1. Danh sách từ vựng chủ đề trung thu bằng tiếng Anh
1.1. Các biểu tượng trong ngày Tết Trung Thu
1. Mid-autumn festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung Thu
2. 15th day of the 8th month of the lunar calendar
/ˌfɪfˈtiːnθ deɪ ɒv ðiː eɪtθ mʌnθ ɒv ðə ˈluːnə ˈkælɪndə/
Ngày 15/8 âm lịch
3. 15th of August /ˈfˈɪftiːnθ ɒv ˈɔːgəst/ Ngày 15/8
4. Lunar Year /ˈluːnə jɪə/ Âm Lịch
5. festival /ˈfɛstəvəl/ lễ hội
6. Mid-autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung thu
7. harvest /ˈhɑːvɪst/ vụ thu hoạch
8. crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/ trăng khuyết
9. full moon /fʊl muːn/ trăng tròn
10. Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng
11. the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội
12. magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa kỳ diệu
13. lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân
14. lantern /ˈlæntən/ đèn lồng
15. five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn hình ngôi sao năm cánh
16. carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn hình cá chép
17. mask /mɑːsk/ mặt nạ
18. lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ cuộc diễu hành rước đèn
19. rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/ tượng hình nhân bột gạo
20. mirth /ˈmɜːrθ/ tiếng cười
21. multitude /ˈmʌltɪtuːd/ đám đông
22. customary /ˈkʌstəməri/ truyền thống
23. age-old festival /eɪdʒ-əʊld ˈfɛstəvəl/ lễ hội cổ truyền
24. cultural traditions /ˈkʌltʃərəl trəˈdɪʃənz/ truyền thống văn hóa
25. traditional /trəˈdɪʃənl/ dân gian
26. traditional games /trəˈdɪʃənl geɪmz/ trò chơi dân gian
27. lantern /ˈlæntən/ Đèn lồng
28. lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân
29. deity of the land /ˈdiːəti ʌv ðə lænd/ ông địa
30. areca palm leaf fan /əˈriːkə pɑːm liːf fæn/ quạt lá mo
31. The Moon Goddess /ðə muːn ˈɡɒdɪs/ Chị Hằng
32. The Moon Boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội
33. lantern procession /ˈlæntən prəˈsɛʃən/ đám rước đèn
34. Moon Rabbit /muːn ˈræbɪt/ thỏ trăng
35. full moon /fʊl muːn/ trăng tròn
36. moonlight /ˈmuːnlaɪt/ ánh trăng
1.2. Các món ăn truyền thống trong ngày Trung Thu
37. banquet /ˈbæŋkwɪt/ mâm cỗ
38. green sticky rice /griːn ˈstɪki raɪs/ cốm
39. mooncake /ˈmuːnkeɪk/ bánh trung thu
40. baked mooncake /beɪkt ˈmuːnkeɪk/ bánh nướng
41. snow skin mooncake /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/ bánh dẻo
42. jelly mooncake /ˈʤɛli muːn keɪk/ bánh Trung Thu rau câu
43. wheat flour /wiːt ˈflaʊə/ bột lúa mì
44. salted egg yolk /ˈsɔːltɪd ɛg jəʊk/ trứng muối
45. dried sausage /draɪd ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng
46. mung bean paste /muːŋ biːn peɪst/ đậu xanh xay nhuyễn
47. lotus paste /ˈləʊtəs peɪst/ hạt sen xay nhuyễn
48. sugared pig fat /ˈʃʊgəd pɪg fæt/ mỡ đường
49. lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen
50. watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ hạt dưa
51. pomelo /ˈpɒmɪləʊ/ quả bưởi
52. persimmon /pɜːˈsɪmən/ quả hồng
53. gold apple /gəʊld ˈæpl/ quả thị
54. longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ quả nhãn
55. guava /ˈgwɑːvə/ quả ổi
56. dragon fruit /ˈdrægən fruːt/ quả thanh long
57. banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
58. orange /ˈɒrɪnʤ/ quả cam
59. pear /peə/ quả lê
60. pomegranate /ˈpɒmɪɡranɪt/ quả lựu
61. a piece of mooncake /ə piːs ɒv muːn keɪk/ một miếng bánh trung thu
62. the filling of the cake /ðə ˈfɪlɪŋ ɒv ðə keɪk/ nhân bánh
63. jam /ʤæm/ mứt
64. Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng
65. lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen
66. watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ hạt dưa
67. green bean /griːn biːn/ đậu xanh
68. salted egg /ˈsɔːltɪd ɛg/ trứng muối
69. tea /tiː/ trà
70. drink tea /drɪŋk tiː/ uống trà
71. a sip of tea /ə sɪp ɒv tiː/ một ngụm trà
72. a symbolic dish /sɪmˈbɒlɪk dɪʃ/ món ăn tượng trưng
1.3. Các hoạt động trong ngày Trung Thu
73. to celebrate the harvest /tuː ˈsɛlɪbreɪt ðə ˈhɑːvɪst/ mừng vụ thu hoạch
74. to watch the moon /tuː wɒʧ muːn/ ngắm trăng
75. to make mooncake /tuː meɪk ˈmuːnkeɪk/ làm bánh Trung Thu
76. to prepare a feast /tuː prɪˈpeə fiːst/ sắp cỗ
77. to eat mooncakes /tuː iːt ˈmuːnkeɪks/ ăn bánh Trung Thu
78. to nibble on mooncakes /tuː ˈnɪbl ɒn ˈmuːnkeɪks/ nhấm nháp bánh Trung Thu
79. to savour a sip of tea /tuː ˈseɪvə tiː/ thưởng thức trà
80. to light the lanterns /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/ thắp lồng đèn
81. to parade with lanterns /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/ đi rước đèn
82. to admire the moon /tuː ədˈmaɪə ðə muːn/ ngắm trăng
83. to join a lantern parade /tuː ʤɔɪn ə ˈlæntən pəˈreɪd/ tham gia rước đèn
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 45 TỪ VỀ TRUNG THU [Mytour]
2. Bài luận mẫu về Trung Thu bằng tiếng Anh
Mid-Autumn Celebration, 15th of August (Lunar calendar)
In Vietnam, the Mid-autumn festival is known as Tet Trung Thu. It occurs during the middle of Autumn, which corresponds to the eighth lunar month of the year. This festival is particularly significant for children.
Since the start of the month, people have been busy preparing for the festivities, adorning the surroundings with a variety of colorful lanterns. Mooncakes, a staple of the mid-autumn celebration, are meticulously crafted alongside an array of toys for children. Among the traditional toys, star lanterns, paper figurines, and animal-shaped lanterns are the most prominent.
Every evening, children parade through the streets with their lanterns, singing joyfully. As the festival reaches its peak, the streets come alive with vibrant lion dances accompanied by the resounding beat of drums and cymbals.
During this time, various activities are organized to appreciate the beauty of the moon. Both adults and children have their own unique ways of reveling in the festivities.
3. Some other holidays in Vietnam in English
84. New Year's /njuː jɪəz/ Tết Dương Lịch
85. Lunar New Year /ˈluːnə njuː jɪr/ Tết Âm Lịch
86. Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/ Tết Nguyên Tiêu
87. Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/ Ngày lễ Phật Đản (8 tháng 4 âm lịch)
88. Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/ Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
89. Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/ Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
90. Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/
Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
91. Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/ Lễ Cô Hồn, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
92. Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
93. April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/ Ngày Cá Tháng Tư (01/04)
94. Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/ Ngày Thống Nhất (30/4)
95. President Ho Chi Minh's Birthday
/ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
96. Vietnamese Family Day
/ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/
Ngày Gia đình Việt Nam
97. Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/
Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
98. August Revolution Commemoration Day
/ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/
Ngày Cách mạng tháng Tám
99. Independence Day /ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ Ngày Quốc Khánh (2/9)
100. Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/
Ngày Sinh viên Việt Nam
101. Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/
Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
102. Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/
Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
103. Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
104. Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/
Ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
105. Valentine's Day /ˈvæləntaɪnz deɪ/ Ngày lễ tình nhân (14/02)
106. International Labor Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈleɪbə deɪ/
Ngày Quốc tế Lao Động (01/05)
107. International Women's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈwɪmənz deɪ/
Ngày Quốc tế Phụ nữ (08/03)
108. International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/
Ngày Quốc tế Thiếu nhi (1/06)
109. Halloween /ˌhæləʊˈiːn/ Lễ Halloween (30/10)
110. Christmas /ˈkrɪsməs/ Lễ Giáng Sinh (24, 25/12)
111. Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/ Tết Táo Quân (23 tháng 12 âm lịch)