
Cua lông Nhật Bản |
25 |
大闸蟹 |
dàzháxiè |
Cua lông Thượng Hải |
26 |
条虾 |
tiáo xiā |
Tôm |
Nhóm động vật thân mềm |
|||
27 |
田螺 |
tiánluó |
Ốc đồng, ốc rạ |
28 |
法螺 |
fǎluó |
Ốc tù và |
29 |
河蚌 |
hé bàng |
Bàng hến, trai sông |
30 |
黄鳝 |
huángshàn |
Lươn, con lươn |
III. Danh sách từ vựng tiếng Trung về các món ăn liên quan đến hải sản, thủy sản
Hãy nhanh chóng “túi” cho mình vốn từ vựng về các món ăn từ thủy sản tiếng Trung dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng thủy, hải sản tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
糖醋鱼 |
táng cù yú |
Cá chua ngọt |
2 |
三鲜海参 |
sān xiān hǎishēn |
Hải sâm tam tiên |
3 |
椒盐虾 |
jiāoyán xiā |
Tôm rang muối |
4 |
清蒸桂鱼 |
qīngzhēng guì yú |
Cá mè hấp |
5 |
姜葱河虾 |
jiāng cōng hé xiā |
Tôm sông rang gừng tỏi |
6 |
姜蒸鱿鱼 |
jiāng zhēng yóuyú |
Mực hấp gừng |
7 |
香茅蒸蜗牛 |
xiāng máo zhēng wōniú |
Ốc hương hấp sả |
8 |
辣椒烤章鱼 |
làjiāo kǎo zhāngyú |
Bạch tuộc nướng muối ớt |
9 |
焗龙虾 |
jú lóngxiā |
Tôm hùm nướng phô mai |
10 |
葱油烤生蚝 |
cōng yóu kǎo shēngháo |
Hàu nướng mỡ hành |
11 |
海鲜炒面 |
hǎixiān chǎomiàn |
Miến xào hải sản |
12 |
凉拌海蜇 |
liángbàn hǎizhē |
Nộm sứa |
13 |
虾球 |
xiā qiú |
Tôm viên |
14 |
鲍鱼 |
bàoyú |
Bào ngư |
15 |
虾皮 |
xiāpí |
Tôm khô |
16 |
开洋 |
kāiyáng |
Tôm nõn |
IV. Mẫu câu giao tiếp về chủ đề thủy sản tiếng Trung
Sau khi đã bổ sung vốn từ vựng về hải sản tiếng Trung, bạn có thể áp dụng vào giao tiếp. Tham khảo các mẫu câu và đoạn hội thoại mà Mytour chia sẻ dưới đây nhé!
1. Các mẫu câu
STT |
Từ vựng thủy, hải sản tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
请给我们一份虾球。 |
Qǐng gěi wǒmen yī fèn xiā qiú. |
Vui lòng mang cho chúng tôi 1 phần tôm viên. |
2 |
来尝尝我烤的鱼,很新鲜。 |
Lái cháng cháng wǒ kǎo deyú, hěn xīnxiān. |
Hãy đến thử món cá nướng của tôi, rất tươi ngon. |
3 |
你们家炒海参手艺真不错。 |
Nǐmen jiā chǎo hǎishēn shǒuyì zhēn bùcuò. |
Kỹ năng nấu món hải sâm của nhà bạn thực sự rất tốt. |
4 |
这次海鲜大餐吃得太开心了! |
Zhè cì hǎixiān dà cān chī de tài kāixīnle! |
Bữa đi ăn hải sản này rất là vui. |
5 |
刚尝过著名 BELLE 新海鲜店,太好吃啦! |
Gāng chángguò zhùmíng BELLE xīn hǎixiān diàn, tài hào chī la! |
Tôi vừa đến ăn tại nhà hàng nổi tiếng BELLE, rất là ngon á! |
6 |
下次想不想尝尝我烤的鲍鱼? |
Xià cì xiǎng bùxiǎng cháng cháng wǒ kǎo de bàoyú? |
Lần sau cậu có muốn đến thử món bào ngư nướng của tớ không? |
7 |
这道蒸蛤蜊该加几勺酱油呢? |
Zhè dào zhēng gélí gāi jiā jǐ sháo jiàngyóu ne? |
Nên thêm bao nhiêu thìa nước tương vào món nghêu hấp này? |
8 |
这家馆子的食物一个比一个鲜嫩啊! |
Zhè jiā guǎnzi de shíwù yīgè bǐ yīgè xiānnèn a! |
Đồ ăn ở nhà hàng này cái nào cũng tươi ngon. |
2. Đoạn hội thoại
- 顾客: 哇,鱼看着真诱人,多少钱一斤? /Wa, yú kànzhe zhēn yòu rén, duōshǎo qián yī jīn?/: Wa, cá nhìn hấp dẫn quá, giá bao nhiêu một cân?
- 售货员: 这条30块一斤,肉质细嫩,销量最好。还有虾,这红虾刚捉上来,还活着呢! /Zhè tiáo 30 kuài yī jīn, ròuzhì xìnèn, xiāoliàng zuì hǎo. Hái yǒu xiā, zhè hóng xiā gāng zhuō shànglái, hái huózhe ne!/: Loại này có giá 30 nhân dân tệ một cân, thịt mềm và là món bán chạy nhất ạ. Còn có tôm mới đánh bắt được, vẫn còn sống!
- 顾客: 好啊,我来两斤鱼和半斤虾。/Hǎo a, wǒ lái liǎng jīn yú hé bàn jīn xiā./: Được, lấy cho tôi hai cân cá và nửa cân tôm.
- 售货员:收到,您稍等我打包。哎对了,我们这有新进货,鲍鱼食材正新鲜,来看看?/Shōu dào, nín shāo děng wǒ dǎbāo. Āi duìle, wǒmen zhè yǒu xīn jìnhuò, bàoyú shícái zhèng xīnxiān, lái kàn kàn?/: Được, chờ tôi cho vào túi nhé. À đúng rồi, chúng tôi mới nhập về hàng mới, bào ngư khá tươi ngoni, chị đến xem nhé
- 顾客:嗯,鲍鱼我之前没吃过,就帮拿我半斤。诶,一起包起来,65块对吗?/Ń, bàoyú wǒ zhīqián méi chīguò, jiù bāng ná wǒ bàn jīn. Éi, yīqǐ bāo qǐlái, 65 kuài duì ma?/: À tôi cũng chưa ăn bào ngư bao giờ, nên lấy cho tôi nửa cân nhé. Gói lại giúp tôi, 65 tệ phải không?
- 售货员: 是的,您买的东西总价65元,谢谢光临!下次再来哦!/Shì de, nín mǎi de dōngxī zǒng jià 65 yuán, xièxiè guānglín! Xià cì zàilái ó!/: Vâng tổng hóa đơn của chị là 65 tệ. Cảm ơn đã mua hàng, lần sau quay lại nhé.
Như vậy, Mytour đã cung cấp đầy đủ các từ vựng chủ đề thủy hải sản tiếng Trung. Hy vọng bài viết sẽ là cuốn cẩm nang hữu ích giúp bạn dễ dàng chinh phục Hán ngữ.