Chủ đề về sách (books) là một trong những chủ đề phổ biến trong phần thi IELTS Speaking. Để chuẩn bị thật tốt cho phần thể hiện của mình, người đọc có thể trang bị cho bản thân một vốn từ vững chắc về chủ đề sách thông qua serie “Từ vựng chủ đề sách (books) trong IELTS Speaking”. Bài viết này là phần đầu tiên của serie, nói về các dạng sách, văn bản, và phương thức ghi chép văn học phổ biến.
Key Takeaways:
Những từ vựng xuất hiện trong bài: Annals/Chronicles, Novella, Saga/Epic, Tale (Fairy tale, Folk tale), Poem, Collection, Legend, Potboiler, Classics)
Ứng dụng: những từ vựng xuất hiện là những danh từ, dùng để chỉ các dạng sách, văn bản, phương thức ghi chép văn học và truyện qua nhiều thời kỳ.
Cách học: học qua hình ảnh (pictorial) và các ví dụ ứng dụng
Bài tập vận dụng: dạng bài điền từ vào chỗ trống
Cách áp dụng từ vựng trong bài viết
Bài viết sẽ sử dụng cách học từ vựng qua hình ảnh (pictorial) để người đọc dễ nhớ và dễ liên tưởng. Cơ chế vận hành của phương pháp Pictorial kích thích khả năng phân tích, tư duy qua quan sát hình ảnh. Từ đó nâng cao phản xạ của tiếng Anh, người học hiểu được ý nghĩa của từ vựng mà không cần phải dịch sang ngôn ngữ chính của họ. Vận dụng tốt phương pháp này sẽ giúp người học nắm được thế chủ động, đẩy nhanh thời gian suy luận và cải thiện kỹ năng đọc – viết, giao tiếp.
Từ vựng về đề tài sách và các ví dụ
Chronicle/Annals
Annals đọc là /ˈænlz/, cũng mang nghĩa biên niên sử, biên niên ký. Sự khác biệt giữa Annals và Chronicles là Chronicles sẽ tường thuật chi tiết hơn về sự kiện, còn Annals sẽ giống như đang nêu sự kiện một cách ngắn gọn hơn. Ngoài ra, Annals sẽ được ghi chép theo các năm và qua các tác giả khác nhau, trong khi Chronicles sẽ được ghi dưới dạng chuỗi các sự kiện, và không nhất thiết phải qua các năm.
Ví dụ về sự khác nhau giữa Annals và Chronicles (chỉ mang tính chất tham khảo):
Annals | Chronicles |
Năm 1032 sau Công Nguyên, công tước Berthachar thực hiện cuộc đột kích vào khu vực dân Vends và đối đầu với đội quân 6000 người. | Vào năm 1032 dương lịch, công tước Berthachar của chúng ta đã đương đầu với những người Slavs tại dòng sông Havel. Đi cùng ngài là một vài lãnh chúa khác. Khi họ băng qua biên giới, họ đã vượt qua khu vực…. Sau ba ngày đi bộ liên tục, công tước đã chạm trán quân đội của kẻ thù. Có khoảng 6000 người, không giáp và đồ mặc thì bẩn thỉu,... |
Ví dụ áp dụng từ chronicle/annals vào hội thoại:
Have you finished reading the Chronicles of Narnia yet? The reading assignment is due tomorrow!
I know, and I won’t have enough time until then, so I binged the movies instead. It’s much quicker that way.
Từ vựng thêm:
Binge (v): hoạt động tiêu thụ quá đà, liên tục các bộ phim, với việc ăn uống, hoặc chi tiêu; cày (một bộ phim)
Novella
Novella đọc là /nəʊˈvelə/, là một dạng tiểu thuyết ngắn. Novella sẽ dài hơn truyện ngắn, nhưng sẽ ngắn hơn một quyển tiểu thuyết thông thường. Những quyển novella nổi tiếng có thể kể đến như Hóa thân (The metamorphosis) của Franz Kafka, Trại súc vật (The animal farm) của George Orwell, hay Giáng sinh yêu thương (A christmas carol) của tác giả Charles Dickens.Ví dụ áp dụng từ novella vào hội thoại:
Hey, have you checked out this new release novella by Rebecca Solnit yet?
No, I haven’t. What’s the title again?
It’s “Men Explain Things to Me”. Sounds so funny, doesn’t it?
Truyền thuyết/Trường ca
Saga đọc là /ˈsɑːɡə/, được hiểu là sử thi, thường kể các câu chuyện dài về lòng quả cảm và lịch sử. Saga thường xuất hiện dưới dạng các truyện dân gian của các dân tộc Bắc- u (gốc Na-uy/Norse) về các vua chúa, dòng họ,... Người đọc có thể tham khảo các tác phẩm như Sử thi người Iceland (Sagas of Icelanders) hoặc sách The Vinland Sagas, kể về các chuyến đi thám hiểm xuyên đại dương đầu tiên được ghi nhận trên vùng Bắc Đại Tây Dương.
Epic đọc là /ˈepɪk/, cũng được hiểu là sử thi, thiên anh hùng ca. Tuy nhiên, vì nguồn gốc của từ nên epic thường xuất hiện dưới dạng các câu chuyện có nguồn gốc từ Hy Lạp. Các tác phẩm nổi tiếng có thể kể đến như Sử thi Gilgamesh (Epic of Gilgamesh), Iliad hoặc Odyssey của Homer, hoặc Thiên đường đã mất (Paradise lost) của John Milton.Ví dụ áp dụng từ epic/saga vào hội thoại:
I’m really digging Beowulf right now. I can't believe I’m actually reading an epic!
So you’re an epic guy huh? I’m more into Norse mythologies and sagas, to be honest, but I think I’ll check out some epics as well.
Từ vựng thêm:
Dig (v): tiếng lóng, mang nghĩa thích, yêu thích
Mythology (n): thần thoại, thần thoại học
Check out: xem thử, coi qua
Chuyện kể
Ví dụ áp dụng từ tale vào hội thoại:
Dad, can you read the book with the wolf and the girl for me?
Do you mean Little Red Riding Hood? Sure kiddo. You seem to be really into these tales lately.
Thơ
Cách sử dụng từ poem vào hội thoại:
Jack, read the first poem on page 22 for everyone, please.
Do you know what this poem meant? I find it to be too abstract for me to comprehend.
Từ vựng thêm:
Abstract (adj): trừu tượng
Comprehend (v): hiểu, hiểu được
Compilation
Dude, I can’t believe you have the full Harry Potter collection! You have to let me borrow some of the books.
No way, those are the limited edition ones. You’re just going to have to borrow the hardcovers somewhere else.
Từ vựng thêm:
Limited edition: phiên bản giới hạn
Hardcover (n): sách bìa cứng
Key
Cách sử dụng từ legend vào hội thoại:
Have you read the Legend of Zelda yet?
What? Isn’t that the video game title?
Yes, and they have books for that video game as well. They help you understand the storyline better, I think.
Popular Novel
Why are you only reading the cheap potboiler books? Read some classics and get a better taste in books, please.
Don’t be so judgy, these books can have good content too. You just have to know which.
Masterpieces
It feels great whenever I finish a classic. People say classics are for everyone but I certainly don’t think a 12-year-old can read the Republic and actually understand it.
I think people just say that because classics are timeless, not because they’re readable for everyone. There’s a difference, don’t you think?
Từ vựng thêm:
Timeless (adj): không chịu ảnh hưởng của thời gian, mãi mãi, vô tận, vững bền với thời gian
Readable (adj): đọc được, có thể đọc được
Applying Vocabulary from Books to IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1
Câu hỏi: What do you usually do when you spend time by yourself?
Câu trả lời ví dụ: Whenever I find myself not working, I would opt for reading. I’ve been reading a lot recently, and a good classic would really make my day. Even though not all books are up to my taste, the experience can still help to broaden my knowledge.
Từ vựng thêm:
Opt: chọn, quyết định chọn
Up to my taste: hợp gu
IELTS Speaking Part 2
Câu hỏi: Describe the book you read that you found useful
You should say:
• What it is
• When you read it
• Why you think it is useful
• And explain how you felt about it
Câu trả lời ví dụ (trích từ quyển IELTS Speaking Review - Vol.5):
Well, it doesn’t take me so long to come up with an idea for the question since I’m truly an avid reader. And the book I want to share with you now is called “No time to cook”, which I have read thousands of times up until now. If my memory serves me right, the book was given to me as a birthday gift 5 years ago. This was from my mom. “No time to cook” is actually a cookbook which used to be the best seller that year with more than 300.000 copies printed and sold.
Honestly at first, I’m not really into cooking because it’s not my forte. That was also the reason why I didn’t know much about cooking at that time. I did dabble in cooking sometimes but then I always ended up messing up the kitchen. It was not until the year 2015 that I took up cooking so that after moving to HCMC study at university, I can feed myself without ordering too much processed food. For a person who didn’t know the first thing about cooking like me, learning to cook is not that easy. Therefore, my mom decided to give me that book. The book includes 150 pages in which many simple recipes to cook various dishes were introduced. The thing that really impressed me about this book is that it not only included everything in clear details but also used vivid and colorful pictures for illustration, which made it so interesting and appealing to me. From the book, I also know how to recognize and use different ingredients or spices used in cooking. It just took me half a day to read through it and practice. I’d say that “No time to cook” is an extremely useful and informative book for anyone who wants to learn cooking and live independently.
Từ vựng thêm:
An avid reader /ˈæv.ɪd riː.dər/: Một người yêu thích đọc sách
Ví dụ: Mr. Brazier was an avid reader and an avid talker.
Best seller /best ˈsel.ər/: sản phẩm bán chạy nhất
Ví dụ: The book was a bestseller.
Forte /ˈfɔː.teɪ/: sở trường
Ví dụ: Cooking was not exactly her forte
Dabble in /ˈdæb.əl ɪn/: thử làm việc gì
Ví dụ: He first dabbled in politics when he was at law school.
Processed food: đồ ăn làm sẵn
Ví dụ: I bloody love processed food
Not know the first thing about: không biết gì về…
Ví dụ: She does not know the first thing about English.
Recipes /ˈres.ɪ.pi/: công thức nấu ăn
Ví dụ: You’ll need a can of tuna for this recipe.
Ingredients and spices: nguyên liệu và gia vị nấu ăn
Ingredients /ɪnˈɡriː.di.ən/ nguyên liệu
Spices /spaɪs/ gia vị nấu ăn
Ví dụ: The menu lets fly with a barrage of ingredients and spices
Bài tập thực hành về từ vựng các chủ đề trong sách
Sagas Classics Collection Tale Legends Annals Epic Potboilers Chronicles Fairy tales Novella Poems Folk tales |
A ... is briefer than a standard novel, yet longer than a short story.
To discuss Viking stories, we refer to them as ...
A set of books typically includes a ...
Children delight in hearing ... and ...
... are everlasting, often addressing the most ancient and fundamental philosophical questions to humanity.
When in financial need, writers might consider creating ...
... are historical writings, often organized yearly and can be authored by various writers.
Have you read the ... of Gilgamesh yet? It’s one of the greatest classics in my view.
In the past, people enjoyed sharing ... with each other to connect and add spice to their lives.
I enjoy reading ... for their rhymes; they’re much easier to remember too.
... are written sequentially and usually in a series of events.
Have you heard about the ... of Uzumaki Naruto?
Đáp án:
Novella
Sagas
Collection
Fairy tales/legends hoặc Legends/fairy tales
Classics
Potboilers
Annals
Epic
Folk tales
Poems
Chronicles
Tale