Khi học tiếng Trung, bài viết đầu tiên thường là giới thiệu bản thân và chia sẻ về sở thích. Bạn đã có kinh nghiệm nói về sở thích bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo nội dung dưới đây để được Mytour hướng dẫn chi tiết và nâng cao kỹ năng nhé!
I. Từ vựng liên quan đến sở thích bằng tiếng Trung
Để có thể tự tin chia sẻ về sở thích bằng tiếng Trung với bạn bè, bạn cần tích lũy vốn từ vựng đầy đủ. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề sở thích được Mytour tổng hợp trong bảng. Hãy lưu lại và bắt đầu học ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng nói về sở thích bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 爱好 | àihào | Sở thích |
2 | 活动 | huódòng | Hoạt động |
3 | 兴趣 | xìngqù | Hứng thú |
4 | 爱 | ài | Yêu, yêu thích |
5 | 喜欢 | xǐ huan | Thích, yêu thích |
6 | 宠爱 | chǒng'ài | Say mê, đam mê |
7 | 羡慕 | xiànmù | Ngưỡng mộ |
8 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
9 | 养花 | yǎng huā | Trồng hoa |
10 | 露营 | lù yíng | Cắm trại |
11 | 锻炼身体 | duànliàn shēntǐ | Tập thể dục |
12 | 跳舞 | tiàowǔ | Nhảy, khiêu vũ |
13 | 打篮球 | dǎlánqiú | Chơi bóng rổ |
14 | 慢跑 | mànpǎo | Chạy bộ |
15 | 象棋 | xiàng qí | Cờ tướng |
16 | 打羽毛球 | dǎ yǔmáo qiú | Chơi xổ sống |
17 | 踢足球 | tīzúqiú | Chơi bóng đá |
18 | 轮滑 | lún huá | Trượt Patin |
19 | 滑雪 | huáxuě | Trượt tuyết |
20 | 打游戏 | dǎ yóuxì | Chơi game |
21 | 集邮 |
| Sưu tầm tem |
22 | 演奏乐器 | yǎnzòu yuèqì | Chơi nhạc cụ |
23 | 弹吉他 | tán jítā | Chơi guitar |
24 | 摄影 | shèyǐng | Chụp ảnh, nhiếp ảnh |
25 | 徒步 | tú bù | Đi bộ đường dài |
26 | 散步 | sànbù | Đi tản bộ |
27 | 爬山 | Páshān | Leo núi |
28 | 烹饪 | pēngrèn | Nấu ăn |
29 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ |
30 | 做瑜伽 | zuò yújiā | Tập yoga |
31 | 逛博物馆 | guàngbó wùguǎn | Tham quan bảo tàng |
32 | 冥想 | míngxiǎng | Thiền |
33 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
34 | 逛街 | guàngjiē | Dạo phố, mua sắm |
35 | 旅游/ 旅行 | Lǚyóu/ Lǚxíng | Đi du lịch |
36 | 唱歌 | chànggē | Hát |
37 | 聊天儿 | liáotiānr | Tán gẫu, tán chuyện |
38 | 看书 | kàn shū | Đọc sách |
39 | 运动 | yùndòng | Tập thể dục, chơi thể thao |
40 | 听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
41 | 学外语 | xué wàiyǔ | Học ngoại ngữ |
42 | 写作 | Xiězuò | Viết |
43 | 画画 | huàhuà | Vẽ |
II. Cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu về sở thích bằng tiếng Trung
Để tự tin giới thiệu và nói về sở thích bằng tiếng Trung với bạn bè, bạn hãy tham khảo một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung phổ biến được chia sẻ dưới đây bởi Mytour trong bảng sau:
STT | Mẫu câu nói về sở thích bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我喜欢…… | Wǒ xǐhuān… | Tôi thích…… |
2 | 我的爱好是…… | Wǒ de àihào shì…… | Sở thích của tôi là …… |
3 | 我最喜欢…… | Wǒ zuì xǐhuān…… | Tôi thích nhất là…… |
4 | 我最喜欢的活动是…… | Wǒ zuì xǐhuān de huódòng shì…… | Hoạt động yêu thích nhất của tôi là…… |
5 | 我有空的时候一般…… | Wǒ yǒu kòng de shíhou yì bān…… | Mỗi khi rảnh rỗi, tôi thường…… |
6 | 我对……感兴趣/有兴趣。 | Wǒ duì……gǎn xìngqù/yǒu xìngqù. | Tôi có hứng thú đối với…… |
7 | 我最喜欢唱歌。 | Wǒ zuì xǐhuān chànggē. | Tôi thích nhất là ca hát. |
8 | 我的爱好是听华语音乐。 | Wǒ de àihào shì tīng Huáyǔ yīnyuè. | Sở thích của tôi là nghe nhạc Hoa ngữ. |
9 | 我最喜欢的活动是跳舞。 | Wǒ zuì xǐhuān de huódòng shì tiàowǔ. | Hoạt động tôi yêu thích nhất là khiêu vũ. |
10 | 我有空的时候一般看书。 | Wǒ yǒu kòng de shíhòu yībān kànshū. | Khi rảnh rỗi, tôi thường đọc sách. |
11 | 我对京剧有兴趣。 | Wǒ duì jīngjù yǒu xìngqù. | Tôi có hứng thú với nhạc Kinh kịch. |
12 | 我爱吃烤鸭。 | Wǒ ài chī kǎoyā. | Tôi thích ăn vịt quay. |
13 | 我喜欢摄影。 | Wǒ xǐhuān shèyǐng. | Tôi thích chụp ảnh. |
14 | 我喜欢跟朋友一起聊天儿。 | Wǒ xǐhuān gēn péngyou yīqǐ liáotiānr. | Tôi thích nói chuyện cùng với bạn bè. |
15 | 我有很多爱好。 | Wǒ yǒu hěnduō àihào. | Tôi có rất nhiều sở thích. |
16 | 我喜欢帮妈妈烹饪。 | Wǒ xǐhuān bāng māma pēngrèn. | Tôi thích giúp mẹ nấu ăn. |
17 | 我喜欢帮助人们。 | Wǒ xǐhuān bāngzhù rénmen. | Tôi thích giúp đỡ mọi người. |
III. Đối thoại về sở thích bằng tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu đối thoại về sở thích bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo!
1. Đối thoại số 1
- 小周 (Tiểu Châu): 小红,你好!请问,你的爱好是什么?/Xiǎohóng, nǐ hǎo! Qǐngwèn, nǐ de àihào shì shénme?/: Xin chào, Tiểu Hồng! Cho tớ hỏi, sở thích của cậu là gì?
- 小红 (Tiểu Hồng): 我的爱好是唱歌、看小说、画画、还有跳舞!你呢?你的爱好是什么?/Wǒ de àihào shì chànggē, kàn xiǎoshuō, huà huà, hái yǒu tiàowǔ! Nǐ ne? Nǐ de àihào shì shénme?/: Sở thích của tớ là ca hát, đọc tiểu thuyết, vẽ tranh và nhảy múa! Còn cậu thì sao? Sở thích của cậu là gì?
- 小周 (Tiểu Châu): 让我想想看……我的爱好是学外语、看韩国电影、还有购物!/Ràng wǒ xiǎng xiǎng kàn……wǒ de àihào shì xué wàiyǔ, kàn Hánguó diànyǐng, hái yǒu gòuwù!/: Để tôi nghĩ xem….Sở thích của tôi là học ngoại ngữ, xem phim Hàn Quốc và mua sắm!
2. Đối thoại số 2
- 麦克 (Mike): 玛丽,你有空的时候做什么?/Mǎlì, nǐ yǒu kòng de shíhòu zuò shénme?/: Mike, khi rảnh rỗi cậu thường làm gì?
- 玛丽 (Mary): 我啊,我的兴趣爱好很多哦,在没有上班,我喜欢看书、养花、学什么事情、还有参加很多体育活动。/Wǒ a, wǒ de xìngqù àihào hěnduō ó, zài méiyǒu shàngbān, wǒ xǐhuān kànshū, yǎng huā, xué shénme shìqíng, hái yǒu cānjiā hěnduō tǐyù huódòng./: Tôi á, tôi có nhiều sở thích thú vị, khi không phải đi làm, tôi thích đọc sách, trồng hoa, học thứ gì đó, còn tham gia vào nhiều hoạt động thể dục thể thao nữa.
- 麦克 (Mike): 那你最喜欢是什么?/Nà nǐ zuì xǐhuān shì shénme?/: Vậy bạn thích gì nhất?
- 玛丽 (Mary): 我最喜欢看书。那是我最大的爱好。/Wǒ zuì xǐhuān kànshū. Nà shì wǒ zuìdà de àihào./: Tôi thích nhất là đọc sách. Đó là sở thích lớn nhất của tôi.
- 麦克 (Mike): 为什么呢?可以告诉我呀?/Wèishéme ne? Kěyǐ gàosù wǒ ya?/: Vì sao vậy? Có thể cho tôi biết không?
- 玛丽 (Mary): 因为看书带来很多好处,扩大知识面。/Yīnwèi kànshū dài lái hěnduō hǎochù, kuòdà zhīshì miàn./: Bởi vì đọc sách mang lại rất nhiều lợi ích, mở mang nhiều kiến thức.
3. Đối thoại số 3
- 小月 (Tiểu Nguyệt): 你最喜欢做什么活动?/Nǐ zuì xǐhuān zuò shénme huódòng?/: Cậu thích hoạt động nào nhất?
- 小明 (Tiểu Minh): 我最喜欢的活动是跳舞、听音乐、画画、摄影,特别是跳舞。因为跳舞对身体有好处,让我减肥呢。还你呢?/Wǒ zuì xǐhuān de huódòng shì tiàowǔ, tīng yīnyuè, huàhuà, shèyǐng, tèbié shì tiàowǔ. Yīnwèi tiàowǔ duì shēntǐ yǒu hǎochù, ràng wǒ jiǎnféi ne. Hái nǐ ne?/: Tôi thích nhất là khiêu vũ, nghe nhạc, vẽ tranh, chụp ảnh, đặc biệt là khiêu vũ. Bởi vì khiêu vũ mang đến lợi ích cho sức khỏe, giúp tôi giảm cân. Vậy còn bạn thì sao?
- 小月 (Tiểu Nguyệt): 我也喜欢这些活动。/Wǒ yě xǐhuān zhèxiē huódòng./: Tôi cũng thích những hoạt động đó.
IV. Những bài văn mẫu giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung
1. Viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Trung
Tiếng Trung:
Tôi thích nhất là nghe nhạc. Tôi thích đa dạng các loại nhạc, đặc biệt là những bài ca buồn. Tôi thích nhạc Mỹ- Anh, nhạc Hoa Ngữ, nhạc Hàn Quốc, và cả nhạc Việt Nam. Khi nghe nhạc, lời bài hát giúp tôi thư giãn. Đặc biệt là nghe nhạc nước ngoài mang lại nhiều lợi ích cho tôi. Hiện tại, tôi đang học tiếng Trung. Vì thế, khi rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc Hoa Ngữ để cải thiện kỹ năng nghe và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung. Bài hát mà tôi thích nhất là 'Như ý' và 'Thế giới này có quá nhiều người'. Hai bài hát này không chỉ hay mà còn có ý nghĩa sâu sắc. Đặc biệt, mỗi lần nghe bài 'Như ý', tôi thường nhớ về cô dì và những kỷ niệm đẹp. Trong bài hát này, câu lời tôi thích nhất là: “Tôi nguyện sống theo nguyện vọng của bạn, nguyện không uổng công. Nguyện dũng cảm vượt qua những ngày tháng rực rỡ này”.
Phiên âm:
Wǒ zuì xǐhuān de àihào shì tīng yīnyuè. Wǒ xǐhuān duō zhǒnglèi de yīnyuè, bùguǎn shì lèiguān de gēqǔ. Wǒ xǐhuān Měiguó-Hánguó yīnyuè, Huáyǔ yīnyuè, Hán yǔ yīnyuè, yě xǐhuān Yuènán yīnyuè. Dāng wǒ tīng yīnyuè shí, gēcí de yīnyuè néng shīfàng wǒ de xīnqíng. Tèbié shì tīng wàiyǔ yīnyuè néng dài lái duō yīng de hànyǔ xuéxí. Xiànzài, wǒ zhèng zài xuéxí Zhōngwén. Suǒyǐ, měiyǒu kòngjiān de shíhòu, wǒ chángcháng tīng Huáyǔ yīnyuè lái tiánjiā tīnglì jìnéng hé shēngcí shūzàng. Wǒ zuì xǐhuān de gēqǔ shì Rúyuàn, Zhè shìjiè zhǐyǒu nàme duō rén. Zhè liǎng shǒu gē bùjǐn hǎotīng, érqiě gēcí hái yǒu jìnlái. Tèbié shì, měi cì tīng rúyuàn gēqǔ, wǒ jīngcháng xiǎngniàn wǒ de āyí, hé tā měi hǎo de huíyì. Zài zhè shǒu gē zhōng, wǒ zuì xǐhuān de gēcí shì: 'Wǒ xiǎng huó zài nǐ de yuàn, yuàn bù pò huà, yuàn dŭngcǎm tiānshàng, měiyītiān zài zhè shēngshì zhōng'.
Dịch nghĩa:
Sở thích lớn nhất của tôi là nghe nhạc. Tôi thích nghe nhiều thể loại nhạc, đặc biệt là nhạc buồn. Tôi thích nghe cả nhạc Mỹ-Anh, nhạc Hoa ngữ, nhạc Hàn Quốc và nhạc Việt Nam. Khi nghe nhạc giúp tôi cải thiện tâm trạng và thư giãn hiệu quả. Đặc biệt là nghe nhạc nước ngoài sẽ mang lại lợi ích học ngoại ngữ cho tôi. Hiện tại, tôi đang học tiếng Trung. Cho nên, mỗi khi rảnh, tôi thường nghe nhạc Hoa ngữ để luyện nghe và học thêm từ vựng. Bài hát mà tôi yêu thích nhất là Như nguyện, Thế giới sao mà nhiều người đến vậy. Hai bài hát này không chỉ hay mà còn có lời ca ý nghĩa. Đặc biệt, khi nghe bài hát Như nguyện, tôi thường nhớ đến người dì của tôi, những kỷ niệm đẹp. Trong bài hát, câu hát mà tôi thích nhất là:
1. Viết về sở thích đọc sách bằng tiếng Trung
Ngôn ngữ Trung Quốc:
Tôi có nhiều sở thích thú vị, nhưng tôi yêu thích đọc sách nhất. Sách luôn là bạn đồng hành tuyệt vời của tôi. Đọc sách mang lại cho tôi rất nhiều lợi ích, như mở ra cánh cửa tri thức, giúp tôi tập trung và thư giãn. Tôi có thể đọc nhiều loại sách khác nhau như tiểu thuyết lãng mạn, trinh thám, tiểu luận, sách tự lực cánh sinh,... Tôi cho rằng, đọc sách là một hoạt động thú vị, vì vậy mọi người nên thử ngay tại nhà.
Phiên âm:
Wǒ yǒu hěnduō yǒuqù de àihào, nhưng tôi thích đọc sách nhất. Sách luôn là người bạn thân thiết của tôi. Đọc sách mang lại cho tôi nhiều lợi ích tốt, ví dụ như: mở cửa tri thức, có thể tập trung và thư giãn tâm trí. Tôi có thể đọc rất nhiều loại sách, như: tiểu thuyết lãng mạn, trinh thám, văn xuôi, sách tự lực cánh sinh,... Tôi nghĩ rằng, đọc sách là một hoạt động thú vị, vì vậy mọi người nên thử một lần.
Meaning Translation:
I have many interesting hobbies, but reading books is one of my favorite activities. Books are my close companions. Reading brings me many benefits, such as broadening my knowledge, healing my soul, and enhancing concentration. I can read various genres of books like romance novels, detective stories, essays, self-help books,... I believe that reading is a fascinating activity that you should try at home.
3. Writing about the hobby of traveling in Chinese
Chinese:
My greatest hobby is traveling. After busy days and months of work, I travel with friends or family to explore new places, beautiful scenery, rich cuisine, and nature. I especially enjoy walking on the beach in the morning and afternoon to see the sunrise and sunset. This activity makes me feel relaxed and peaceful. Next month, I plan to travel to Shanghai. I hope this trip will be a beautiful journey.
Pronunciation:
Wǒ zuìdà de àihào shì lǚxíng. Rì rì yuè yuè máng máng gōngzuò yǐhòu, wǒ huì gēn péngyou huòzhě jiātíng qù lǚxíng, tànsuǒ xīn dì dìfāng, měilì de fēngjǐng hé fēngfù dì měishí hé zìrán. Wǒ tèbié xǐhuān zǎoshang hé xiàwǔ zài hǎitān sànbù kàn píngmíng hé huánghūn. Zhè huódòng ràng wǒ gǎnjué fàngsōng hé píng'ān. Xià gè yuè wǒ juédìng qù shànghǎi lǚxíng. Xīwàng zhè tàng lǚxíng shì yōuměi de xíngchéng.
Meaning Translation:
My greatest hobby is traveling. After busy days and months of work, I travel with friends or family to explore natural landscapes, beautiful scenery, and rich cuisine. I especially enjoy walking along the beach in the morning and evening to see the sunrise and sunset. This activity makes me feel comfortable and peaceful.
4. Writing about personal hobbies in Chinese
Chinese
我有很多有趣的爱好。在我有空闲时间时,我常常一边听音乐一边阅读书籍。我喜欢的音乐类型通常是轻柔和安静的调调。我喜欢看小说、历史书或者漫画。因为我正在学习汉语,所以我常常看华语电影来提高听力技巧和扩充汉语词汇量。你知道吗?每次感到难过时,我一般会唱歌。唱歌能让我放松心情。我还喜欢跳舞。这个爱好对身体有很多好处,也帮助我有效减肥。此外,每当有空闲时间,我会去拍照、养花、帮助父母做饭和打扫。我也喜欢帮助别人,因为这些活动让我感到平静和精神愉悦。你们在空闲时间通常喜欢做什么?告诉我吧!
Phiên âm
Wǒ yǒu hěnduō yǒuqù de àihào. Dāng wǒ yǒu kòng de shíjiān, wǒ chángcháng yībiān tīng yīnyuè yībiān kànshū de xíguàn. Wǒ xǐhuān yīnyuè de lèixíng yǒu qiāoqiāo hé ān jìng de diàozi. Wǒ xǐhuān lèixíng de shū yībān shì xiǎoshuō, lìshǐ shū huòzhě mànhuà. Yīnwèi wǒ zhèngzài xuéxí Hànyǔ, suǒyǐ wǒ chángcháng kàn Huáyǔ diànyǐng wèile gǎishàn tīnglì jìqiǎo hé kuòzhǒng Hànyǔ cíhuià. Nǐ zhīdào ma? Měi cì nánguò shí, wǒ yībān xǐhuān chànggē. Wǒ gǎnjué chànggē ràng wǒ fàngsōng xīnqíng. Wǒ hái yǒu àihào shì tiàowǔ. Zhè bùmén duì shēntǐ hěnduō hǎochù, hé bāng wǒ jiǎnféi de xiàoguǒ ne. Cǐwài, měi cì yǒu kòng de shíjiān, wǒ hái qù shèyǐng, yǎng huā, bāngzhù fùmǔ pēngrèn hé qīngjié. Wǒ yě xǐhuān bāngzhù rénmen yīnwèi zhè xiànghuó ràng wǒ gǎnjué ānshēn xīn xìng yǔ fēngfù jīngshén. Dāng yǒu kòng de shíjiān, nǐmen tōngcháng xǐhuān zuò shénme ne? Gàosù wǒ ba!
Dịch nghĩa:
Tôi có rất nhiều sở thích thú vị. Vào thời gian rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc và đọc sách. Loại nhạc mà tôi thích thường có giai điệu nhẹ nhàng và yên bình. Loại sách mà tôi thường đọc là tiểu thuyết, sách lịch sử hoặc truyện tranh. Bởi vì tôi đang học tiếng Trung nên tôi thường xem phim Hoa ngữ để nâng cao kỹ năng nghe và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung. Bạn có biết không, mỗi khi buồn tôi thường thích hát. Tôi cảm thấy ca hát giúp tôi thư giãn tinh thần. Tôi cũng có sở thích khiêu vũ. Môn thể thao này mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và giúp tôi giảm cân hiệu quả. Ngoài ra, lúc rảnh rỗi tôi thường đi chụp ảnh, trồng hoa, giúp bố mẹ nấu ăn và dọn dẹp nhà cửa. Tôi cũng thích giúp đỡ mọi người vì điều này giúp tôi cảm thấy thanh thản và làm phong phú đời sống tinh thần. Các bạn thường thích làm gì vào thời gian rảnh? Hãy cho tôi biết nhé!
Ngoai nhung kien thuc ve tu vung va mau bai noi ve so thich bang tieng Trung ma Mytour chia se o tren, ban co the tham khao mot so kenh hoc tap mien phi de luyen tap. Duoi day la mot so video chu de so thich bang tieng Trung kha huu ich ma ban co the xem:
- What are your Hobbies? Chinese Conversation: Cung cấp rất nhiều mẫu câu giao tiếp nói về sở thích bằng tiếng Trung thông dụng. Bạn có thể tham khảo để bổ sung thêm kiến thức giao tiếp hữu ích nhé!
O tren la tat tan tat ve tu vung, mau cau va mau bai noi ve so thich bang tieng Trung huu ich ma Mytour muon chia se lai. Hy vong nhung kien thuc nay se giup ban hoc va nang cao kien thuc Han ngu nhanh chong, giup giao tiep tot hon.