Chất lượng các cơ sở y tế tại Nhật Bản
Nhật Bản được xem là một trong 10 quốc gia có hệ thống chăm sóc sức khỏe tốt nhất trên thế giới, vượt xa cả Mỹ, Anh, Pháp, Đức - các quốc gia lâu đời có hệ thống y tế phát triển hàng đầu.
Trong buổi học hôm nay, Trung tâm Nhật ngữ Mytour sẽ giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật được sử dụng trong lĩnh vực y tế, điều dưỡng và hộ lý như: bệnh viện, các loại bệnh, thuốc và quá trình khám chữa bệnh :
Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện
総合病院(そうごうびょういん): Bệnh viện đa khoa
病棟(びょうとう): Tòa nhà Bệnh viện
内科(ないか): Nội khoa
Phẫu thuật ngoại khoa(げか): Ngoại khoa
Khoa điều trị trẻ em(しょうにか): Khoa nhi
Chuyên khoa tai mũi họng(じびか): Khoa tai mũi họng
Khoa phụ sản(さんふじんか): Khoa sản
Khoa mắt(がんか): Khoa mắt
Khoa nha khoa(しか): Khoa răng
Khoa tiêu hóa(しょうかきか): Khoa tiêu hóa
Khoa hô hấp(こきゅうきか): Khoa hô hấp
Quầy thuốc(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)
Hiệu thuốc(やっきょく): Hiệu thuốc
Giáo viên(せんせい)、Bác sĩ(いしゃ): Bác sĩ
Nha sĩ(はいしゃさん): Nha sĩ
Bệnh nhân(かんじゃ): Bệnh nhân
Chăm sóc(かいご): Điều dưỡng
Y tá(かんごしゃ): Y tá
Bàn tiếp tân(うけつけ): Lễ tân
Thẻ bảo hiểm sức khỏe(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế
Ca phẫu thuật(しゅじゅつ): Phẫu thuật
Nhập viện(にゅういん): Nhập viện
Xuất viện(たいいん): Xuất viện
Nội viện(いんない): Trong viện
Điều trị ngoại trú(がいらい): Từ viện nơi khác vào khám tại viện
Từ vựng tiếng Nhật về bệnh
Huyết áp cao(こうけつあつ): Huyết áp cao
Bệnh tiểu đường(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
Ngộ độc thực phẩm(食中毒): Ngộ độc thực phẩm
Cảm cúm(かぜ): Cảm cúm
Gãy xương(こっせつ): Gãy xương
Bong gân(ねんざ): Bong gân
Bệnh truyền nhiễm(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
Thoát vị đĩa đệm: Thoát vị đĩa đệm
Hen suyễn(ぜんそく): Hen suyễn
Ho(せき): Ho
Dị ứng: Dị ứng
Viêm phế quản(きかんしえん): Viêm phế quản
Viêm phổi(はいえん) : Viêm phổi
Viêm Amidan(へんとうせんえん): Viêm Amidan
Ung thư : Ung thư
Viêm đại tràng(だいちょうえん): Viêm đại tràng
Viêm ruột thừa(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
Phổi(はいぞう): Phổi
Ho lao(けっかく): Ho lao
Tim(しんぞう): Tim
Gan(かんぞう): Gan
Viêm gan B(かんえん): Viêm gan B
Chảy máu não(のうしゅっけつ): Chảy máu não
Tai biến mạch máu não(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
Bệnh tim(しんぞうびょう): Bệnh tim
Khớp(かんせつ): Khớp
Gai đốt sống(せきついこつきょく): Gai đốt sống
Bệnh sỏi thận(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
Bệnh sỏi mật(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
Viêm ruột thừa(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
Đau vai, cứng vai(かたこり): Đau vai, cứng vai
Đau mắt hột(めもらい): Đau mắt hột
Da dễ bị kích ứng(かびんせいひふ): Da dễ bị kích ứng
Bệnh thủy đâụ(みずぼうそう): Bệnh thủy đậu
Từ vựng tiếng Nhật về khám bệnh
Giấy khám bệnh(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
Tên bệnh(びょうめい): Tên bệnh
Khám bệnh(しんさつ): Kiểm tra sức khỏe
Kiểm tra(けんさ): Đánh giá
Trị liệu(ちりょう): Điều trị
Phẫu thuật(しゅじゅつ): Ca phẫu thuật
Nhập viện(にゅういん): Việc nhập viện
Xuất viện(たいいん): Ra viện
Cấp cứu(きゅうきゅう): Sự cấp cứu
Khám sức khỏe tổng thể(けんこうしんだん): Đánh giá sức khỏe toàn diện
Bệnh mất ngủ(ふみんしょう): Vấn đề mất ngủ
Hoa mắt chóng mặt : Cảm giác chóng mặt
Tê (chân tay)(しびれる): Cảm giác tê (chân tay)
Đau đầu(ずつう) : Cơn đau đầu
Đau lưng(ようつう): Đau ở vùng lưng
Đau bụng(ふくつう): Cơn đau bụng
Buồn nôn(はきけ): Cảm giác buồn nôn
Hơi sôt(びねつ) : Sốt nhẹ
Từ vựng tiếng Nhật về thuốc
薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
Thuốc kháng sinh(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ): Kháng sinh
Dạng bột(こなぐすり): Thuốc dạng bột
Dạng viên nén(じょうざい): Thuốc dạng viên
Dạng con nhộng : Viên nén
Thuốc dạng nước(えきたい): Dạng nước
Dạng Si rô : Si rô
Dạng thuốc bôi(ぬりくすり): Thuốc bôi
一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
Tác dụng phụ(ふくさよう): Phản ứng phụ
Vacxin : Vaccine
Cách uống thuốc(くすりののみかた): Phương pháp sử dụng thuốc
Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia(しょっかん): Trong thời gian ăn uống
Trước khi ăn(しょくぜん): Uống trước khi ăn
Sau khi ăn(しょくご): Sau bữa ăn
Trước khi ngủ(しゅうしんまえ): Trước khi đi ngủ
Nhu cầu xuất khẩu lao động chuyên ngành điều dưỡng, hộ lý tại Nhật Bản
Ngành điều dưỡng - hộ lý tại Nhật Bản
Điều dưỡng viên thực hiện các nhiệm vụ điều dưỡng và chăm sóc sức khỏe, hỗ trợ từ chăm sóc ban đầu đến phục hồi và trị liệu cho bệnh nhân. Ngày nay, nghề điều dưỡng được coi là một ngành riêng biệt, đứng ngang hàng với tất cả các ngành khác và nằm trong top 10 xu hướng nổi bật và quan trọng nhất. Nếu bạn có kế hoạch đi du học hoặc xuất khẩu lao động ngành điều dưỡng hộ lý tại Nhật Bản, tương lai của bạn sẽ rất sáng lạn. Đây là lý do bạn nên lựa chọn ngành này:
- Mức lương của ngành điều dưỡng tương đối cao: Đây được coi là một trong những ngành được trả lương cao nhất tại Nhật Bản. Với ngành điều dưỡng mức lương sẽ rơi vào khoảng từ 130.000-140.000 yên/tháng (tương đương 28-30 triệu đồng/tháng). Còn ngành hộ lý từ 140.000-150.000 yên/tháng (tương đương 30-33 triệu đồng/tháng). Tuy nhiên nếu thi đỗ chứng chỉ nghề và được ở lại Nhật Bản làm việc như một nhân viên chính thức thì mức lương có thể lên tới 300.000-400.000 yên/tháng (khoảng 60-80 triệu đồng/tháng).
- Cơ hội việc làm vô cùng cao bởi lẽ tại Nhật Bản số người làm việc trong ngành điều dưỡng rất nhỏ, đất nước này thường xuyên thiếu hụt tới 2000 điều dưỡng viên mỗi năm.
- Công việc không đòi hỏi phải lao động chân tay quá vất vả tuy nhiên người làm cần có sự tỉ mỉ, cẩn thận và thật chu đáo.
Vì vậy, việc du học Nhật Bản hoặc xuất khẩu lao động chuyên ngành điều dưỡng là sự lựa chọn thông minh cho các bạn trẻ hiện nay. Yêu cầu về trình độ tiếng Nhật của các điều dưỡng viên rất cao, vì vậy hãy bổ sung từ vựng tiếng Nhật liên quan trong bài viết này nhé.
Với từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện này, mong rằng bạn sẽ có nhiều kiến thức phong phú hơn và biết cách áp dụng một cách hợp lý nhất.