>> Giao tiếp tiếng Nhật trong siêu thị Nhật Bản
Các tên gọi khu vực trong siêu thị bằng tiếng Nhật
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
Siêu thị | スーパー |
Cửa hàng tiện lợi | コンビニ |
Cửa hàng bách hóa | デパート |
Quầy bán hàng/ ki - ốt | 売店 |
Cửa ra | 出口 |
Cửa vào | 入口 |
Khu vực bán quần áo | 洋服販売エリア |
Khu vực bán mỹ phẩm | 化粧品販売エリア |
Khu vực thanh toán/ Quầy thanh toán | レジカウンター |
Cầu thang | 階段 - かいだん |
Thang cuốn | エスカレーター |
Thang máy | エルベータ |
Tầng 1 | いっかい |
Tầng 2 | にかい |
Tầng 3 | さんがい |
Tầng hầm | 地階 - ちかい |
Bãi đỗ xe | 駐車場 - ちゅうしゃじょう |
Thẻ tích điểm | カード |
Hóa đơn | 領収書 |
Camera chống trộm | 防犯カメラ |
Danh sách các loại gia vị nấu ăn có sẵn trong siêu thị bằng tiếng Nhật
Kanji/Katakana | Hiragana | Tiếng Việt |
バター | Bơ | |
マーガリン | Bơ thực vật | |
油 | あぶら | Dầu |
食用油 | しょくようゆ | Dầu ăn |
ピーナッツ油 | ピーナッツゆ | Dầu phộng |
ごま油 | ごまゆ | Dầu mè |
とうもろこし油 | とうもろこしゆ | Dầu bắp |
サラダゆ |
| Dầu salad |
唐辛子 | とうがらし | Ớt |
小唐辛子 | しょうとうがらし | Ớt hiểm |
生唐辛子 | なまとうがらし | Ớt tươi |
乾燥唐辛子 | かんそうとうがらし | Ớt khô |
酢 | す | Dấm ăn |
胡椒 | こしょう | Hạt tiêu |
砂糖 | さとう | Đường |
蜂蜜 | はちみつ | Mật ong |
塩 | しお | Muối |
醤油 | しょうゆ | Nước tương |
シナモン | Quế | |
生姜 | しょうが | Gừng |
大蒜 | にんにく | Tỏi |
たまねぎ | Hành tây | |
わさび | Mù tạt | |
片栗粉 | かたくりこな | Bột sắn, bột năng |
麦粉 | むぎこな | Bột mì |
カレー粉 | カレーこな | Bột cà ri |
Danh sách các loại thực phẩm có sẵn trong siêu thị bằng tiếng Nhật
Kanji/Katakana | Hiragana | Tiếng Việt |
きゅうり | Dưa leo | |
竹の子 | たけのこ | Măng |
キノコ | Nấm rơm | |
りねぎ | Hành lá | |
もやし | Giá đỗ | |
へちま | Mướp | |
ゴーヤ | Mướp đắng | |
オクラ | Đậu bắp | |
アスパラガス | Măng tây | |
ほたてかい | Sò điệp | |
かき | hàu | |
あわび | Bào ngư | |
たにし | ốc (vặn) | |
かに | cua | |
小海老 | こえび | tôm thẻ |
伊勢えび | いせえび | tôm hùm |
蛸 | たこ | bạch tuộc |
いか | mực | |
かつお | cá ngừ | |
かれい | cá bơn lưỡi ngựa | |
鯉 | こい | cá chép |
鮭 | さけ | cá hồi |
さば | cá thu | |
さわら | cá thu Tây Ban Nha | |
すずき | Cá rô biển | |
鯛 | たい | Cá tráp biển |
たら | cá tuyết | |
にしん | cá trích | |
ひらめ | cá bơn | |
まくろ | cá ngừ | |
ます | cá trê | |
うなぎ | lươn | |
うずなの卵 | うずなのたまご | trứng chim cút |
卵 | たまご | trứng |
鴨肉 | かもにく | thịt vịt |
ラム | thịt cừu non | |
マトン | thịt cừu | |
鶏肉 | とりにく | thịt gà |
豚肉 | ぶたにく | thịt lợn |
子牛肉 | こうしにく | thịt bê |
牛肉 | ぎゅうにく | thịt bò |
Cách hỏi giá cả trong siêu thị bằng tiếng Nhật
Tên hàng + は + いくら です か。
Ví dụ:
この 鞄 は いくら です か。 ⇒ Chiếc cặp sách này giá bao nhiêu?
あの 靴 は いくら です か。 ⇒ Đôi giày ở kia có giá bao nhiêu thế?
その牛肉は いくら です か。 ⇒ Thịt bò phía kia có giá bao nhiêu vậy?
Học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến siêu thị là một trong những cách giúp bạn dễ dàng thích nghi với cuộc sống tại Nhật Bản, hãy cố gắng nhớ nhiều nhất có thể nhé.