Học từ mới tiếng Trung về rau trái củ quảCác từ thông dụng với rau củ tiếng TrungTiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Gọt trái cây | 切水果 |
qiè shuǐguǒ |
Nhặt rau | 拿起蔬菜 |
ná qǐ shūcài |
Quả | 水果 |
shuǐguǒ |
Rau củ quả | 蔬菜 |
shūcài |
Rửa rau | 摘洗 |
zhāi xǐ |
Trồng rau | 种菜 |
zhòng cài |
Rau luộc | 煮蔬菜 |
zhǔ shūcài |
Rau xào | 炒蔬菜 |
chǎo shūcài |
Khoai tây chiên | 炸薯条 |
zhà shǔ tiáo |
Nước sốt tỏi | 大蒜酱 |
dàsuàn jiàng |
2. Từ vựng tiếng Trung về các loại rau
Các loại rau bằng tiếng TrungTiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bạc hà | 薄荷 |
bòhe |
Bạc hà loại rau thơm | 留兰香 |
liúlánxiāng |
Bắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa | 大白菜 |
dàbáicài |
Bắp cải | 卷心菜, 圆白菜 |
juǎnxīncài,
yuánbáicài |
Bắp cải tím | 紫甘菜, 紫甘蓝 |
zǐ gān cài,
zǐ gān lán |
Bù ngót | 守宫木, 天绿香 |
shǒugōngmù,
tiān lǜ xiāng |
Cải bẹ xanh | 盖菜 |
gài cài |
Cải cúc | 蒿菜 |
hāocài |
Rau cải chíp | 菜心 |
càixīn |
Cải dưa, cải muối dưa, cải làn | 芥菜 |
jiècài |
Cải ngọt | 小松菜 |
xiǎosōngcài |
Cải thảo nhỏ (Bằng cổ tay) | 娃娃菜 |
wáwá cài |
Cải thìa trắng | 油菜 |
yóucài |
Cải xanh | 青菜 |
qīngcài |
Rau càng cua | 草胡椒 |
cǎo hújiāo |
Cần nước, cần ta | 水芹 |
shuǐ qín |
Rau cần tây | 芹菜, 西芹 |
qíncài,
xīqín |
Cần tây | 洋芹 |
yáng qín |
Cần tây đá, mùi tây, ngò tây | 香芹 |
xiāng qín |
Cây hoa hiên | 金针菜 |
jīnzhēncài |
Cây tề thái, rau tề, cỏ tam giác | 荠菜 |
jìcài |
Chân vịt, cải bó xôi | 菠菜 |
bōcài |
Diếp cá dùng thân | 莴笋 |
wōsǔn |
Diếp, xà lách | 莴苣 |
wōjù |
Rau răm | 叻沙叶 |
lè shā yè |
Dưa muối | 咸菜 |
xiáncài |
Giá đỗ | 芽菜, 豆芽儿 |
yácài,
dòuyá er |
Hành hoa | 香葱 |
xiāngcōng |
Hành poaro, hành tươi | 大葱 |
dàcōng |
Hẹ | 韭菜 |
jiǔcài |
Hẹ vàng | 韭黄 |
jiǔhuáng |
Hoa actiso | 洋蓟 |
yángjì |
Hoa bí | 南瓜花 |
nánguāhuā |
Lá cây Móc Mật, Lá cây Mắc Mật | 糖蜜叶子, 克劳塞娜 |
tángmì yèzi,
kè láo sāi nà |
Lá diếp cá | 鱼腥草 |
yú xīng cǎo |
Lá mùi tàu, ngò gai | 芫茜 |
yuánqiàn |
Lô hội, nha đam | 芦荟 |
lúhuì |
Măng khô | 笋干 |
sǔn gān |
Măng mạnh tông | 冬笋 |
dōngsǔn |
Măng tây | 芦笋 |
lúsǔn |
Măng tre | 毛笋, 竹笋 |
máo sǔn,
zhúsǔn |
Mộc nhĩ, nấm mèo | 木耳 |
mùěr |
Mồng tơi | 落葵 |
luòkuí |
Mồng tơi | 木耳菜 |
mù’ěr cài |
Mùi tây | 法菜 |
fǎcài |
Nấm bạch linh | 百灵菇 |
bǎilínggū |
Nấm bạch ngọ | 白玉菇 |
báiyùgū |
Nấm bào ngư | 鲍鱼菇 |
bàoyúgū |
Nấm bào ngư vàng | 榆黄蘑 |
yúhuángmó |
Nấm bụng dê | 羊肚菌 |
yángdùjūn |
Nấm đầu khỉ | 猴头菇 |
hóutóugū |
Nấm đùi gà | 鸡腿菇 |
jītuǐgū |
Nấm gan bò | 牛肝菌 |
niúgānjūn |
Nấm hải sản | 海鲜菇 |
hǎixiāngū |
Nấm hương | 香菇 |
xiānggū |
Nấm kim châm | 金針菇 |
jīnzhēngū |
Nấm măng | 竹荪 |
zhúsūn |
Nấm mỡ | 口蘑 |
kǒumó |
Nấm mỡ gà | 鸡油菌 |
jīyóujūn |
Nấm sò | 平菇 |
pínggū |
Nấm tùng nhung | 松茸菌 |
sōngróngjūn |
Nấm tuyết | 银耳 |
yíněr |
Ngó sen | 莲根, 藕 |
liángēn,
ǒu |
Rau dền | 苋菜 |
xiàncài |
Rau dền đỏ | 红米苋 |
hóng mǐ xiàn |
Rau lang | 蕃薯叶 |
fānshǔyè |
Rau má | 积雪草 |
jī xuě cǎo |
Rau mác | 慈姑 |
cígū |
Rau mùi, ngò rí | 香菜 |
xiāngcài |
Rau muống | 空心菜 |
kōngxīncài |
Rau ngót | 树仔菜 |
shùzǎicài |
Rau tra | 榨菜 |
zhàcài |
Rong biển | 海带 |
hǎidài |
Súp lơ (Hoa lơ), bông cải | 花菜 |
huācài |
Súp lơ trắng, bông cải trắng | 白花菜 |
bái huācài |
Súp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh | 西兰花 |
xī lánhuā |
Tía tô | 紫苏 |
zǐsū |
Thì là | 莳萝 |
shí luó |
Xà lách, rau sống | 生菜 |
shēngcài |
Xà lách bắp cuộn | 团生菜 |
tuán shēngcài |
Xà lách xoong | 西洋菜 |
xīyáng cài |
3. Tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung
Bạn có từng đi chợ mua các loại củ và tự hỏi tỏi tiếng Trung là gì? Hay thắc mắc củ nghệ tiếng Trung phát âm như thế nào? Củ cải đỏ Trung Quốc phiên âm như thế nào? Hãy đọc phần dưới đây để biết đầy đủ tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung.
Tên các loại củ bằng tiếng TrungTiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Cà rốt | 胡萝卜 |
húluóbo |
Củ cải | 萝卜 |
luóbo |
Củ cải đỏ | 红菜头, 樱桃萝卜 |
hóngcàitóu,
yīngtáo luóbo |
Củ dền | 甜菜 |
tiáncài |
Củ giềng | 高良姜 |
gāoliángjiāng |
Củ năng, củ mã thầy | 马蹄 |
mǎtí |
Củ niễng | 茭白 |
jiāobái |
Củ nghệ | 黄姜 |
huángjiāng |
Củ sả | 香茅 |
xiāngmáo |
Củ sen | 莲藕 |
liánǒu |
Củ su hào | 芜菁 |
wújīng |
Gừng | 姜 |
jiāng |
Hành tây | 洋葱 |
yángcōng |
Hành tây đỏ | 红洋葱 |
hóng yángcōng |
Hành tây tím | 紫洋葱 |
zǐ yángcōng |
Hành tây trắng | 白洋葱 |
bái yángcōng |
Hành tím | 火葱 |
huǒ cōng |
Khoai lang | 番薯, 甘薯, 红薯 |
fānshǔ,
gānshǔ,
hóngshǔ |
Khoai môn | 芋艿, 芋头 |
yùnǎi,
yùtou |
Khoai sọ | 野芋, 小芋头 |
yě yù,
xiǎoyùtou |
Khoai tây | 土豆 |
tǔdòu |
Khoai từ, củ từ, củ mài | 山药 |
shānyào |
Sắn, khoai mì | 木薯 |
mùshǔ |
Củ tỏi | 大蒜 |
dàsuàn |
Tỏi tươi | 蒜薹, 蒜苗 |
suàntái,
suànmiáo |
4. Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả
Trái cây hoa quả là một phần không thể thiếu trong cuộc sống, đặc biệt đối với người dân Trung Quốc. Nó không chỉ làm cho món ăn Trung Quốc thêm ngon mà còn cung cấp vitamin quan trọng cho sức khỏe. Hãy cùng học tiếng Trung qua từ vựng về trái cây hoa quả ở bên dưới.
Danh sách tên các loại quả trong tiếng TrungTiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Quả hồ lô, quả bầu | 葫芦 |
húlu |
Bí đao, bí xanh | 冬瓜 |
dōngguā |
Bí đỏ, Bí ngô | 南瓜 |
nánguā |
Quả táo | 苹果 |
píngguǒ |
Quả mơ | 杏子 |
xìngzi |
Cà chua | 番茄, 西红柿 |
fānqié,
xīhóngshì |
Cà chua bi | 樱桃西红柿 |
yīngtáo xīhóngshì |
Cà tím, cà pháo | 茄子 |
qiézi |
Cà tím dài | 长茄子 |
zhǎng qiézi |
Cà tím tròn | 圆茄 |
yuán jiā |
Các loại quả đậu | 豆荚 |
dòujiá |
Dưa chuột, dưa leo | 黄瓜 |
huángguā |
Đâu cô ve | 芸豆 |
yúndòu |
Đậu dao, đậu rựa | 刀豆 |
dāo dòu |
Đậu đen | 黑豆 |
hēidòu |
Đậu đỏ | 红豆 |
hóngdòu |
Đậu đũa, đậu dài | 豇豆 |
jiāngdòu |
Đậu Hà Lan, đậu tuyết | 豌豆, 荷兰豆 |
wāndòu,
hélándòu |
Đậu nành loại tươi, còn nguyên quả, đậu tương non | 毛豆 |
máodòu |
Đậu phộng, lạc | 花生 |
huāshēng |
Đậu que, đậu cô ve | 四季豆 |
sìjì dòu |
Đậu tằm, đậu răng ngựa | 蚕豆 |
cándòu |
Đậu tương, đậu nành | 黄豆 |
huángdòu |
Đậu tương xanh | 青豆 |
qīngdòu |
Đậu trạch | 扁豆 |
biǎndòu |
Đậu xanh | 绿豆 |
lǜdòu |
Hạt capperi | 刺山柑, 老鼠瓜 |
cìshāngān,
lǎoshǔguā |
Đậu bắp | 秋葵 |
qiū kuí |
Hạt dẻ | 栗子 |
lìzi |
Hạt sen | 莲子 |
liánzǐ |
Hạt tàu xì | 豆豉 |
dòuchǐ |
Hạt tiêu | 胡椒 |
hújiāo |
Mướp đắng, khổ qua | 苦瓜 |
kǔguā |
Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ | 蛇豆角, 蛇瓜 |
shé dòujiǎo,
shé guā |
Ngô, bắp | 玉米 |
yùmǐ |
Ớt chuông đỏ | 红椒 |
hóng jiāo |
Ớt chuông vàng | 黄椒 |
huáng jiāo |
Ớt chuông xanh | 青圆椒 |
qīng yuán jiāo |
Ớt đỏ dài | 长红辣椒 |
zhǎng hóng làjiāo |
Ớt hiểm đỏ | 小红辣椒 |
xiǎo hóng làjiāo |
Ớt hiểm xanh | 青尖椒 |
qīng jiān jiāo |
Ớt khô | 干辣椒 |
gàn làjiāo |
Ớt ngọt | 甜椒 |
tiánjiāo |
Ớt vàng dài | 长黄辣椒 |
zhǎng huáng làjiāo |
Ớt xanh | 青椒 |
qīngjiāo |
Ớt xanh dài | 长青椒 |
cháng qīngjiāo |
Ớt, quả ớt | 辣椒 |
làjiāo |
Quả bầu | 节瓜 |
jiéguā |
Quả gấc | 木鳖果 |
mùbiēguǒ |
Quả mãng cầu | 山竹果 |
shānzhúguǒ |
Quả me | 罗望子 |
luówàngzi |
Quả mướp | 角瓜 |
jiǎoguā |
Quả mướp | 丝瓜 |
sīguā |
Quả oliu | 橄榄 |
gǎnlǎn |
Quả susu | 佛手瓜 |
fóshǒuguā |
Quả bơ | 牛油果, 油梨 |
niúyóuguǒ,
yóu lí |
Quả chuối | 香蕉 |
xiāngjiāo |
Dưa hấu | 西瓜 |
xīguā |
Quả chanh | 柠檬 |
níngméng |
Quả cam | 橙子 |
chéngzi |
Quả lê | 梨 |
lí |
Quả dứa | 菠萝 |
bōluó |
Dâu tây | 草莓 |
cǎoméi |
Quả nho | 葡萄 |
pútáo |
Quả dừa | 椰子 |
yēzi |
Quả kiwi | 猕猴桃 |
míhóutáo |
Quả Cherry | 樱桃 |
yīngtáo |
Quả đào | 桃子 |
táozi |
Quả xoài | 芒果 |
mángguǒ |
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]