Đây là bài viết giới thiệu những từ vựng thuộc chủ đề Education trong kỳ thi THPT Quốc gia để người đọc có thể tham khảo và học thuộc để có thể nâng cao điểm số của mình. Kèm theo đó là các bài tập vận dụng để người đọc có thể làm thử.
Key takeaways:
42 từ vựng và 14 cấu trúc chủ đề Education để người đọc tham khảo.
Bài tập vận dụng kèm theo đáp án.
Từ vựng chủ đề Giáo dục
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Academic (adj) /ˌæk.əˈdem.ɪk/ | mang tính học thuật, hàn lâm. | Academic qualifications are important when it comes to getting a job these days. (Bằng cấp học thuật ngày nay rất quan trọng khi đi xin việc.) |
2 | Academy (n) /əˈkæd.ə.mi/ | học viện | He joined the football academy since he was 9. (Anh ấy gia nhập học viện bóng đá từ khi anh ấy mới 9 tuổi.) |
3 | Administration (n) /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ | sự quản lý | He has little experience in administration. (Anh ấy có rất ít kinh nghiệm trong việc quản lý.) |
4 | Degree (n) /dɪˈɡriː/ | bằng cấp (nhận được khi hoàn thành 1 khóa học ở cao đẳng hoặc đại học) | She has a degree in chemistry from Harvard. (Cô ấy có bằng cấp về hóa học từ Harvard.) |
Diploma (n) /dɪˈpləʊ.mə/ | văn bằng (được trao bởi trường học, đại học hoặc cao đẳng khi vượt qua 1 kỳ thi bất kỳ hoặc hoàn thành chương trình học) | High school diploma is essential if you want to find a job. (Bằng cấp 3 rất quan trọng nếu bạn muốn tìm 1 công việc.) | |
Certificate (n) /səˈtɪf.ɪ.kət/ | chứng chỉ (khi vượt qua 1 kỳ thi) | She has many certificates because she has taken part in a variety of volunteer activities. (Vì đã tham gia vào rất nhiều hoạt động từ thiện nên cô ấy có rất nhiều chứng chỉ.) | |
Qualification (n) /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ | chứng nhận (khi hoàn thành 1 khóa học huấn luyện hoặc 1 kĩ năng cần thiết.) | This job doesn’t need any qualifications. (Công việc này không cần chứng chỉ gì cả.) | |
5 | Bachelor’s degree /ˌbætʃ.əl.əz dɪˈɡriː/ | Bằng cử nhân | It normally takes 4 years to complete the bachelor’s degree in universities. (Thường mất 4 năm để hoàn thành |
Master’s degree /ˌmɑː.stəz dɪˈɡriː/ | Bằng thạc sĩ | After finishing the bachelor’s degree, he decided to study for a master’s degree. (Sau khi hoàn thành bằng cử nhân, anh ấy quyết định học lên bằng thạc sĩ.) | |
Doctor’s degree /ˈdɑk·tərz dɪˌɡri/ | Bằng tiến sĩ | Doctor’s degree is quite difficult to get. (Đạt được bằng tiến sĩ rất khó.) | |
6 | Postgraduate (n) /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/ | Nghiên cứu sinh | He has been a postgraduate for 2 years. (Anh ấy đã là 1 nghiên cứu sinh trong 2 năm qua.) |
Graduate (n/v) /ˈɡrædʒ.u.ət/ | Sinh viên tốt nghiệp | She is a physics graduate. (Cô ấy là 1 sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành vật lý.) | |
Undergraduate (n) /ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/ | Sinh viên học bằng cử nhân | They are still undergraduates. They have 2 more years at college to finish. (Họ vẫn chưa tốt nghiệp. Họ vẫn còn phải học 2 năm nữa ở cao đẳng.) | |
Graduation (n) /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ | Sự tốt nghiệp | The graduation ceremony will be held on Tuesday. (Buổi lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào thứ 3.) | |
7 | Scholarship (n) /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ | Học bổng | You may get a scholarship this semester. (Bạn sẽ có thể có học bổng vào học kỳ này.) |
Scholar (n) /ˈskɒl.ər/ | Học giả | Peter is an famous scholar of American history. (Peter là 1 học giả nổi tiếng về lịch sử Mỹ.) | |
Schooling (n) //ˈskuː.lɪŋ// | Sự giáo dục ở trường | She had little schooling growing up. (Cô ấy nhận được rất ít sự giáo dục khi lớn lên.) | |
8 | Respectable (adj) /rɪˈspek.tə.bəl/ | Đáng tôn trọng | He is a respectable scholar. (Anh ấy là 1 học giả đáng tôn trọng.) |
Respected (adj) /rɪˈspek.tɪd/ | Được tôn trọng | She is very well respected among her peers. (Cô ấy rất được tôn trọng với những người đồng nghiệp.) | |
Respect (n/v) /rɪˈspekt/ | Tôn trọng/Sự tôn trọng | Love requires mutual respect from both sides. (Tình yêu yêu cầu sự tôn trọng từ cả 2 phía.) | |
Respective (adj) /rɪˈspek.tɪv/ | Riêng rẽ, tương ứng | They are famous in their respective fields. (Họ rất nổi tiếng trong những lĩnh vực riêng rẽ của mình.) | |
Respectful (adj) /rɪˈspekt.fəl/ | Lễ phép, kính cẩn | He told me the news with a respectful tone of voice. (Anh ấy thông báo với tôi tin tức mới với 1 tông giọng rất lễ phép.) | |
9 | Vocational (adj) /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl/ | hướng nghiệp, nghề nghiệp | The academy provides vocational course for every student. (Học viện cung cấp khóa học hướng nghiệp cho tất cả học sinh.) |
10 | Supervision (n) /ˌsuː.pəˈvɪʒ.ən/ | Sự giám sát | She was under strict supervision when she lived with her grandparents. (Cô ấy bị giám sát rất nghiêm khi ở với ông bà của mình.) |
11 | Enrolment (n) /ɪnˈrəʊl.mənt/ | Sự ghi danh | The university will accept enrolment from March. (Trường đại học sẽ bắt đầu mở đăng ký thì tháng 3.) |
12 | Evaluate (v) /ɪˈvæl.ju.eɪt/ | đánh giá, ước lượng | He will be evaluated by 3 judges. (Anh ấy sẽ bị đánh giá bởi 3 giám khảo.) |
Evaluation (n) /ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən/ | Sự đánh giá, ước lượng | The evaluation of this Covid-19 treatment start 2 months ago. (Sự đánh giá về cách chữa trị Covid-19 này đã được bắt đầu 2 tháng trước.) | |
13 | Expel (v) /ɪkˈspel/ | Đuổi học | Thomas was expelled from college for being absent from class too much. (Thomas đã bị đuổi học vì nghỉ học quá nhiều.) |
14 | Prestigious (adj) /presˈtɪdʒ.əs/ | danh giá | The author won some of the most prestigious award in his fields. (Tác giả đã chiến thắng rất nhiều giải thưởng danh giá trong lĩnh vực của mình.) |
15 | Compulsory (adj) /kəmˈpʌl.sər.i/ | mang tính bắt buộc | Wearing uniforms is compulsory. (Mặc đồng phục là bắt buộc.) |
Compel (v) /kəmˈpel/ | Bắt buộc | She compels him to wear formal clothes wherever he goes to. (Cô ấy bắt anh ấy phải mặc quần áo lịch sự dù đi bất cứ đâu.) | |
16 | Diligent (adj) /ˈdɪl.ɪ.dʒənt/ | cần cù | Einstein was said to be a diligent student. (Einstein được cho là 1 học sinh chuyên cần.) |
17 | Discipline (n) /ˈdɪs.ə.plɪn/ | kỷ luật | Military schools have strict discipline. (Trường quân đội có kỷ luật nghiêm khắc.) |
18 | Determination (n) /dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ | sự quyết tâm | This task requires a lot of effort and determination. (Nhiệm vụ này đòi hỏi rất nhiều nỗ lực và quyết tâm.) |
19 | Encouragement (n) /ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ | sự động viên, khuyến khích | He received encouragement from his family when he decided to apply for this university. (Anh ấy nhận được rất nhiều lời động viên từ gia đình khi ứng tuyển vào trường đại học này.) |
20 | Accomodation (n) /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ | chỗ ở | The college provides accommodation to its students. (Trường cao đẳng cung cấp chỗ ở cho sinh viên.) |
21 | State school /ˈsteɪt ˌskuːl/ | Trường công lập (do chính phủ mở) | There are many state schools in Vietnam. (Có rất nhiều trường công lập ở Việt Nam.) |
Private school /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ | Trường tư thục (không nhận tiền từ chính phủ) | It is believed in some countries in Asia that private schools are not as good as state schools. (Ở 1 số nước châu Á có quan niệm là trường tư thục không tốt như trường công lập.) | |
22 | Entrance exam /ˈen.trəns ɪɡˌzæm/ | Bài kiểm tra đầu vào | You have to do an entrance exam to get into school. (Bạn phải làm 1 bài kiểm tra đầu vào để có thể vào trường.) |
Final exam /ˈfɑɪ·nəl (iɡˈzæm)/ | Bài kiểm tra cuối kỳ | Final exams are compulsory in state schools. (Bài kiểm tra cuối kỳ là bắt buộc ở các trường công lập.) | |
23 | Gap year /ˈɡæp ˌjɪər/ | là năm bạn quyết định dành ra để du lịch hoặc đi làm sau khi rời trường cấp 3 và trước khi lên đại học. | He decided to take a gap year after leaving high school. (Anh ấy quyết định nghỉ ngơi 1 năm sau khi rời trường trung học.) |
24 | Tuition fees /tʃuːˈɪʃ.ən ˌfiːz/ | Tiền học phí | Tuition fees in private schools are quite high. (Học phí ở các trường tư khá cao.) |
Cụm từ về Giáo dục và những điều cần lưu ý
Do/take a course: tham gia vào khóa học
Get/be awarded a scholarship: nhận được học bổng
Write an essay/an assignment/a report/a paper: viết tiểu luận/bài tập/báo cáo/bài
Grade the assignment: chấm bài
Give somebody feedback: nhận xét bài cho ai
Take/do/sit an exam: làm bài kiểm tra
Drop out of school: bỏ học
Graduate from college: tốt nghiệp cao đẳng/đại học
Have a degree in something: có bằng cấp về lĩnh vực gì đó
Have a discussion about something: thảo luận cái gì
Teacher’s pet: học sinh cưng
Reach/Achieve the goal of: đạt được mục tiêu
Do a degree/diploma: học lấy bằng
Have a lesson: học bài
Bài tập kiểm tra từ vựng về chủ đề Giáo dục
| A. Respected B. Compulsory C. Accomodation D. Private school E. State school F. Tuition fees G. Gap year H. Respectable I. Prestigious J. Entrance exam |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| A__________________________________ |
| D__________________________________ |
| E__________________________________ |
| S__________________________________ |
| S__________________________________ |
| E__________________________________ |
| E__________________________________ |
| E__________________________________ |
| G__________________________________ |
| A__________________________________ |
Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D
1. Kỷ luật
A. Discipline | B. Diligent | C. Strict | D. Evaluation |
2. Bắt buộc
A. Compulsory | B. Optional | C. Necessary | D. Option |
3. Sự động viên
|
|
|
|
4. Hướng nghiệp
|
|
|
|
5. Sinh viên đã tốt nghiệp
|
|
|
|
Đáp án
1. H
2. A
3. J
4. F
5. G
6. D
7. E
8. I
9. C
10. B
Exercise 2:
1. Administration
2. Diligent
3. Enrolment
4. Scholarship
5. Scholar
6. Expel
7. Evaluate
8. Evaluation
9. Graduation
10. Academy
Exercise 3:
1.A
2. A
3. C
4. C
5. B
Bài tập áp dụng từ vựng về chủ đề Giáo dục
Question 1 | A. Scholar | B. Respect | C. Encouragement | D. Respectable |
Question 2 | A. Evaluate | B. Evaluation | C. Compulsory | D. Expel |
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 3: His English teacher is one of the most _______ teachers in his school.
A. Respect | B. Respective | C. Respectively | D. Respected |
Question 4: She hasn’t decided whether or not to take a _________ year.
A. Gap | B. Last | C. New | D. Old |
Question 5: Students are not allowed to do these experiments unless they are under the ________ of their teachers.
A. Supervise | B. Evaluation | C. Supervision | D. Lesson |
Question 6: After being absent from class for 2 weeks, he was _________ from school.
A. Expel | B. Expels | C. Expelling | D. Expelled |
Question 7: “__________ violence has recently increased in severity”, said an expert.
A. Scholar | B. Scholarship | C. Schooling | D. School |
Question 8: Due to the Covid-19 pandemic, there will be a decrease in tuition ______.
A. Fees | B. Money | C. Cost | D. Salary |
Question 9: Michael always gets high scores and he is considered by his teachers to be one of the most ________ students in class.
A. Lazy | B. Diligent | C. Strict | D. Compulsory |
Question 10: After finishing college, you can either become a ________ or go to work.
A. Postgraduate | B. Undergraduate | C. Graduation | D. Student |
Question 11: Their teacher _______ students to use a dictionary whenever they don’t understand the meaning of the words.
A. Encourage | B. Encouraged | C. Encouragement | D. Encourages |
Question 12: Lily is always loved by her teachers. She is said to be a teacher’s_______ by some of her classmates.
A. Dog | B. Cat | C. Pet | D. Bird |
Question 13: The author’s new book was _______ some negative feedbacks from his peers.
A. Give | B. Gave | C. Given | D. Giving |
Question 14: The students were compelled to write a ______ on their internships and hand it to the teachers before Friday.
A. Survey | B. Research | C. Report | D. Assignment |
Exercise 3: Mark the letter A, B, C, D to indicate the words OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
Question 15: Wearing uniforms is optional.
A. Compulsory | B. Necessary | C. Free | D. Acceptable |
Question 16: Students do not have to pay the tuition fees at state schools.
A. Government schools | B. Private schools | C. College | D. High school |
Question 17: He dropped out of college after just 2 months.
A. Go on | B. Went on | C. Gave up | D. Gave in |
Question 18: He received a lot of encouragement from his family when he decided to start a business.
A. Discourage | B. Discouragement | C. Encourage | D. Warn |
Đáp án:
Question 2: B
Question 3: D
Question 4: A
Question 5: C
Question 6: D
Question 7: D
Question 8: A
Question 9: B
Question 10: A
Question 11: D
Question 12: C
Question 13: C
Question 14: C
Question 15: A
Question 16: B
Inquiry 17: B
Interrogation 18: B