1. Từ vựng tiếng Trung dành cho lễ tiếp đãi
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
柜台 | guì tái | Lễ tân |
宾馆接待厅 | bīnguǎn jiēdài tīng | Phòng tiếp tân của khách sạn |
接待员 | jiēdài yuan | Nhân viên tiếp tân |
接待处 | jiēdài chù | Quầy tiếp tân |
问讯处 | wèn xùn chù | Quầy thông tin |
门厅 | mén tīng | Tiền sảnh |
客厅 | kè tīng | Phòng khách |
登记 | dēngjì | Đăng ký |
旅客登记簿 | lǚkè dēngjì bù | Sổ đăng ký của khách |
入住酒店登记手续 | rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù | Thủ tục đăng ký khách sạn |
房间 | fángjiān | Phòng |
房间号码 | fángjiān hàomǎ | Số phòng |
空房 | kòng fáng | Phòng trống |
单人房 | dān rén fáng | Phòng đơn |
双人房 | shuāngrén fáng | Phòng đôi |
标准间 | biāo zhǔn jiān | Phòng tiêu chuẩn |
高级间 | gāojí jiān | Phòng hạng sang |
互通房 | hùtōng fáng | Phòng thông nhau |
大堂 | dà táng | Phòng lớn |
钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
房卡 | fángkǎ | Thẻ phòng |
电脑房门卡 | diànnǎo fáng mén kǎ | Thẻ phòng điện tử |
办理住宿手 | bànlǐ zhùsù shǒuxù | Check in nhận phòng |
续住 |
xùzhù
| Gia hạn lưu trú |
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
支付 | zhīfù | Thanh toán |
小费 | xiǎofèi | Tiền bo |
信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
直接订房 | zhí jiē dìng fáng | Đặt phòng trực tiếp |
换房 | huànfáng | Đổi phòng |
订金 | dìng jīn | Đặt cọc |
楼梯 | lóutī | Cầu thang |
电梯 | diàntī | Thang máy |
箱子 | xiāngzi | Vali |
预订 | yùdìng | Đặt trước |
走廊 | zǒu láng | Hành lang |
停车场 | tíngchēchǎng | Bãi đỗ xe |
支付 | zhīfù | Thanh toán |
休息室 | xiūxí shì | Phòng nghỉ ngơi |
行李 | xíngli | Hành lý |
早餐 | zǎocān | Bữa sáng |
无线网络 | wúxiàn wǎngluò | Wifi |
护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
指示牌 | zhǐshìpái | Biển chỉ dẫn |
服务 | fúwù | Dịch vụ |
退房 | tuìfáng | Trả phòng |
空调 | kòng tiáo | Máy điều hòa |
发票 | fāpiào | Hóa đơn |
酒店 | jiǔdiàn | Khách sạn |
客人 | kèrén | Khách hàng |
接待 | jiēdài | Tiếp đón |
行程 | xíngchéng | Lịch trình |
投诉 | tóusù | Khiếu nại |
2. Câu hội thoại tiếp xúc với khách hàng bằng tiếng Trung
2.1 Câu hội thoại thông dụng cho lễ tiếp đãi
歡迎光臨,請問您需要什麼幫助嗎?
(Huānyíng guānglín, qǐngwèn nín xūyào shénme bāngzhù ma?)
Chào mừng quý khách, xin hỏi quý khách cần giúp đỡ gì không?
Xin hỏi quý khách có đặt chỗ trước không?
(Qǐngwèn nín yǒu yùyuē ma?)
Xin hỏi quý khách đã có đặt phòng trước chưa?
Số phòng của quý khách là bao nhiêu?
(Nín de fángjiān hàomǎ shì duōshao?)
Xin hỏi số phòng của quý khách là gì?
Xin vui lòng xuất trình giấy tờ/ID của quý khách.
(Qǐng chūshì nín de zhèngjiàn.)
Xin vui lòng cho chúng tôi thấy giấy tờ/ID của quý khách.
Phòng của quý khách đã sẵn sàng.
(Nín de fángjiān yǐjīng zhǔnbèi hǎo le.)
Phòng của quý khách đã được chuẩn bị.
Quý khách muốn thanh toán bằng cách nào?
(Qǐngwèn nín yào rúhé fùkuǎn?)
Xin hỏi quý khách muốn thanh toán như thế nào?
2.2 Đối thoại giao tiếp đặt phòng
Lễ tân | Khách |
欢迎光临,我能帮您什么吗? (Huānyíng guānglín, wǒ néng bāng nín shénme ma?) | 你好,我想预订一个房间。 (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng yíge fángjiān.) |
请问您想预订什么类型的房间? (Qǐngwèn nín xiǎng yùdìng shénme lèixíng de fángjiān?) | 我想要一个双人房。 (Wǒ xiǎng yào yíge shuāngrén fáng.) |
您想预订几晚? (Nín xiǎng yùdìng jǐ wǎn?) | 我想住三晚。 (Wǒ xiǎng zhù sān wǎn.) |
好的,您的姓名和联系方式是什么? (Hǎo de, nín de xìngmíng hé liánxì fāngshì shì shénme?) | 我叫张伟,我的电话号码是123456789。 (Wǒ jiào Zhāng Wěi, wǒ de diànhuà hàomǎ shì 123456789.) |
谢谢,您的房间已经预订成功。 (Xièxiè, nín de fángjiān yǐjīng yùdìng chénggōng. Wǒmen qídài nín de dàolái.) |
2.3 Hội thoại thủ tục nhận phòng
Lễ tân | Khách |
欢迎光临,您好!请问您有预订吗?(Huānyíng guānglín, nín hǎo! Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?) Chào mừng quý khách, xin hỏi quý khách có đặt phòng trước không? | 你好,我有预订。我叫王大明。 (Nǐ hǎo, wǒ yǒu yùdìng. Wǒ jiào Wáng Dàmíng.) Xin chào, tôi đã đặt phòng. Tên tôi là Wang Daming. |
好的,王先生。请出示您的身份证或护照。 (Hǎo de, Wáng xiānsheng. Qǐng chūshì nín de shēnfènzhèng huò hùzhào.) Được rồi, ông Wang. Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư hoặc hộ chiếu của quý khách. | 这是我的护照。 (Zhè shì wǒ de hùzhào.) Đây là hộ chiếu của tôi. |
谢谢。您预订的是双人房,从今天开始住三晚对吗? (Xièxiè. Nín yùdìng de shì shuāngrén fáng, cóng jīntiān kāishǐ zhù sān wǎn duì ma?) Cảm ơn. Quý khách đã đặt phòng đôi, từ hôm nay ở ba đêm phải không? | 对 (Duì.) Đúng vậy. |
好的,这是您的房间钥匙。您的房间号是208。电梯在那边。 (Hǎo de, zhè shì nín de fángjiān yàoshi. Nín de fángjiān hào shì èr líng bā. Diàntī zài nàbiān.) Được rồi, đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng của quý khách là 208. Thang máy ở phía đó. | 谢谢。早餐几点开始? (Xièxiè. Zǎocān jǐ diǎn kāishǐ?) Cảm ơn. Bữa sáng bắt đầu từ mấy giờ? |
早餐从早上七点到十点。 (Zǎocān cóng zǎoshang qī diǎn dào shí diǎn.) Bữa sáng từ 7 giờ sáng đến 10 giờ. | 好的,谢谢您的帮助。(Hǎo de, xièxiè nín de bāngzhù.) Được rồi, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
2.4 Đối thoại tiếng Trung với lễ tân chủ đề trả phòng
Khách | Lễ tân |
你好,我要退房。 (Nǐ hǎo, wǒ yào tuì fáng.) Xin chào, tôi muốn trả phòng | 您好,请问您的房间号是多少?(Nín hǎo, qǐngwèn nín de fángjiān hào shì duōshao?) Xin chào, xin hỏi số phòng của quý khách là bao nhiêu? |
我的房间号是306。 (Wǒ de fángjiān hào shì sān líng liù.) Số phòng của tôi là 306. | 您的账单一共是500元。您希望怎样支付? (Nín de zhàngdān yígòng shì wǔbǎi yuán. Nín xīwàng zěnyàng zhīfù?) Hóa đơn của quý khách tổng cộng là 500 nhân dân tệ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào? |
我用信用卡支付。 (Wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù.) Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng. | 好的,请刷卡。这是您的发票和收据。 (Hǎo de, qǐng shuākǎ. Zhè shì nín de fāpiào hé shōujù.) Được rồi, xin vui lòng quẹt thẻ. Đây là hóa đơn và biên lai của quý khách. |
我要用班车服务,请帮我预订一下。 (Wǒ yào yòng bānchē fúwù, qǐng bāng wǒ yùdìng yíxià.) Tôi muốn sử dụng dịch vụ xe đưa đón, xin vui lòng đặt giúp tôi. | 没问题,已为您预订好了。祝您旅途愉快。 (Méi wèntí, yǐ wèi nín yùdìng hǎo le. Zhù nín lǚtú yúkuài.) Không vấn đề gì, tôi đã đặt giúp quý khách. Chúc quý khách có chuyến đi vui vẻ. |