Từ vựng tiếng Anh cho bé theo các chủ đề thông dụng, dễ hiểu
Buzz
Nội dung bài viết
Từ vựng về giao tiếp và cảm xúc
Từ vựng liên quan đến các bộ phận cơ thể
Từ vựng về gia đình và quan hệ gia đình
Từ vựng về các màu sắc cơ bản
Từ vựng liên quan đến các món ăn
Từ vựng về các loài động vật
Từ vựng về đồ chơi và trò chơi
Từ vựng về thời tiết và các mùa trong năm
Từ vựng về một số hoạt động
Học từ vựng tiếng Anh theo đề tài cho trẻ nhỏ như thế nào hiệu quả
Xem thêm
Đọc tóm tắt
- Mytour cung cấp từ vựng tiếng Anh cho bé theo các chủ đề quen thuộc.
- Việc quen thuộc với tiếng Anh từ nhỏ giúp phát triển 4 kỹ năng ngôn ngữ.
- Từ vựng về giao tiếp, cảm xúc, cơ thể, gia đình, màu sắc, món ăn, động vật, đồ chơi, thời tiết, hoạt động.
- Lời khuyên học từ vựng hiệu quả: kiên nhẫn, giải thích lý do, học cùng trẻ, sử dụng flashcard, truyện, hoạt hình, trò chơi.
- Bài viết giới thiệu từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề quen thuộc, hỗ trợ phụ huynh và trẻ trên con đường học tiếng Anh.
Trên Mytour, chúng tôi gửi đến các phụ huynh một số từ vựng tiếng Anh cho bé theo các chủ đề được sắp xếp theo cách đơn giản và thân thuộc nhất.
Việc quen thuộc với tiếng Anh từ khi còn nhỏ sẽ giúp các bé phát triển thói quen sử dụng ngôn ngữ này và rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc và viết, cùng khả năng phản xạ ngôn ngữ.
Từ vựng về giao tiếp và cảm xúc
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Hello
hɛˈləʊ
Xin chào
Hi
haɪ
Chào
Good morning
gʊd ˈmɔːnɪŋ
Chào buổi sáng
Good afternoon
gʊd ˈɑːftəˈnuːn
Chào buổi chiều
Good evening
gʊd ˈiːvnɪŋ
Chào buổi tối
Good night
gʊd naɪt
Chúc ngủ ngon
Bye / goodbye
baɪ / gʊdˈbaɪ
Tạm biệt
Thank you / thanks
θæŋk juː / θæŋks
Cảm ơn
Sorry
ˈsɒri
Xin lỗi
Yes
jɛs
Có, đồng ý
No
nəʊ
Không
Fine / Good
faɪn / gʊd
Tốt, khỏe
Friend
frɛnd
Bạn
You
juː
Bạn, các bạn
Name
neɪm
Tên
Happy
ˈhæpi
Vui mừng
Sad
sæd
Buồn
Angry
ˈæŋgri
Tức giận
Hungry
ˈhʌŋgri
Đói bụng
Sleepy
ˈsliːpi
Buồn ngủ
Tired
ˈtaɪəd
Mệt mỏi
Sick
sɪk
Bị ốm
Từ vựng liên quan đến các bộ phận cơ thể
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Body
ˈbɒdi
Cơ thể
Belly
ˈbɛli
Bụng
Ear
ɪə
Tai
Eye
aɪ
Mắt
Eyebrows
ˈaɪbraʊz
Lông mày
Face
feɪs
Mặt
Feet
fiːt
Đôi chân
Finger
ˈfɪŋgə
Ngón tay
Hair
heə
Tóc
Hand
hænd
Tay
Head
hɛd
Cái đầu
Legs
lɛgz
Chân
Lip
lɪp
Môi
Mouth
maʊθ
Miệng
Neck
nɛk
Cổ
Nose
nəʊz
Mũi
Teeth
tiːθ
Răng
Toe
təʊ
Ngón chân
Tooth
tuːθ
Răng
Từ vựng về gia đình và quan hệ gia đình
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Family
ˈfæmɪli
Gia đình
Mom
mɒm
Mẹ
Dad
dæd
Cha
Parents
ˈpeərənts
Cha mẹ
Brother
ˈbrʌðə
Anh em trai
Sister
ˈsɪstə
Chị em gái
Grandpa
ˈgrænpɑː
Ông
Grandma
ˈgrænmɑː
Bà
Grandparents
ˈgrænˌpeərənts
Ông bà
Aunt
ɑːnt
Cô dì
Uncle
ˈʌŋkl
Chú bác
Cousin
ˈkʌzn
Anh chị em họ
Từ vựng về các màu sắc cơ bản
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Color / colour
ˈkʌlə / ˈkʌlə
Màu sắc
Rainbow
ˈreɪnbəʊ
Cầu vồng
Black
blæk
Màu đen
Blue
bluː
Màu xanh da trời
Brown
braʊn
Màu nâu
Green
griːn
Màu xanh lá
Grey
greɪ
Màu xám
Orange
ˈɒrɪnʤ
Màu cam
Pink
pɪŋk
Màu hồng
Purple
ˈpɜːpl
Màu tím
Red
rɛd
Màu đỏ
White
waɪt
Màu trắng
Yellow
ˈjɛləʊ
Màu vàng
Từ vựng liên quan đến các món ăn
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Food
fuːd
Thức ăn
Drink
drɪŋk
Đồ uống
Bread
brɛd
Bánh mì
Butter
ˈbʌtə
Bơ
Cake
keɪk
Bánh
Candy
ˈkændi
Kẹo
Cheese
ʧiːz
Phô mai
Chips
ʧɪps
Khoai tây chiên
Egg
ɛg
Trứng
Hamburger
ˈhæmbɜːgə
Bánh hamburger
Ice cream
aɪs kriːm
Kem
Pizza
ˈpiːtsə
Pizza
Rice
raɪs
Cơm
Sandwich
ˈsænwɪʤ
Bánh mì sandwich
Sausages
ˈsɒsɪʤɪz
Xúc xích
Coffee
ˈkɒfi
Cà phê
Juice
ʤuːs
Nước ép
Lemonade
ˌlɛməˈneɪd
Nước chanh
Milk
mɪlk
Sữa
Soda
ˈsəʊdə
Nước ngọt
Tea
tiː
Trà
Water
ˈwɔːtə
Nước uống
Fruit
fruːt
Trái cây
Apple
ˈæpl
Táo
Banana
bəˈnɑːnə
Chuối
Cherry
ˈʧɛri
Quả cherry
Grapes
greɪps
Nho
Lemon
ˈlɛmən
Chanh vàng
Orange
ˈɒrɪnʤ
Cam
Peach
piːʧ
Đào
Pear
peə
Lê
Pineapple
ˈpaɪnˌæpl
Dứa
Plum
plʌm
Mận
Strawberry
ˈstrɔːbəri
Dâu
Watermelon
ˈwɔːtəˌmɛlən
Dưa hấu
Từ vựng về các loài động vật
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Animal
ˈænɪməl
Động vật
Bear
beə
Gấu
Bee
biː
Ong
Buffalo
ˈbʌfələʊ
Trâu
Camel
ˈkæməl
Lạc đà
Cat
kæt
Mèo
Cheetah
ˈʧiːtə
Báo
Chicken
ˈʧɪkɪn
Gà
Cow
kaʊ
Bò
Dog
dɒg
Chó
Dolphin
ˈdɒlfɪn
Cá heo
Donkey
ˈdɒŋki
Lừa
Duck
dʌk
Vịt
Elephant
ˈɛlɪfənt
Voi
Fox
fɒks
Cáo
Frog
frɒg
Ếch
Giraffe
ʤɪˈrɑːf
Hươu cao cổ
Goat
gəʊt
Dê
Hippo
ˈhɪpəʊ
Hà mã
Horse
hɔːs
Ngựa
Kangaroo
ˌkæŋgəˈruː
Chuột túi
Lion
ˈlaɪən
Sư tử
Monkey
ˈmʌŋki
Khỉ
Penguin
ˈpɛŋgwɪn
Chim cánh cụt
Pig
pɪg
Lợn
Rhino
ˈraɪnəʊ
Tê giác
Tiger
ˈtaɪgə
Hổ
Wolf
wʊlf
Chó sói
Zebra
ˈziːbrə
Ngựa vằn
Từ vựng về đồ chơi và trò chơi
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Toy
tɔɪ
Đồ chơi
Game
geɪm
Trò chơi
Ball
bɔːl
Trái bóng
Balloons
bəˈluːnz
Bóng bay
Blocks
blɒks
Khối xếp hình
Board game
bɔːd geɪm
Trò chơi trên bàn cờ
Boat
bəʊt
Con thuyền
Car
kɑː
Xe hơi
Doll
dɒl
Búp bê
Drum
drʌm
Cái trống
Kite
kaɪt
Diều
Plane
pleɪn
Máy bay
Teddy bear
ˈtɛdi beə
Gấu bông
Train
treɪn
Xe lửa
Slide
slaɪd
Cầu trượt
Swing
swɪŋ
Xích đu
Hide-and-seek
ˈhaɪdəndˈsiːk
Trốn tìm
Hopscotch
ˈhɒpskɒʧ
Nhảy lò cò
Marbles
ˈmɑːblz
Chơi bi
Tug-of-war
tʌg-ɒv-wɔː
Kéo co
Blind man’s buff
blaɪnd mænz bʌf
Bịt mắt bắt dê
See-saw
siː-sɔː
Bập bênh
Rubik cube
ˈruːbɪk kjuːb
Chơi khối rubic
Mandarin square capturing
ˈmændərɪn skweə ˈkæpʧərɪŋ
Ô ăn quan
Bag jumping
bæg ˈʤʌmpɪŋ
Nhảy bao bố
Racing boat
ˈreɪsɪŋ bəʊt
Thuyền đua
Bingo
ˈbɪŋgəʊ
Chơi xổ số
Chess
ʧɛs
Cờ vua
Từ vựng về thời tiết và các mùa trong năm
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Weather
ˈwɛðə
Thời tiết
Season
ˈsiːzn
Mùa
Cloud
klaʊd
Đám mây
Cold
kəʊld
Lạnh
Fog
fɒg
Sương mù
Hot
hɒt
Nóng
Rain
reɪn
Mưa
Rainbow
ˈreɪnbəʊ
Cầu vồng
Snow
snəʊ
Tuyết
Storm
stɔːm
Bão táp
Sun
sʌn
Mặt trời
Warm
wɔːm
Ấm áp
Wind
wɪnd
Gió
Spring
sprɪŋ
Mùa xuân
Summer
ˈsʌmə
Mùa hè
Autumn / Fall
ˈɔːtəm / fɔːl
Mùa thu
Winter
ˈwɪntə
Mùa đông
Từ vựng về một số hoạt động
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Go
gəʊ
Đi
Stand
stænd
Đứng
Sit
sɪt
Ngồi
Speak
spiːk
Nói
Be quiet
biː ˈkwaɪət
Im lặng
Play
pleɪ
Chơi
Look
lʊk
Nhìn
Listen
ˈlɪsn
Nghe
Write
raɪt
Viết
Eat
iːt
Ăn
Drink
drɪŋk
Uống
Sleep
sliːp
Ngủ
Run
rʌn
Chạy
Smile
smaɪl
Cười
Laugh
lɑːf
Cười to
Clean up
kliːn ʌp
Dọn dẹp
Clap
klæp
Vỗ tay
Học từ vựng tiếng Anh theo đề tài cho trẻ nhỏ như thế nào hiệu quả
Với những đối tượng là trẻ em, đặc biệt là các bé ở độ tuổi nhỏ, việc học từ vựng tiếng Anh là một thử thách. Vì thế, các bé cần sự hỗ trợ từ phụ huynh và Mytour, cùng lúc đồng hành trên con đường học tiếng Anh của mình. Mytour đưa ra một số lời khuyên giúp các bậc phụ huynh và giáo viên hỗ trợ trẻ học từ vựng hiệu quả hơn như sau:
Hãy kiên nhẫn, lúc nào bắt đầu cũng sẽ khá khó khăn.
Giải thích cho trẻ lý do vì sao trẻ cần học các từ vựng này.
Hãy học cùng trẻ, đưa ra các ví dụ giúp trẻ dễ hiểu bài hơn.
Một số phương pháp như flashcard, đọc truyện, kể chuyện, xem hoạt hình sẽ giúp ích rất nhiều.
Tạo một số trò chơi giúp trẻ ghi nhớ.
Bài viết của Mytour đã giới thiệu một số bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày dành cho trẻ em. Hi vọng bài viết sẽ hỗ trợ phụ huynh và các bé trên con đường làm quen với tiếng Anh, từ đó giúp khả năng ngôn ngữ của các bé phát triển tốt hơn trong tương lai.
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
3
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]