Trong bài viết chủ đề về từ vựng tiếng Hàn hôm nay, mọi người hãy cùng Hàn Ngữ Mytour khám phá những điều mới lạ về tính cách và con người cung hoàng đạo Kim Ngưu nhé!
Những người sinh từ ngày 21 tháng 4 đến ngày 20 tháng 5 thuộc cung hoàng đạo Kim Ngưu. Điểm đặc biệt của cung này là tính chăm chỉ và sự cẩn thận trong mọi công việc.
- 황소자리의 대표적인 특징은 근면, 성실 입니다. 그들의 근면함과 성실 그리고 끈기는 어떠한 어려운 일도 결국엔 해내고 마는 특징을 가지고 있는데요.
→ Đặc trưng đặc biệt của Kim Ngưu là tính chăm chỉ và nhiệt huyết. Nhờ tính chăm chỉ, nhiệt huyết và sự kiên trì đó, Kim Ngưu luôn hoàn thành công việc dù có khó khăn đến đâu.
- 황소자리는 타의 추종을 불허하는 성실함과 넓은 마음 그리고 책임감으로 똘똘뭉친것이 특징인데요.
→ Kim Ngưu có nét đặc trưng là sự kết hợp giữa lòng nhiệt tình vô song, với sự rộng lượng và ý thức trách nhiệm cao.
- 책임감이 강하며 이해심과 배려심이 많은 특징 덕분에 직장내에서나 조직안에서도 트러블 없이 잘 지내며 모두 믿을 만한 사람이라 생각하는 일도 많습니다.
→ Với tính trách nhiệm cao và khả năng thấu hiểu người khác, Kim Ngưu luôn hòa hợp và được đánh giá cao về sự đáng tin cậy ở môi trường công sở hay tổ chức.
- 모험보단 안전을 중시하는 황소자리는 사업을 하게 된다면 통큰 모습을 보이고 강직하고 성실한 이미지로 사람들에게 믿음을 주어 성공할 확률이 높습니다.
→ Kim Ngưu quan tâm đến sự an toàn hơn là mạo hiểm. Trong kinh doanh, họ thành công bằng cách tạo niềm tin và hình ảnh hào hiệp, cương trực và nhiệt tình.
- 상대방에 대한 배려심과 이해심이 아주 넓은 황소자리는 사소한 일에 화를 내거나 하는 일이 없고 남의 말을 잘 들어주는 성격을 가지고 있습니다.
→ Với tính cách thấu hiểu và quan tâm, Kim Ngưu không bao giờ tức giận với những vấn đề nhỏ, luôn lắng nghe mọi ý kiến một cách cẩn thận.
- 황소자리의 조용한 성격 상 자신의 이야기는 잘 하지않으려 하고 비밀스러운 부분도 보이는 경우도 있습니다.
→ Do tính cách trầm lặng, Kim Ngưu giữ bí mật về bản thân và luôn mang một vẻ bí ẩn.
- 그를 건드리면 그는 더욱 완고해진다. 도에 지나치게 그의 신경을 건드리거나 집적거리면 그는 성난 황소처럼 당신을 향해 달려 들어 당신은 피할 새도 없이 그 뿔에 박히고 만다.
→ Nhưng nếu bạn kích động thì Kim Ngưu trở nên khó tính. Nếu bạn quá khiêu khích hay châm chọc thì Kim Ngưu sẽ như con trâu điên đâm sừng vào bạn, không cho bạn cơ hội thoát khỏi.
- 그가 기껏해야 하는 말은 ‘예”아니오”감사합니다”안녕’.이 몇 마디이다. 전형적인 황소자리는 거의 말이 없으며 소리없이 조용히 움직인다
→ Kim Ngưu thường im lặng và câu nói nhiều nhất là “Vâng”, “Không ạ”, “Cảm ơn” và “Tạm biệt”.
- 조용하고 내성적인 평화주의자 의 성향을 띄는 경우가 많은 황소 자리는 옭고 그름을 가릴때에 중립적인 입장에서 판단을 내리는데 가까운 친구로 부터 냉정하다 라는 이야기를 들을 수도 있습니다.
→ Với tính cách trầm tính và hướng nội, Kim Ngưu luôn theo chủ nghĩa hòa bình. Khi phân biệt đúng sai, họ luôn đưa ra nhận định trung lập, dù người khác có nói họ lãnh đạm hay vô tâm.
- 황소자리의 연애는 매우 로맨틱한 성향을 띄는데요. 자신이 정말 사랑하는 사람을 만나기위한 노력을 합니다.
→ Trong tình yêu, Kim Ngưu là người rất lãng mạn và luôn cố gắng để tìm kiếm người mình yêu thương.
- 연애를 하면 차분하고 침착한 성격과는 반대로 굉장히 열정적이며 육체적인 사랑도 좋아하는데요.
→ Khi yêu, Kim Ngưu mong muốn một tình yêu mãnh liệt, vừa sâu sắc về cảm xúc vừa mang tính thể xác, mặc dù đây là điều đôi khi trái ngược với tính cách bình tĩnh và điềm đạm của họ.
- 과묵하고 멋진 모습에 이성에게 매력을 어필하는 모습을 보입니다.
→ Kim Ngưu thu hút người khác bằng sự điềm tĩnh và vẻ đẹp của mình.
- 단점은 수동적이라는 점 밖에는 딱히 없습니다. 그는 사교를 위해 모임에 참석하는 것을 달가워하지 않는다. 누군가를 만나고 싶을 경우 방문하기보다 자기 집으로 그를 초대한다. 당신이 그를 보고 싶으면 그를 방문해라.
→ Một điểm yếu của Kim Ngưu là tính thụ động. Họ không thích tham gia các buổi gặp gỡ. Thay vì đi thăm người khác, họ thường mời khách đến nhà.
Từ vựng tiếng Hàn của cung Kim Ngưu
- 타의 추종을 불허하: Không ai sánh bằng
- 근면: Cần cù, chăm chỉ
- 성실하다: Nhiệt tình, sẵn sàng làm công việc được giao
- 끈기: Sự kiên trì, bền bỉ.
- 타의 추종을 불허하: Không ai sánh bằng
- 이해심: Lòng thấu hiểu
- 배려심: Lòng quan tâm đến người khác
- 조직: Tổ chức
- 트러블: Rắc rối
- 모험: Mạo hiểm
- 안전: An toàn
- 통큰 사람: Người rộng lượng, hào hiệp
- 강직하: Cương trực
- 조용하다: Im lặng, tĩnh lặng, bình lặng
- 내성적: Tính hướng nội
- 평화주의: Chủ nghĩa hòa bình
- 옭고 그름을 가리다: Phân biệt đúng sai
- 중립적: Trung lập
- 입장: Lập trường
- 판단을 내리: Đưa ra phán đoán
- 냉정하다: Lạnh lùng, dửng dưng, hờ hững, vô tâm
- 수동: Thụ động
- 열정적: Nhiệt tình
- 상대방: Đối phương
- 초대한다: Mời
- 달가워하: Vừa lòng, hài lòng, thỏa mãn
- 사교: Xã giao
- 참석하: Tham gia, tham dự
- 마디: Lời nói
- 전형적: Điển hình
- 움직이다: Động đậy, cựa quậy, biến động, thay đổi
- 건드리다: Chạm, chọc, khiêu khích, cợt nhả
- 로맨틱: Romantic.
Từ vựng tiếng Hàn có nhiều chủ đề khác nhau, để làm cho việc học thêm thú vị, bạn nên chọn những chủ đề mình yêu thích. Nếu bạn thích khám phá về các chòm sao và cung hoàng đạo, đừng bỏ qua bộ từ vựng tiếng Hàn thông dụng và thú vị này nhé!