Học từ vựng tiếng Hàn về nhập khẩu và xuất khẩu
Có thể thấy, mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Hàn Quốc ngày càng mở rộng. Khi Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc được kí kết, quan hệ giữa hai nước trở nên gắn kết hơn, sâu rộng hơn. Từ đó, nhu cầu sử dụng lao động có trình độ tiếng Hàn cũng ngày càng gia tăng.
Bạn có thể nắm bắt một cơ hội việc làm hấp dẫn nếu bạn biết thêm tiếng Hàn. Tại sao bạn không học tiếng Hàn ngay từ bây giờ nhỉ? Từ vựng tiếng Hàn trong lĩnh vực kinh doanh mà Mytour muốn chia sẻ với các bạn là tiếng Hàn thương mại. Hy vọng các bạn sinh viên chuyên ngành kinh tế, thương mại quốc tế và quản trị kinh doanh sẽ học thêm được nhiều từ mới tiếng Hàn qua bài viết này:
Từ vựng tiếng hàn về chủ đề thương mại:
1 : Xuất nhập khẩu
2 : Danh mục hàng hóa thuế ưu đãi
3 : Giấy phép
4 : Loại hàng hóa
5 : Mức thuế ưu đãi đặc biệt
6 : Trốn thuế
7 : Hàng biếu, hàng tặng
8 : Ký hiệp định thương mại tối ưu
9 : Quốc gia được ưu đãi nhất
10: Số tiền thuế chưa nộp
11: Thuế thu trưng
12: Đệ trình (hồ sơ, giấy tờ)
13: Tạm xuất tái nhập
14: Tạm nhập tái xuất
15 : Mức thuế thông thường
16 : Lượng nguyên phụ liệu tồn kho
17 : Giấy chứng nhận xuất xứ
18 : Mức thuế ưu đãi
19 : Cơ quan tín dụng
20 : Luật thuế xuất nhập khẩu
21 : Thời hạn nộp thuế xuất nhập
22 : Tờ khai xuất nhập khẩu
23 : Giấy phép xuất nhập khẩu
24 : Nước xuất khẩu
25 : Mức thuế nhập khẩu
26 : Khác biệt về đánh thuế nhập
27 : Thuế nhập khẩu
28 : Thủ tục nhập khẩu
29 : Thủ tục khai báo thuế nhập khẩu
30 : Lượng hàng hóa nhập khẩu
Bí quyết học từ hàn trực tuyến hiệu quả
31 : Hàng tiêu dùng
32 : Bảng thuế , mức thuế
33 : Thời điểm tính thuế
34 : Vi phạm về tiền thuế
35 : Thông báo nộp thuế
36 : Thời gian thông báo nộp thuế
37 : Bị đánh thuế
38 : Phụ thuế bảo lãnh
39 : Hiệp định thương mại
40 : Quan hệ thương mại
41 : Thủ tục đăng ký
42 : Bán hàng giảm giá
43 : Nộp thuế
44 : Người có nghĩa vụ nộp thuế
45 : Kéo dài thời hạn nộp thuế
46 : Ngày nộp thuế
47 : Thông báo chính thức
48 : Cơ quan tín dụng
49 : Luật khuyến khích đầu tư trong nước
50 : Hiệp định ưu đãi về thuế quan
51 : Bức tường thuế quan
52 : Cửa khẩu
53 : Danh mục hành hóa đánh thuế
54 : Hải quan
55 : Không thực hiện hợp đồng
56 : Chấm dứt hợp đồng
57: Contract violation vi phạm hợp đồng
58: Contract validity period thời hạn hiệu lực hợp đồng
59: Contract expiration hết hạn hợp đồng
60: Contract rights transfer chuyển nhượng quyền hợp đồng
61: Contract performance thực hiện hợp đồng
62 : Contract interest ngày ký hợp đồng
63: Contracting party người ký kết
64: Contract terms điều khoản hợp đồng
65: Contract draft bản thảo hợp đồng
66: Contract termination huỷ hợp đồng