1. 역: nhà ga
2. 짐꾼: người thợ cất cốc
3. 보관소: nơi để đồ
4. 검표원: nhân viên kiểm tra vé
5. 비행기표: vé máy bay
6. 여행객: du khách
7. 왕복표: vé đi về
8. 편도표: vé một chiều
9. 국제선: tuyến bay quốc tế
10. 국내선: tuyến bay nội địa
11. 승객: hành khách
12. 차표: vé xe hơi
13. 스튜어디스 (stewardess): Tiếp viên hàng không
14. 항공사: công ty hàng không
15. 탑승하다: lên máy bay
16. 기내: trong cabin máy bay
17. 탑승권: thẻ lên máy bay
18. 안전벨트: dây an toàn
19. 조종사: phi công
20. 비행시간: thời gian bay
21. 비행속도: tốc độ bay
22. 비행고도: độ cao bay
23. 비행경로: đường bay
24. 이륙하다: cất cánh
25. 착룍하다: hạ cánh
26. 비행취소/중지: chuyến bay bị hủy / hoãn
27. 장거리 비행: chuyến bay xa
28. 입국: nhập cảnh
29. 출국: xuất cảnh
30. 입국신고서: tờ khai nhập cảnh
31. 출국신고서: tờ khai xuất cảnh
32. 여권: hộ chiếu
33. 체류목적: mục đích cư trú
34. 체류기간: thời gian cư trú
35. 입국심사: thẩm tra nhập cảnh
36. 공항세관: hải quan sân bay
37. 세관 신고: khai báo hải quan
38. 짐을 찾다: tìm hành lý
39. 수 하 물: hành lý
40. 환전하다: đổi tiền
41. 비자 (visa): thị thực
42. 한달표: vé 1 tháng
43. 선장: thuyền trưởng
44. 매표소: phòng bán vé
45. 조종사: người lái
46. 일등석: ghế hạng nhất
47. 이등석: ghế hạng hai
48. 여권: hộ chiếu
49. 탑승수속: làm thủ tục lên máy bay
50. 시간표: thời gian biểu
51. 예약석: ghế đặt trước
52. 침대칸: toa nằm
53. 입석: vé đứng
54. 자유석: ghế ngồi tự do
55. 기차시간을 놓치다: trễ giờ tàu
56. 식당칸: toa ăn
57. 급행열차: tàu tốc hành
58. 플래트홈(platform): sân ga
59. 예약하다: đặt trước
60. 공항: sân bay
61. 좌석: ghế ngồi
62. 항구: cảng
63. 대기실: phòng chờ xe
64. 배: thuyền
65. 도착: đến
66. 착륙하다: hạ cánh
67. 이륙하다: cất cánh
68. 면세점: cửa hàng miễn thuế
69. 출발: xuất phát
70. 짐: hành lí
71. 깃발: cờ
72. 촬영하다: Quay phim, chụp ảnh
73. 찍다: Chụp ảnh
74. 즉석사진: Ảnh lấy ngay
75. 흑백사진: Ảnh đen trắng
76. 칼라사진: Ảnh màu
77. 쇼핑하다: Đi mua sắm
78. 구경하다: Đi ngắm cảnh
79. Vui chơi thôi: Đi chơi
80. Leo núi: Đi bộ leo núi
81. Nhật ký du lịch: Sổ tay du lịch
82. Kế hoạch du lịch: Dự định đi du lịch
83. Khách du lịch: Người đi du lịch
84. Chi phí du lịch: Kinh phí cho chuyến du lịch
85. Ngắm cảnh ban đêm: Thưởng thức phong cảnh về đêm
86. Tham quan nội thành: Đi tham quan phố cổ
87. Tiền khách sạn: Chi phí nghỉ ngơi
88. Trú ngụ, trọ: Nơi ở tạm thời
89. Píc ních: Dã ngoại
90. Máy ảnh: Thiết bị chụp ảnh
91. Biển: Đại dương
92. Leo núi: Đi bộ leo núi
93. Xe buýt du lịch: Phương tiện tham quan du lịch
94. Danh lam thắng cảnh: Địa danh nổi tiếng
95. Đoàn du lịch: Nhóm du lịch
96. Nước du lịch: Quốc gia du lịch
97. Công viên du lịch: Khu vui chơi du lịch
98. Thu hút khách du lịch: Đón khách du lịch
99. Khách du lịch: Người tham quan du lịch
100. Tham quan du lịch: Du lịch tham quan
101. Tour du lịch: Lộ trình du lịch
102. Khu du lịch: Nơi du lịch
103. Công viên: Vườn công cộng
104. bản đồ du lịch: Đồ dùng hướng dẫn du lịch
105. địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan: Địa điểm du lịch
106. thuyền du lịch: Tàu du lịch
107. tàu du lịch: Phương tiện du lịch bằng đường sắt
108. nhân viên hướng dẫn du lịch: Hướng dẫn viên du lịch
109. điểm hướng dẫn du lịch: Trạm thông tin du lịch
111. ngành du lịch: Lĩnh vực du lịch
112. chi phí di du lịch
113. Bộ văn hóa – du lịch: Bộ văn hóa – du lịch
114. đi du lịch ko mất tiền: Du lịch tự túc
115. hội hè
Ngay từ bây giờ hãy trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về du lịch cần thiết để sẵn sàng cho chuyến du lịch đến xứ sở kim chi nhé!