1. Danh sách từ vựng quần áo tiếng Trung
Cách phối đồ trong tiếng Trung là 协调服装 / Xiétiáo fúzhuāng /. Có nhiều loại trang phục để phối kết hợp và sử dụng cho việc đi chơi, đi làm, dự tiệc,... Dưới đây là danh sách các loại quần áo cho nam, nữ và trẻ em để lựa chọn:
1.1 Danh sách từ vựng tiếng Trung về trang phục nữ
a. Thuật ngữ tiếng Trung về các loại áo nữ
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 上衣 | shàng yī | Áo |
2 | T恤 | T xù | Áo phông, thun |
3 | 长袖T恤 | cháng xiù T xù | Áo phông dài tay |
4 | 短袖T恤 | duǎn xiù T xù | Áo phông cộc tay |
5 | 无袖体恤 | wú xiù tǐ xù | Áo phông không ống |
6 | 衬衫 | chèn shān | Cái áo sơ mi |
7 | 女衬衫 | nǚ chèn shān | Sơ mi nữ |
8 | 长袖衬衫 | chángxiù chèn shān | Sơ mi ống dài |
9 | 短袖衬衫 | duǎn xiù chèn shān | Sơ mi ống ngắn |
10 | 方领衬衫 | fāng lǐng chèn shān | Sơ mi cổ vuông |
11 | V领衬衫 | V lǐng chèn shān | Sơ mi cổ chữ V |
12 | 圆领衬衫 | yuán lǐng chèn shān | Sơ mi cổ tròn |
13 | 斜领衬衫 | xié lǐng chèn shān | Sơ mi cổ chéo |
14 | Polo领衬衫 | Polo lǐng chèn shān | Áo Polo |
15 | 雪纺衫 | xuě fǎng shān | Áo voan |
16 | 汗背心 | hàn bèi xīn | Áo lót |
17 | 内衣 | nèi yī | Áo lót, áo ngực |
18 | 女式内衣 | nǚ shì nèi yī | Áo lót của nữ |
19 | 女式花边胸衣 | nǚ shì huā biān xiōng yī | Áo lót viền đăng ten ren của nữ |
20 | 金胸女衬衣 | jīn xiōng nǚ chèn yī | Áo yếm, áo lót của nữ |
21 | 衬里背心 | chèn lǐ bèixīn | Áo lót bên trong |
22 | 女式无袖宽内衣 | nǚ shì wú xiù kuān nèi yī | Áo lót rộng không có tay của nữ |
23 | 网眼背心 | wǎng yǎn bèixīn | Áo may ô mắt lưới |
24 | 女式宽松外穿背心 | nǚ shì kuān sōng wài chuān bèixīn | Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ |
25 | 羊毛开衫 | yáng máo kāi shān | Áo len không cổ không khuy |
26 | 羊毛套衫 | yáng máo tào shān | Áo len chui cổ |
27 | 羊毛衫 | yáng máo shān | Áo len |
28 | 和服 | hé fú | Áo kimono (Nhật Bản) |
29 | 蝙蝠衫 | biān fú shān | Áo kiểu cánh dơi |
30 | 蝴蝶衫 | hú dié shān | Áo theo kiểu cánh bướm |
31 | 罩衫 | zhào shān | Áo khoác, áo choàng |
32 | 宽松罩衣 | kuānsōng zhào yī | Áo khoác thụng |
33 | 宽松外衣 | kuānsōng wài yī | Áo khoác ngoài kiểu thụng |
34 | 束腰外衣 | shù yāo wài yī | Áo khoác ngoài bó hông |
35 | 轻便大衣 | qīng biàn dà yī | Áo khoác ngắn |
36 | 卡曲 | kǎ qū | Áo khoác mặc khi đi xe |
37 | 厚大衣 | hòu dà yī | Áo khoác dày |
38 | 毛皮外服 | máo pí wài fú | Áo khoác da lông |
39 | 皮袄 | pí ǎo | Áo khoác da |
40 | 晨衣 | chén yī | Áo khoác nữ mặc sau khi tắm |
41 | 棉袄 | mián ǎo | Áo có lớp lót bằng bông |
42 | 丝棉袄 | sī mián ǎo | Áo khoác có lớp lót bông tơ |
43 | 棉大衣 | mián dà yī | Áo khoác bông |
44 | 厚呢大衣 | hòu ne dà yī | Áo khoác bằng nỉ dày |
45 | 风衣 | fēng yī | Áo gió |
46 | 带风帽的厚夹克 | dài fēng mào de hòu jiá kè | Áo jacket dày liền mũ |
47 | 皮夹克 | pí jiá kè | Áo jacket da |
48 | 夹克衫 | jiá kè shān | Áo jacket |
49 | 裸背式服装 | luǒ bèi shì fú zhuāng | Áo hở lưng |
50 | 双面式上衣 | shuāng miàn shì shàng yī | Áo hai mặt (Áo mặc được hai mặt) |
51 | 夹袄 | jiá ǎo | Áo hai lớp, áo kép |
52 | 西装背心 | xī zhuāng bèixīn | Áo gi-lê |
53 | 长衫 | cháng shān | Áo dài của nữ |
54 | 宽松短上衣 | kuān sōng duǎn shàngyī | Áo cộc tay kiểu rộng (Kiểu thụng) |
55 | 有袖衣服 | yǒu xiù yīfú | Áo có tay |
56 | 无袖衣服 | wú xiù yīfú | Áo không có tay |
57 | 立领上衣 | lì lǐng shàng yī | Áo cổ đứng |
58 | 特长大衣 | tè cháng dàyī | Áo choàng dài |
59 | 马褂 | mǎ guà | Áo chẽn ngoài |
60 | 紧身胸衣 | jǐn shēn xiōng yī | Áo chẽn |
61 | 棉衣 | mián yī | Áo bông |
62 | 裙式泳装 | qún shì yǒngzhuāng | Áo bơi kiểu váy |
63 | 游泳衣 | yóu yǒng yī | Áo bơi |
64 | 大衣 | dà yī | Áo bành-tô |
65 | 蕾丝衫 | lěi sī shān | Áo ren |
66 | 背心 | bèixīn | Áo vest |
67 | 粗花呢外套 | Cū huāní wàitào | Áo khoác dạ, áo vải tweed |
b. Danh sách tên các loại quần nữ bằng tiếng Trung
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 短裤 | duǎn kù | Quần đùi |
2 | 长裤 | cháng kù | Quần dài |
3 | 七分裤 | qī fēn kù | Quần bảy tấc |
4 | 九分裤 | jiǔ fēn kù | Quần 9 tấc |
5 | 牛仔裤 | niú zǎi kù | Quần bò, quần jean |
6 | 西裤 | xī kù | Quần tây |
7 | 卡其裤 | kǎ qí kù | Quần kaki |
8 | 弹力裤 | tán lì kù | Quần thun |
9 | 高腰裤 | gāo yào kù | Quần cạp cao |
10 | 宽松裤 | kuānsōng kù | Quần baggy |
11 | 打底裤 | dǎ dǐ kù | Quần legging |
12 | 背带裤 | bèi dài kù | Quần yếm, quần đeo chéo |
13 | 瘦腿紧身裤 | shòu tuǐ jǐnshēn kù | Quần ống bó |
14 | 喇叭裤 | lǎ bā kù | Quần ống loe, quần ống rộng |
15 | 连衫裤 | lián shān kù | Quần liền áo |
16 | 连袜裤 | lián wà kù | Quần liền tất |
17 | 三角裤 | sān jiǎo kù | Quần lót |
18 | 短衬裤 | duǎn chènkù | Quần lót ngắn |
19 | 连裤袜 | Lián kù wà | Quần tất |
c. Từ ngữ tiếng Trung về các loại váy
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 裙子 | qún zǐ | Chân váy |
2 | 半身裙 | bàn shēn qún | Váy nửa người |
3 | 牛仔裙 | niú zī qún | Váy jean |
4 | A字裙 | a zì qún | Váy chữ A |
5 | 仙女裙 | xiān nǚ qún | Váy tiên nữ |
6 | 短裙 | duǎn qún | Váy ngắn |
7 | 中长裙 | zhōng cháng qún | Váy ngắn vừa |
8 | 超短裙 | chāo duǎn qún | Váy siêu ngắn |
9 | 长裙 | cháng qún | Váy dài |
10 | 中裙 | zhōng qún | Váy vừa |
11 | 褶裥裙 | zhě jiǎn qún | Váy xếp nếp |
12 | 绣花裙 | xiù huā qún | Váy thêu hoa |
13 | 直统裙 | zhí tǒng qún | Váy suông |
14 | 衬裙 | chèn qún | Váy lót dài |
15 | 连衣裙 | lián yī qún | Váy liền áo, áo váy, váy liền thân |
16 | 超短连衣裙 | chāo duǎn lián yī qún | Váy liền áo ngắn |
17 | 衬衫式连衣裙 | chèn shān shì lián yī qún | Váy liền áo kiểu sơ mi |
18 | 无袖连衣裙 | wú xiù lián yī qún | Váy liền áo không tay |
19 | 大袒胸式连衣裙 | dà tǎn xiōng shì lián yī qún | Váy liền áo hở ngực |
20 | 紧身连衣裙 | jǐn shēn lián yī qún | Váy liền áo bó sát |
21 | 荷叶边裙 | hé yè biān qún | Váy lá sen |
22 | 呼啦舞裙 | hū lā wǔ qún | Váy hula |
23 | 旗袍 | pípáo | Sườn xám tiếng Trung |
d. Từ ngữ tiếng Trung về các loại váy
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 连衣裙 | lián yī qún | Đầm |
2 | 心连衣裙 | xīn lián yī qún | Đầm 2 dây |
3 | 长袖V领衬衫连衣裙 | cháng xiù v lǐng chèn shān lián yī qún | Đầm sơ mi tay dài cổ chữ V |
4 | 真丝连衣裙 | zhēn sī lián yī qún | Đầm maxi |
5 | 公主裙 | gōng zhǔ qún | Đầm công chúa |
6 | 孕妇服 | yùn fù fú | Đầm bầu |
7 | 裸背女裙 | luǒ bèi nǚ qún | Đầm nữ hở lưng |
8 | 鱼尾裙 | yú wěi qún | Đầm đuôi cá |
1.2 Từ ngữ tiếng Trung về quần áo nam
TT | Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 茄克衫 | jiā kè shān | Áo jacket |
2 | 男式便装短上衣 | nán shì biàn zhuāng duǎn shàng yī | Áo cộc tay của nam |
3 | 燕尾服 | yàn wěi fú | Áo đuôi tôm |
4 | 无尾服 | wú wěi fú | Áo tuxedo (Lễ phục nam) |
5 | 西装 | xī zhuāng | Âu phục, com lê |
6 | 双排纽扣的西服 | shuāng pái niǔ kòu de xī fú | Âu phục 2 hàng khuy |
7 | 单排纽扣的西服 | dān pái niǔ kòu de xī fú | Âu phục 1 hàng khuy |
8 | 男式晨礼服 | nán shì chén lǐ fú | Lễ phục buổi sớm của nam |
9 | 中山装 | zhōng shān zhuāng | Lễ phục kiểu Tôn Trung Sơn |
10 | 男式短衬裤 | nán shì duǎn chèn kù | Quần áo lót |
11 | 衬裤 | chèn kù | Quần lót |
12 | T恤 | T xù | Áo thun |
1.3 Đồ trẻ em tiếng Trung quần áo
TT | Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 童套衫 | tóng tào shān | Áo chui đầu |
2 | 学生服 | xué shēng fú | Đồng phục học sinh |
3 | 儿童内衣 | ér tóng nèi yī | Quần áo lót trẻ em |
4 | 儿童睡衣 | ér tóng shuì yī | Áo ngủ của trẻ em |
5 | 秋服 | qiū fú | Quần áo mùa thu |
6 | 夏服 | xià fú | Quần áo mùa hè |
7 | 冬装 | dōng zhuāng | Quần áo mùa đông |
8 | 围兜群 | wéi dōu qún | Váy yếm |
9 | 童女裙 | tóng nǚ qún | Váy em gái |
10 | 尿布 | niào bù | Tã trẻ em |
11 | 连裤背心 | lián kù bèixīn | Quần yếm |
12 | 开裆裤 | kāi dāng kù | Quần xẻ đũng cho em bé |
13 | 裙裤 | qún kù | Quần đầm |
14 | 婴儿服 | yīng ér fú | Quần áo trẻ sơ sinh |
2. Các thuật ngữ miêu tả quần áo
4. Hội thoại mua quần áo bằng tiếng Trung
顾客 (Gùkè – Khách hàng): 你好,请问这里的衣服尺码怎么样?
(Nǐ hǎo, qǐngwèn zhèlǐ de yīfu chǐmǎ zěnme yàng?)
Xin chào, cho hỏi kích cỡ quần áo ở đây như thế nào?
销售员 (Xiāoshòu yuán – Nhân viên bán hàng):
你好!我们这里的衣服有小号S、中号M、大号L和特大号XL。
(Nǐ hǎo! Wǒmen zhèlǐ de yīfu yǒu xiǎo hào S, zhōng hào M, dà hào L hé tè dà hào XL.)
Xin chào bạn! Cửa hàng của chúng tôi có các size như S, M, L và XL.
顾客 (Gùkè): 我通常穿欧洲码的M号,我应该选择什么尺码?
(Wǒ tōngcháng chuān ōuzhōu mǎ de M hào, wǒ yīnggāi xuǎnzé shénme chǐmǎ?)
Thường thì tôi mặc size M theo tiêu chuẩn châu Âu, vậy tôi nên chọn size nào?
Người bán hàng (Xiāoshòu yuán): Nếu bạn mặc size M châu Âu, bạn có thể thử size L ở đây của chúng tôi.
(Ōumǎ de M hào, nếu anh/chị mặc M size, có thể thử xem L size của chúng tôi có vừa không.)
Nếu bạn mặc size M theo chuẩn châu Âu, bạn có thể thử size L của chúng tôi.
Khách hàng (Gùkè): Được, tôi có thể thử mặc size L của chiếc áo sơ mi này được không?
(Được, tôi có thể thử chiếc áo sơ mi size L này không?)
Được, vậy tôi có thể thử chiếc áo sơ mi size L này không?
Người bán hàng (Xiāoshòu yuán): Dĩ nhiên được. Phòng thử đồ ở bên kia, mời anh/chị đi theo tôi.
(Dĩ nhiên có thể. Phòng thử đồ ở phía đó, xin anh/chị theo tôi.)
Tất nhiên là được. Phòng thử đồ ở đằng kia, mời bạn theo tôi.