Trung tâm dạy tiếng Nhật Mytour sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ngày lễ tốt nghiệp ở Nhật Bản. Đây là buổi lễ thường niên mà bất cứ học sinh, sinh viên nào cũng sẽ trải qua, trong đó có cả các bạn du học sinh tại Nhật. Hãy cùng tìm hiểu về buổi lễ này nhé.
Ngày lễ tốt nghiệp nhằm tôn vinh các học sinh, sinh viên đã hoàn thành chương trình học tại trường. Đây cũng là dịp để bày tỏ lòng biết ơn đối với thầy cô giáo và ngôi trường. Trong buổi lễ, các bài hát được biểu diễn bao gồm quốc ca Nhật Bản, bài hát của thành phố và các bài hát của trường. Một số ca khúc thường được trình diễn trong buổi lễ tốt nghiệp ở Nhật Bản có thể kể đến: Tabidachi no Hi ja ni (旅 立 ち の 日), One của Ya-Ya-Yah, Sakura của Naotaro Moriyama ja: さ く ら (森 山 直 太 朗 の 曲), Aogeba Tōtoshi và Hotaru no Hikari (theo phong cách của Auld Lang Syne)....
Lễ tốt nghiệp ở Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật trong ngày lễ tốt nghiệp
1. 涙 (n) な み だ nước mắt
涙 を 流 し て 泣 く な み だ を な が し て な く khóc ra nước mắt
2 三月 (n) さ ん が つ tháng Ba
3 卒業 式 (n) そ つ ぎ ょ う し き lễ tốt nghiệp
4 卒業 (n) そ つ ぎ ょ う tốt nghiệp
そ の 生 徒 は 卒業 式 に 出 て い ま す.
そ の せ い と は そ つ ぎ ょ う し き に で て い ま す.
Học sinh được tham dự lễ tốt nghiệp.
5 謝恩 会 (n) し ゃ お ん か い Lễ cảm ơn
6 卒業 ア ル バ ム (n) そ つ ぎ ょ う あ る ば む Niên giám trường
7 校歌 (n) こ う か bài hát của trường
8 蛍 の 光 ほ た る の ひ か り Hotaru no Hikari
9 卒業 写真 (n) そ つ ぎ ょ う し ゃ し ん ảnh tốt nghiệp
10 別 れ (n) わ か れ sự chia ly
11 卒業 証書 (n) そ つ ぎ ょ う し ょ う し ょ bằng tốt nghiệp