Tại sao cần học từ vựng tiếng Hàn về máy tính?
Máy tính trong thời đại công nghệ 4.0 là công cụ không thể thiếu trong công việc và học tập. Các bạn học tiếng Hàn hoặc du học sinh tại Hàn Quốc nên thiết lập ngôn ngữ máy tính sang tiếng Hàn để nâng cao vốn từ vựng mỗi ngày của mình.
Từ vựng tiếng Hàn về máy tính
노트북: Máy tính xách tay
데스크탑 컴퓨터: Máy tính để bàn
타블렛 컴퓨터: Máy tính bảng
개인 컴퓨터: Máy tính cá nhân
Bạn thường xuyên sử dụng máy tính không?
채팅: Chatting, Trò chuyện이전 페이지: Trang trước다음 페이지: Trang tiếp theo홈 페이지: Trang chủ로그아웃: Đăng xuất/thoát 로그인: Đăng nhập 비밀번호: Mã số bí mật, Mật khẩu 출력하다, 프린트하다: In, in ra, đầu ra 파일을 전송하다: Gửi tệp/Chuyển một tập tin 파일을 저장하다: Lưu tệp/Lưu một tập tin 파일을 삭제하다: Xóa tệp/Xóa một tập tin 파일을 복사하다: Sao chép tệp/Sao chép một tập tin 파일을 열다: Đóng tệp 닫다: Đóng 마우스를 클릭하다: Nhấp chuột 메일을 확인하다, 체크하다: Kiểm tra thư điện tử 컴퓨터를 끄다: Tắt computer, tắt máy tính 컴퓨터를 켜다: Bật máy tính, khởi động 사용 설명서: Bản hướng dẫn sử dụng 파워포인트: Powerpoint 엑셀: Excel 해킹: Hacking 모뎀: Modem 보증: Bảo hành 랩탑: Máy tính xách tay 노트북 컴퓨터: Notebook computer 부속: Phụ kiện, đồ đi kèm, đồ kèm theo 카메라: Camera 헤드폰: Tai nghe 인쇠용지: Giấy in 잉크: Mực in 스케너: Máy in 다운로드 하다: Tải xuống, download 인터넷을 둘러보다: Dịch vụ truy cập internet 하드웨어: Phần cứng 소프트웨어: Phần mềm 네트워크: Mạng lưới DVD 라이터: Ổ DVD 사운드카드: CARD âm thanh, Thẻ âm thanh 스피커: Loa 키보드: Bàn phím 마우스: Chuột 액정 모니터: Màn hình tinh thể lỏng, Màn hình LCD 모니터: Màn hình 녹음기: Ghi âm 하드 디스크: Ổ đĩa cứng 램: Bộ nhớ 프로세서: Bộ vi xử lý, Bộ xử lý 멘보트: Mạch chính 바이러스 치료제: Phần mềm diệt virus 소프트웨어: Phần mềm 가격표: Bảng giá, Thẻ giá 스프레드시트: Bảng tính 글자를 쳐 넣다: Đánh máy 소문자: Chữ thường 대문자: Chữ in hoa 게시한다: Thông báo 대화방: Phòng đối thoại 본체: Thân máy 무전기: Máy bộ đàm 언어 및 입력: Ngôn ngữ và bàn phím 동기화: Đồng bộ hóa 데이터: Dữ liệu 네트워크: Mạng 메모리: Bộ nhớ 프로세서: Bộ vi xử lý CPU 운영체제: Hệ điều hành 케이스: Vỏ ngoài 범퍼케이스: Vỏ ốp viền 카메라: Máy ảnh 배경화면: Màn hình nền 부하: Tải 출력: Công xuất 용량: Dung lượng 보수: Bảo dưỡng 대용량: Dung lượng lớn 자기 방향 지시기: Dụng cụ báo điện từ 신호: Tín hiệu 단자: Cực/ đầu nối 합선하다: Chập điện 정전: Mất điện 규정주파수유지: Duy trì tần số quy định 규정전압 유지: Duy trì điện áp quy định신호등: Đèn tín hiệu탭: Điểm nối dây고객서비스: Dịch vụ khách hàng육로운송: Chuyển mạch ghi폭발물: Chất dễ nổ