Hơn 100 từ vựng tiếng Hàn về các loại nghề nghiệp cùng những cách hỏi và đáp bằng tiếng Hàn khi nói về công việc sẽ được Hàn ngữ Mytour chia sẻ trong bài viết dưới đây.
Tiếng Hàn về nghề nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về các nghề nghiệp
34 | 안내원 | hướng dẫn viên |
35 | 산림감시원 | kiểm lâm |
36 | 택시 기사 | người lái taxi |
37 | 컴퓨터프로그래머 | lập trình viên máy tính |
38 | 변호사 | luật sư |
39 | 판매원 | nhân viên bán hàng |
40 | 진행자 (엠씨,사회자) | người dẫn chương trình |
41 | 문지기 | người gác cổng |
42 | 가정부,집사 | người giúp việc |
43 | 모델 | người mẫu |
44 | 과학자 | khoa học gia |
45 | 문학가 | nhà văn |
46 | 악단장 | nhạc trưởng |
47 | 경비원 | nhân viên bảo vệ |
48 | 우체국사무원 | nhân viên bưu điện |
49 | 여행사직원 | nhân viên công ty du lịch |
50 | 기상요원 | nhân viên dự báo thời tiết |
51 | 배달원 | nhân viên chuyển hàng |
52 | 회계원 | nhân viên kế toán |
53 | 부동산중개인 | nhân viên môi giới bất động sản |
54 | 은행원 | nhân viên ngân hàng |
55 | 접수원 | nhân viên tiếp tân |
56 | 상담원 | nhân viên tư vấn |
57 | 사진작가 | nhiếp ảnh gia |
58 | 농부 | nông dân |
59 | 어부 | ngư dân |
60 | 비행기조종사 | phi công |
61 | 기자 | phóng viên, nhà báo |
62 | 공장장 | quản đốc |
63 | 파출부 | quản gia |
64 | 대학생 | sinh viên |
65 | 작가 | tác giả |
66 | 운전사 | tài xế |
67 | 이발사 | thợ cắt tóc |
68 | 꽃장수 | thợ chăm sóc hoa |
69 | 사진사 | thợ chụp ảnh |
70 | 전기기사 | thợ điện |
71 | 인쇄공 | thợ in |
72 | 보석상인 | thợ kim hoàn |
73 | 안경사 | thợ kính mắt |
74 | 제빵사 | thợ làm bánh |
75 | 원예가[사], 정원사 | thợ làm vườn |
76 | 재단사 | thợ may |
77 | 갱내부 | thợ mỏ |
78 | 목수 | thợ mộc |
79 | 페인트공 | thợ sơn |
80 | 수리자 | thợ sửa chữa |
81 | 정비사 | thợ sửa máy |
82 | 배관공 | thợ sửa ống nước |
83 | 미용사 | thợ làm tóc, vẽ móng tay… |
84 | 통역사 | người thông dịch |
85 | 비서 | thư kí |
86 | 총리 | thủ tướng |
87 | 선장 | thuyền trưởng |
88 | 박사 | tiến sĩ |
89 | 선수 | cầu thủ |
90 | 간호사 | y tá |
91 | 대통령 | tổng thống |
92 | 국회회원 | thành viên quốc hội |
93 | 연예인 | nghệ sĩ |
94 | 번역가 | biên dịch viên |
95 | 유학생 | du học sinh |
96 | 연수생 | tu nghiệp sinh |
97 | 석사 | thạc sĩ |
98 | 박사 | tiến sĩ |
99 | 철근공 | thợ sắt |
100 | 소방관 | lính cứu hoả |
101 | 작곡가 | nhạc sĩ |
102 | 도예가 | nghệ nhân làm gốm |
103 | 성우 | người lồng tiếng |
104 | 아나운서 | phát thanh viên |
105 | 용접공 | thợ hàn |
Cách đặt câu hỏi và trả lời bằng tiếng Hàn khi được hỏi về công việc bạn đang làm là gì?
4 phương thức hỏi về công việc dưới đây:
- “직업이 뭐예요?” - jik-up-ee muh-ye-yo
Bạn đang làm công việc gì? (What is your job?) – lịch sự
- “직업이 어떻게 되십니까?” - jik-up-ee uh-tuck-ke dwei-ship-ni-ka
Công việc của bạn là gì/ What is your job? – chính thức
- 무슨 일 하세요?”/ moo-seun il ha-se-yo?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – lịch sự
- 무슨 일 하십니까?” - moo-seun il ha-ship-ni-ka?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – chính thức
직업 - jik-up : có nghĩa là một nghề nghiệp
무슨 일 - moo-seon-il: đề cập đến loại công việc
Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn hãy trả lời theo cấu trúc sau:
- 저는 tên công việc + 예요/이에요” - [Juh-neun tên công việc + ye-yo/ee-e-yo]
“저 - [Juh]” là một hình thức lịch sự của “tôi” và “는 - [neun] ” là một điểm đánh dấu chủ đề bằng tiếng Hàn.
Khi nói đến động từ, bạn có thể sử dụng một trong các kết thúc sau: “예요 hoặc 이에요” trong một câu.
- 예요 - [ye-yo] sẽ được dùng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
- 이에요 - [ee-e-yo] được sử dụng sau khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp mà Mytour chia sẻ tới bạn học, hy vọng giúp ích cho quá trình học tiếng Hàn của bạn nhé!