Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng Topic: Economy (Kinh tế) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
Những từ vựng tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia cấp cao về Economy
STT | Từ/Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Wealthy /ˈwelθi/ Tính từ Wealth /welθ/ Danh từ | giàu có sự giàu có, của cải | America is a wealthy country. (Mỹ là một đất nước giàu có.) |
2 | Property /ˈprɒpəti/ Danh từ | của cải, tài sản | This museum was built by local people , so it is not a personal property. (Bảo tàng này được xây bởi người dân địa phương nên nó không phải tài sản cá nhân của ai.) |
3 | Millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/ Danh từ Billionaire /ˌbɪljəˈneə(r)/ Danh từ | Triệu phú Tỷ phú | Millionaires are not as rich as billionaires. (Triệu phú không giàu bằng tỷ phú.) |
4 | Determine /dɪˈtɜːmɪn/ Động từ Determination /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ Danh từ | xác định; quyết định sự xác định sự quyết tâm | The police came to determine exactly what had happened that night. (Cảnh sát đã đến để xác định chính xác chuyện gì đã xảy ra vào đêm đó.) |
5 | Estimate /ˈestɪmeɪt/ Động từ | ước lượng, ước tính | They estimated that the prices of pork would increase dramatically. (Họ ước tính rằng giá thịt heo sẽ tăng mạnh.) |
6 | Rule out /ruːl/ /aʊt/ Cụm động từ | loại trừ | They ruled out a team member because he treated others. (Họ đã loại đi một thành viên vì anh ấy lừa dối họ.) |
7 | Worth /wɜːθ/ Tính từ/ Danh từ | đáng giá; xứng đáng giá cả; lượng; giá trị | This car is worth a house. (Cái xe này đáng giá bằng cả ngôi nhà.) |
8 | Make money /meɪk/ /ˈmʌni/ Cụm động từ | kiếm tiền | He wants to make a lot of money so that he can buy a bigger house for his parents. (Anh ấy muốn kiếm thật nhiều tiền để mua cho bố mẹ một ngôi nhà to hơn.) |
9 | Strike it rich /straɪk/ Cụm động từ | trở nên giàu có nhanh chóng, bất ngờ | After winning a lottery, he struck it rich. (Sau khi trúng xổ số, anh ấy trở nên giàu có một cách bất ngờ.) |
10 | Free trade zone /friː treɪd zəʊn/ Cụm danh từ | khu vực thương mại tự do | In a free trade zone, goods can be exported and imported without much government's control. (Trong khu vực thương mại tự do, hàng hóa có thể được nhập khẩu và xuất khẩu mà công bị ảnh hưởng quá nhiều bởi sự kiểm soát của chính phủ.) |
11 | Economic zone /iːkəˈnɒmɪk zəʊn/ Cụm danh từ | khu vực kinh tế | This suburb area has recently transformed into an economic zone. (Khu vực ngoại thành này gần đây đã trở thành một khu vực kinh tế.) |
12 | Currency /ˈkʌrənsɪ/ Danh từ | tiền tệ | When the government lifted the restriction, currency could be traded with such a low interest rate. (Khi chính phủ dỡ bỏ các hạn chế thương mại, tiền tệ có thể được trao đổi với lãi suất thấp.) |
13 | Interest rate /ˈɪntrɪst reɪt/ Cụm danh từ | lãi suất | |
14 | Lift the restriction / lɪft/ /ðə/ /rɪsˈtrɪkʃən/ Cụm động từ | bãi bỏ hạn chế | |
15 | Manufacture /mænjʊˈfækʧə/ Động từ/Danh từ | (quá trình) sản xuất | The manufacture of cars is increasing because people have more money to buy cars. (Sản xuất xe hơi vẫn tiếp tục tăng do mọi người có nhiều tiền hơn để mua xe hơi.) |
16 | Free-market economy /friː ˈmɑːkɪt iːˈkɒnəmɪ/ Cụm danh từ | kinh tế thị trường tự do | Free-market economy helps people exchange goods with little or no government control. (Nền kinh tế thi trường tự do sẽ giúp mọi người trao đổi hàng hóa mà ít hoặc không chịu sự kiểm soát của chính phủ.) |
17 | Boost /buːst/ Danh từ/Động từ | (sự) thúc đẩy | The tax cuts will give a boost to imports. (Giảm thuế sẽ thúc đẩy nhập khẩu.) |
Một số collocations đáng chú ý:
Personal/government property: tài sản cá nhân/chính phủ
Have determination to do something: có quyết tâm làm gì đó
Estimate the cost/value/number of something: ước lượng giá cả/giá trị/con số của thứ gì đó
Be worth something: đáng giá bằng
Foreign/local currency: tiền tệ quốc tế/nội địa
Bài tập kiểm tra từ vựng
| A. Estimate B. Wealthy C. Boost D. Worth E. Property F. Millionaire G. Currency H. Manufacture I. Billionaire J. Determine |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
Bài tập áp dụng
Question 1: Intellectual________ is an idea, a design,...that somebody has created and that the law prevents other people from copying.
A. property | B. privacy | C. income | D.industry |
Question 2: She demonstrated a clear ________ to finish her work despite her illness. I really admire her.
A. attraction | B. determination | C. wealth | D. boost |
Question 3: In ________, goods may be imported, stored, handled, manufactured, or reconfigured and re-exported under specific customs regulation and generally not subject to customs duty.
A. economic zone | B. economic crisis | C. free-trade zone | D. manufacture |
Question 4: He must be a rich man. He bought this house by cash although it would be worth a________.
A. fortune | B. wealth | C. dollar | D. millionaire |
Question 5: Finland will ________ the restrictions and recommendations put in place due to COVID-19 once vaccination coverage is sufficiently high.
A. lift | B. impose | C. determine | D. boost |
Question 6: US dollars are considered common ________ in international transactions.
A. wealth | B. property | C. currency | D. interest |
Question 7: A special ________ zone (SEZ) is an area in which the business and trade laws are different from the rest of the country.
A. economize | B. economical | C. economy | D. economic |
Question 8: Police have ________ the possibility that the man was murdered. He was not at the scene when the murder happened.
A. boosted | B. estimated | C. ruled out | D. determined |
Question 9: It is ________ that more than half a million people died in the famine.
A. estimated | B. worth | C. determined | D. boosted |
Question 10: She called on the Government to ________ the money available for her organisations which aim to support homelessnesses.
A. put | B. waste | C. save | D. make |
Question 11: A(n) ________ rate is a percentage charged on the total amount you borrow or paid on the amount you save.
A. currency | B. interest | C. employment | D. crime |
Question 12: A ________ is an individual whose net worth or wealth is equal to or exceeds one million units of currency.
A. millionaire | B. billionaire | C. millionaires | D. billionaires |
Question 13: In economics, a free ________ is a system in which the prices for goods and services are self-regulated by buyers and sellers negotiating in an open market.
A. zone | B. trade | C. market | D. property |
Question 14: They started a large-scale commercial________ of the cars in March.
A. manufacture | B. manufacturing | C. manufacturer | D. manufactured |
Question 15: She comes from a________ family. She does not have to care about earning money.
A. poor | B. millionaire | C. wealthy | D. healthy |
Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20
China has turned Shanghai into a free trade zone, as it hopes to open up even more to the west. The new (16)________ zone will make it easier for foreigners to invest money. In addition, the Chinese currency, Yuan, can be traded freely within the zone.
Banks will profit most from the new trading zone because interest rates will not be (17)________ by the Chinese government. Other free sectors include shipping, travel, insurance and medicine.
China’s government will (18)________ the restriction on the (19)________ of certain items, like video games. Foreign companies are now allowed to manufacture game consoles freely, after a 13-year ban. The government has also promised to allow companies to access web sites that have not been accessible in China.
The new free-trade zone is the most important step towards a free-market economy since Deng Xiaoping created special economic zones in China in the 1980s. Chinese leaders want to show that the country is willing to move its economy forward, especially in times when growth has slowed down a bit. Economic experts in China hope that the zone will increase investment and provide a new(20)________ for China’s economy.
(Adapted from https://www.english-online.at/index.htm)
Question 16: | A. economic | B. economy | C. economical | D. economize |
Question 17: | A. controlled | B. ran | C. led | D. managed |
Question 18: | A. impose | B. place | C. introduce | D. lift |
Question 19: | A. production | B. products | C. produce | D. producing |
Question 20: | A. boost | B. wealth | C. property | D. determination |
Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25
There are really two classes of wealthy people. Millionaires are rich. Billionaires are super rich! However, determining a person’s wealth is not always easy.
The wealth of a king or queen, for example, is based on the wealth and property of the nation instead of the personal wealth and property of the king or queen. For some kings and queens, it is difficult to tell these two kinds of wealth apart.
The richest member of a royal family is Prince Alwaleed Bin Talal Alsaud. His personal wealth was estimated in 2003 to be $18 billion. Her Majesty Queen Elizabeth II is often thought to be the richest woman in the world. However, when the public property of England is ruled out, her personal money and property seem rather small. Queen Elizabeth II’s personal wealth was estimated in 2003 to $397 million. This was less than J. K. Rowling, the author of the Harry Potter books, who was estimated to be worth $444 million.
In the United States, there were 222 people reported to be billionaires in 2003. The richest of these is Bill Gates, worth at least $41 billion, who made his money by starting the company Microsoft. Mr. Gates was only twenty years old when he first helped to set up the company in 1976.
Mr. Gates may seem young to be so rich, but other people have made a lot of money at even younger ages. Other young people who have struck it rich include Jackie Coogan (1914-1984) and Shirley Temple (1928 - ). Both of these child actors made over a million dollars acting in movies before they were fourteen years old. However, the youngest billionaire is Albert von Thurn und Taxis of Germany, who, in 2001, inherited 1a billion dollars when he turned eighteen!
(Adapted from Reading Advantage 2)
Question 21. What is the best title for this passage?
A. How to Become Billionaire C. Wealthy People of the World
B. The Life of Bill Gates D. Child Billionaires
Question 22. Why is determining a person’s wealth sometimes difficult?
A. The difference between public and private property is sometimes unclear.
B. Some wealthy people are very young.
C. Kings and queens are very private people and keep their wealth hidden.
D. There are very few billionaires in the world.
Question 23. According to this passage, who is the richest person in the world?
A. Prince Alwaleed Bin Talal Alsaud C. J. K. Rowling
B. Queen Elizabeth II D. Bill Gates
Question 24. In what year did Bill Gates become a billionaire?
A. 1956 C. 1987
B. 1976 D. 2003
Question 25. Which of these people did not have to work for their money?
A. J. K. Rowling C. Jackie Coogan
B. Bill Gates D. Albert von Thurn und Taxis
Từ vựng mở rộng
Thành ngữ
STT | Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Blow one’s trumpet | khoe về thành tích của mình | He is the top student in my school who always blows his trumpet. (Anh ấy là học sinh đứng đầu trường và anh ấy luôn nói về thành tích của mình.) |
2 | The last/final straw | giới hạn cuối cùng (trong một điều gì đó xấu) | She lied to me many times but this is the last straw. (Cô ấy đã nói dối tôi rất nhiều lần nhưng đây là giới hạn cuối cùng.) |
3 | On second thoughts | khi suy nghĩ lại | She started to accept my ideas on second thoughts. (Khi nghĩ lại, cô ấy đã đồng ý với ý tưởng của tôi.) |
4 | Fly off the handle | trở nên tức giận | She flew off the handle when her boyfriend wanted to break up for no reason. (Cô ấy trở nên tức giận khi bạn trai cô ấy muốn chia tay mà không có lý do.) |
5 | The apple of one’s eyes | thứ mà ai đó yêu | His girlfriend is the apple of his eyes. (Bạn gái anh ấy là người mà anh ấy rất yêu.) |
Cụm động từ
STT | Cụm động từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Take aback | Gây bất ngờ, gây sốc | I was taken aback that she would marry next month. (Tôi bị bất ngờ khi cô ấy sẽ kết hôn vào tháng sau.) |
2 | Take against somebody | Ngừng thích; không thân thiện với ai nữa | When I had higher scores than her, she took against me. (Khi tôi có điểm cao hơn, cô ấy tỏ ra không thân thiện.) |
3 | Take aside | nói chuyện riêng với ai đó | When I made a mistake, I would be taken aside by my boss. (Khi tôi phạm lỗi, sếp sẽ gặp và nói chuyện riêng với tôi.) |
4 | Take something away Take away something | Mang đi, di Lấy đi của ai thứ gì đó Ngăn cản ai đó làm gì hoặc ở đâu Ghi nhớ, để lại ấn tượng về điều gì | They take the coffee away because they are in a hurry. (Họ lấy cà phê mang đi vì họ đang vội.) They took my car away because I parked in the wrong place. (Họ mang xe tôi đi vì tôi đỗ không đúng chỗ.) Extra classes take my children away from playing with friends after school. (Lớp học thêm làm cho trẻ con không được chơi với bạn bè sau giờ học.) She took away an impression in the audience after her piano performance. (Cô ấy để lại ấn tượng trong lòng khán giả sau màn trình diễn pi-a-nô của mình.) |
5 | Take something back Take somebody back | Rút lại (lời nói) Gợi nhớ về điều gì Lấy lại, giành lại quyền sở hữu Hoàn trả để nhận lại tiền | Realising that his words would hurt her, he took them back. (Nhận ra lời nói của mình có thể làm tổn thương cô ấy, anh ấy rút lại những lời nói đó.)
(Những đứa trẻ chơi ở vườn khiến tôi nhớ lại tuổi thơ của mình.) After they broke up, he took back the house. (Sau khi họ chia tay, anh ấy lấy lại ngôi nhà.) She took the new mobile phone back to the store to have a refund. (Cô ấy trả điện thoại lại cho cửa hàng để nhận lại tiền.) |
6 | Take something down | Tháo, gỡ một thứ gì đó Viết, ghi chú lại lời nói | After the party, all decorations were taken down. (Sau bữa tiệc, tất cả đồ trang trí bị gỡ xuống.)
(Nếu có thông tin nào quan trọng, bạn nên ghi chú lại.) |
7 | Take for | Coi như là Nhận, xem xét nhầm | He takes me for a soulmate as I can understand him very well. (Anh ấy coi tôi là bạn tâm giao vì tôi hiểu anh ấy rất rõ.) Since she and her sister look alike, I often take her for her sister. (Vì cô ấy và chị nhìn giống nhau nên tôi hay nhầm giữa hai người họ.) |
8 | Take something in Take in something Take in | Làm ngắn, nhỏ lại Tiếp thu, lĩnh hội Lừa dối, làm hiểu nhầm | This shirt is too big for her. She will take it in a little. (Cái áo này quá rộng với cô ấy. Cô ấy sẽ thu nhỏ nó lại một chút.) It is hard for me to take in what the professor is talking about because I do know English well. (Tôi thấy khó để tiếp thu những gì giáo sư đang nói vì tôi không giỏi Tiếng Anh.)
(Tất cả mọi người đều bị lừa khi anh ấy bảo rằng anh ấy sẽ không bao giờ rời công ty.) |
9 | Take it out in
| Chấp nhận thanh toán (bằng phương thức nào đó)
| I persuaded him to take it out in barter to protect the environment. (Tôi thuyết phục anh ấy trả tiền bằng trao đổi hàng hóa để bảo vệ môi trường.)
(Cô ấy luôn trút giận lên bọn trẻ khi cô ấy tức giận.)
(Cô ấy luôn tự nhận trách nhiệm hoàn thành hầu hết công việc trong nhóm.) |
10 | Take off | Cất cánh, khởi hành Thành công Nghỉ làm, vắng mặt (có xin phép) Cởi bỏ | The plane will take off at 5 pm so we may have time to buy some things at the airport. (Máy bay khởi hành lúc 5 giờ chiều nên chúng ta vẫn có thể có thời gian để mua đồ ở sân bay.) No one would expect his company to have taken off because its products were totally new to the market. (Không ai ngờ rằng công ty của anh ấy sẽ thành công vì sản phẩm của họ còn quá mới với thị trường.) She is working extra hours because she has to take off for her parent’s anniversary next week. (Cô ấy đang làm thêm giờ vì tuần tới cô ấy phải nghỉ làm để dự lễ kỷ niệm của bố mẹ mình.) Please take off all the jewelry before going to the kitchen. (Xin hãy cởi bỏ tất cả trang sức trước khi vào phòng bếp.) |
11 | Take on | Đảm nhận trách nhiệm Đối đầu, cạnh tranh | Because everyone is on holiday, she has to take on some tasks. (Bởi vì tất cả đang đi nghỉ, cô ấy phải đảm nhiệm một số công việc.) It is very dangerous if you take on that match. He is much stronger than you. (Sẽ rất nguy hiểm nếu bạn cạnh tranh với anh ta. Anh ta khỏe hơn bạn rất nhiều.) |
12 | Take over | Tiếp quản công việc của ai Xâm lược lãnh thổ Thành công hơn | Because her boss is away, she has to take over his job. (Bởi vì sếp cô ấy không ở đây, cô ấy phải tiếp quản công việc của ông ấy.) In the past, Britain took over many areas around the world. (Trong quá khứ, Anh xâm lược nhiều lãnh thổ trên thế giới.)
(Em gái tôi không thích ai thành công hơn mình. Em gái tôi muốn là nữ hoàng của ngành quảng cáo.) |
13 | Take to | Thích nghi, lĩnh hội Bắt đầu một thói quen mới | After the first lesson, he could take to the course. (Sau buổi học đầu, anh ấy đã có thể theo kịp khóa học.) One year ago, she took to swimming because she wanted to overcome her fear of water. (Một năm trước, cô ấy bắt đầu tập bơi vì cô ấy muốn vượt qua nỗi sợ nước của mình.) |
14 | Take up Take something up Take up with someone | Nhặt được Bắt đầu sở thích, thói quen Giải quyết vấn đề Chiếm thời gian, không gian Tiếp tục Tạo mối quan hệ thân thiết với ai | When I was walking on the street yesterday, I took up a wallet. (Hôm qua lúc đang đi bộ, tôi vô tình nhặt được một cái ví.) I started to take up yoga because I wanted to train my body flexibility. (Tôi đã bắt đầu tập yoga vì tôi muốn tập luyện cho cơ thể dẻo dai.)
(Nếu bạn không giải quyết vấn đề này ngay bây giờ, nó có thể sẽ trở nên tệ hơn.) My bed takes up half of my room. It’s such a big bed. (Cái giường của tôi chiếm đến một nửa căn phòng. Kích cỡ của nó khá to.)
(Khi cô ấy quay lại, cô ấy sẽ tiếp tục bài thuyết trình.) She is very outgoing. As soon as she entered the university, she had taken up with some friends. (Cô ấy rất hướng ngoại. Ngay khi vừa vào đại học, cô ấy đã làm thân được vài người bạn.) |
15 | Take somebody through | Giải thích | If you do not understand the lectures, I will take you through. (Nếu bạn không hiểu bài học, tôi sẽ giải thích cho bạn.) |
Bài tập kiểm tra từ vựng
| A. Take away something B. Take on C. Take something down D. Take it out on something/somebody E. Take against somebody F. Take aback G. Take up H. Take off I. Take over J. Take something in |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
Bài tập áp dụng
Question 1: She used to believe in marriage, but on second thoughts, she wanted to live alone. Recently, she has witnessed too many divorces from her friends. A. after thinking about something again B. without thinking twice
C.without consideration D. after thinking once
Question 2: The students are taking down what the lecturer says in their notebooks. That must be important information.
A. taking notes B. guessing
C. neglecting D. memorising
Question 3: Because of a misunderstanding, Jack said hurtful words to Anne. He regrets it and wants to take back his words, but it's already too late.
A. mishear B. distort C. choose D. withdraw
Question 4: Everyone agrees that she takes after her grandmother and her father a lot, especially cooking ability. They’re very good cooks.
A. resembles B. differs C. loves D. follows
Question 5: She is an avid extrovert. She would take up with a strange crowd of people easily.
A. become shy B. talk to C. become friendly with D. avoid
Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 6: His parents are very worried about his tantrum. When he didn’t come home that night, it was the last straw. They decided to let him do whatever he wants.
A. the breaking point B. the limit
C. the tolerance D. the final decision
Question 7: I can't stand being around Maeve ever since her business became such a massive success. This girl just can't stop blowing her own trumpet!
A. boasting about herself B bragging about herself
C. being modest about herself D. being proud of herself
Question 8: John took to acting last year. He joined a drama club and learned many things here.
A. took up B. gave up C. took on D. engaged in
Question 9: Her singing career had just begun to take off. No one could imagine her being a famous singer.
A. fail B. success C. blossom D. flourish
Question 10: She will take up a basketball class this winter. She has a great passion for basketball.
A. start B. stop C.watch D. leave
Exercise 3: Fill in the blanks with the most suitable phrasal verbs
Question 11: To stenograph, you will have to _______ what is important. It would be easier for you to revise it later.
A. take down B. take away C. take off D. take out
Question 12: The plane will _______ at 2 p.m, so we have to hurry, or we will have to wait for another 4 hours.
A. take down B. take away C. take off D. take out
Question 13: That chair will not _______ a lot of space in the living room. There's no need to remove the table.
A. take up B. take down C. take off D. take out
Question 14: I am sure that I’ll _______ the business from my father. He will not give it to a strange person.
A. take place B. take down C. take over D. take up
Question 15: When I told Dad I had crashed his car again, he _______. This was the third time I did so.
A. flew off the handle B. hit the sack
C. spoke of the devil D. bit the bullet
Question 16: Everyone in the company _______ Tom after he moved into a management position. They thought that Tom did not deserve it.
A. took to B. took up with C. took against D. took over
Question 17: Dan has been frustrated by the deadlines, and unfortunately he's been _______ his coworkers. They haven’t done anything bad to him.
A. taking it out on B. taking it out in C. taking it upon D. taking up with
Question 18: His daughter is _______. He can do everything for her.
A. the apple of his eye B. a perfect storm
C. a blessing in disguise D. a storm in a teacup
Question 19: Recently, I have lost weight. I need my skirt _______ a little bit.
A. taken up B. taken away C. taken out D. taken in
Question 20: This helpful guide will _______ the application procedure. If you need any further information, please contact us.
A. take you back B. take you in C. taken you through D. take you off
Solution
Advanced Vocabulary
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1
E
B
F
I
J
A
C
D
G
H
Exercise 2
Make money
Strike it rich
Free trade zone
Economic zone
Interest rate
Lift the restriction
Free-market economy
Rule out
Bài tập vận dụng
A
B
C
A
A
C
D
C
A
D
B
A
C
A
C
A
A
D
A
A
C
A
D
D
D
Expanded Vocabulary
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1
E
A
C
J
D
H
B
I
G
F
Exercise 2
Play one’s own trumpet
The final straw
Upon further reflection
Lose one’s temper
The beloved of someone’s eyes
Application Exercise
A
B
D
B
C
C
C
B
A
B
A
C
A
C
A
C
A
A
D
C