Kinh nghiệm học tiếng Hàn cho ngành kỹ thuật
Có thể thấy, tiếng Hàn trong lĩnh vực kỹ thuật đang là một trong những xu hướng nổi bật tại Việt Nam. Số lượng các công ty Hàn Quốc đầu tư vào đây ngày càng tăng, và nhu cầu về kỹ sư, công nhân biết tiếng Hàn không có dấu hiệu giảm sút.
Những công nhân, kỹ sư biết tiếng Hàn thường được ưu tiên tuyển dụng với mức lương hấp dẫn và có cơ hội đi tu nghiệp tại Hàn Quốc. Vì vậy, nếu bạn đam mê ngành kỹ thuật, hãy nhanh tay học tiếng Hàn nhé.
Mytour đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Hàn dành cho ngành kỹ thuật gồm :
Các tên gọi của các loại máy kỹ thuật thông dụng :
드릴: máy khoan tay
부루방: máy khoan tay có giá đỡ cố định
밀링: máy phay
프레스: máy ép
보링: máy khoan, tiện
용접: máy hàn
레디안: máy khoan tự động
선반: máy tiện tay
시엔시(CNC): máy tiện CNC
크레인(휫스트): máy cẩu
Kinh nghiệm học tiếng Hàn online một cách hiệu quả
Các dụng cụ kỹ thuật khác:
이마: kìm cắt dây thép
파스크립: kìm chết
몽기: dụng cụ mỏ lết
스패너: đồng hồ lục giác
드라이버: tua vít
십자드라이버: tua vít phẳng
일자 드라이버: tua vít cánh
야술이 (줄): cọ dũa
Đá mài: đá mài
Ốc vít: ốc vít
Que hàn: que hàn
Giấy ráp: giấy ráp
Kéo: kéo
칼: con gái
랜치: chìa vặn
가본: cây chổi than
커터날: lưỡi cắt sắt
경첩: khóa bản lề
리머: đầu dùa
망치: cái búa
우레탄망치: búa nhựa urethane
고무망치: cái búa cao su
기아이발: bút kẻ sắt
파이프렌치: kìm vặn ống
각인: bộ khắc (số, chữ)
마이크로 메타: Panme
텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu
임배트: máy vặn ốc tự động
기리: công cụ khoan
탭: dụng cụ ren
탭빈유: dầu bôi mỡ cho dụng cụ ren
절삭유: dầu làm mát cho dụng cụ phay
구리스: mỡ bôi trơn
꾸사리: sản phẩm dây xích cẩu
파: dây cẩu được tạo từ sợi
압축기: máy nén khí
에어컨: máy phun hơi nước
전단기: máy cắt đa năng
톱날: lưỡi cưa
노기스: thước kẹp
디지털 노기스: thước đo điện tử
경도계: thiết bị đo độ cứng
Trên đây là những chia sẻ của Mytour về từ vựng tiếng hàn dành cho ngành kỹ thuật, hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp các bạn học tốt và nắm vững tiếng hàn.