Các từ vựng tiếng Trung trong những tác phẩm võ hiệp của Kim Dung
黯然销魂掌 | Ànrán xiāohún zhǎng | Ám Nhiên Tiêu Hồn Chưởng |
幻阴指 | huàn yīn zhǐ | Ảo Âm Chỉ (Huyễn Âm Chỉ) |
北冥神功 | běi míng shéngōng | Bắc Minh Thần Công |
八荒六合惟我独尊功 | bā huāng liùhé wéiwǒdúzūn gōng | Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công |
碧海潮生曲 | bìhǎi cháo shēng qǔ | Bích Hải Triều Sinh Khúc |
乾坤大挪移 | Qiánkūn dà nuóyí | Càn Khôn Đại Na Di |
蛤蟆功 | hámá gōng | Cáp Mô Công (Hàm Mô Công |
九阴真经 | jiǔ yīn zhēn jīng | Cửu Âm Chân Kinh |
九阴神爪 | jiǔ yīn shénzhǎo | Cửu Âm Thần Trảo |
九阳真经 | jiǔ yáng zhēn jīng | Cửu Dương Chân Kinh |
打狗棒法 | dǎ gǒu bàng fǎ | Đả Cẩu Bổng Pháp |
大力金刚指 | dàlì jīngāng zhǐ | Đại Lực Kim Cang Chỉ |
大力鹰爪功 | dàlì yīng zhǎo gōng | Đại Lực Ưng Trảo Công |
大手印 | dà shǒuyìn | Đại Thủ Ấn |
弹指神通 | tánzhǐ shéntōng | Đàn Chỉ Thần Thông |
桃华落英掌 | táo huá luòyīng zhǎng | Đào Hoa Lạc Anh Chưởng |
斗转星移 | dǒuzhuǎnxīngyí | Đẩu Chuyển Tinh Di |
移形换位 | yí xíng huàn wèi | Di Hình Hoán Vị |
移魂大法 | yí hún dàfǎ | Di Hồn Đại Pháp |
易筋经 | yì jīn jīng | Dịch Cân Kinh |
独孤九剑 | dúgū jiǔ jiàn | Độc Cô Cửu Kiếm |
寒冰绵掌 | hán bīng mián zhǎng | Hàn Băng Miên Chưởng |
吸星大法 | xī xīng dàfǎ | Hấp Tinh Đại Pháp |
虎爪手 | hǔ zhǎo shǒu | Hổ Trảo Thủ |
化功大法 | huà gōng dàfǎ | Hóa Công Đại Pháp |
火焰刀 | huǒyàn dāo | Hỏa Diễm Đao |
混元功 | hùn yuán gōng | Hỗn Nguyên Công |
玄冥神掌 | xuán míng shén zhǎng | Huyền Minh Thần Chưởng |
空明拳 | kōng míng quán | Không Minh Quyền |
金刚不坏体神功 | jīngāng bù huài tǐ shéngōng | Kim Cương Bất Hoại Thể Thần Công |
金刚伏魔圈 | jīngāng fú mó quān | Kim Cương Phục Ma Khuyên |
金蛇秘笈 | jīnshé mìjí | Kim Xà Bí Kíp |
罗汉伏魔神功 | luóhàn fú mó shéngōng | La Hán Phục Ma Thần Công |
兰花拂穴手 | lánhuā fú xué shǒu | Lan Hoa Phất Huyệt Thủ |
凌波微步 | líng bō wēi bù | Lăng Ba Vi Bộ |
灵蛇拳法 | líng shé quánfǎ | Linh Xà Quyền Pháp |
龙爪手 | lóng zhuǎ shǒu | Long Trảo Thủ |
龙象般若功 | lóng xiàng bōrě gōng | Long Tượng Bát Nhã Công |
六脉神剑 | liù mài shén jiàn | Lục Mạch Thần Kiếm |
两仪刀法 | liǎng yí dāo fǎ | Lưỡng Nghi Đao Pháp |
两仪剑法 | liǎng yí jiàn fǎ | Lưỡng Nghi Kiếm Pháp |
漫天花雨 | màntiān huā yǔ | Mãn Thiên Hoa Vũ |
南山拳 | nánshān quán | Nam Sơn Quyền |
泥鳅功 | níqiū gōng | Nê Thu Công |
玉女心经 | yùnǚ xīnjīng | Ngọc Nữ Tâm Kinh |
五行八卦阵 | wǔxíng bāguà zhèn | Ngũ Hành Bát Quái Trận |
一阳指 | yī yáng zhǐ | Nhất Dương Chỉ |
劈空掌 | pī kōng zhǎng | Phách Không Chưởng |
葵花宝典 | kuíhuā bǎodiǎn | Quỳ Hoa bảo điển |
双手互搏 | shuāngshǒu hù bó | Song Thủ Hỗ Bác |
洗髓经 | xǐ suǐ jīng | Tẩy Tủy Kinh |
太极剑法 | tàijí jiàn fǎ | Thái Cực Kiếm Pháp |
太极拳 | tàijí quán | Thái cực quyền |
神照功 | shénzhào gōng | Thần Chiếu Công |
神行百变 | shén xíng bǎi biàn | Thần Hành Bách Biến |
七伤拳 | qī shāng quán | Thất Thương Quyền |
梯云纵 | Tī yún zòng | Thê Vân Tung |
天罡北斗阵 | tiāngāng běidǒu zhèn | Thiên Cang Bắc Đẩu Trận |
天山折梅手 | tiānshān zhé méi shǒu | Thiên Sơn Chiết Mai Thủ |
天山六阳掌 | tiānshān liù yáng zhǎng | Thiên Sơn Lục Dương Chưởng |
千蛛万毒手 | qiān zhū wàn dúshǒu | Thiên Thù Vạn Độc Thủ |
铁掌神功 | tiě zhǎng shén gōng | Thiết Chưởng Thần Công |
催心掌 | cuī xīn zhǎng | Thôi Tâm Chưởng |
水上漂 | shuǐshàng piào | Thuỷ Thượng Phiêu |
辟邪剑法 | bìxié jiàn fǎ | Tịch Tà Kiếm Pháp |
先天功 | xiāntiān gōng | Tiên Thiên Công |
逍遥游 | xiāoyáo yóu | Tiêu Dao Du |
小无相功 | xiǎo wū xiāng gōng | Tiểu Vô Tướng Công |
全真剑法 | quán zhēn jiàn fǎ | Toàn Chân Kiếm Pháp |
全镇心法 | quán zhèn xīn fǎ | Toàn Chân Tâm Pháp |
Các cụm từ sử dụng để gọi và xưng hô trong phim cổ trang
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 恩人 | ēn rén | ân nhân |
2 | 姑娘 | gū niang | cô nương |
3 | 公子 | gōng zǐ | công tử |
4 | 众爱卿 | zhòng ài qīng | chúng ái khanh |
5 | 民女 | mín nǚ | dân nữ |
6 | 大侠 | dà xiá | đại hiệp |
7 | 大人 | dà rén | đại nhân |
8 | 徒弟 | tú dì | đồ đệ |
9 | 下官 | xià guān | hạ quan |
10 | 好汉 | hǎo hàn | hảo hán |
11 | 剑客 | jiàn kè | kiếm khách |
12 | 美人 | měi rén | mỹ nhân |
13 | 奴才 | nú cái | nô tài |
14 | 奴婢 | nú bì | nô tì |
15 | 娘子 | niáng zǐ | nương tử |
16 | 夫人 | fū rén | phu nhân |
17 | 寡人 | guǎ rén | quả nhân |
18 | 师弟 | shī dì | sư đệ |
19 | 师兄 | shī xiōng | sư huynh |
20 | 师妹 | shī mèi | sư muội |
21 | 师傅 | shī fu | sư phụ |
22 | 师姐 | shī jiě | sư tỷ |
23 | 在下 | zài xià | tại hạ |
24 | 贱人 | jiàn rén | tiện nhân |
25 | 仙子 | xiān zǐ | tiên tử |
26 | 小人 | xiǎo rén | tiểu nhân |
27 | 小姐 | xiǎo jiě | tiểu thư |
28 | 罪臣 | zuì chén | tội thần |
29 | 草民 | cǎo mín | thảo dân |
30 | 属下 | shǔ xià | thuộc hạ |
31 | 上仙 | shàng xiān | thượng tiên |
32 | 上神 | shàng shén | thượng thần |
33 | 掌门人 | zhǎng mén rén | trưởng môn nhân |
34 | 微臣 | wēi chén | vị thần |
35 | 妖怪 | yāo guài | yêu quái |
Các cụm từ chỉ vị trí và chức vụ của nhân vật
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 贝勒爷 | bèi lè yé | bối lạc gia |
2 | 公主 | gōng zhǔ | công chúa |
3 | 殿下 | diàn xià | điện hạ |
4 | 皇后 | huáng hòu | hoàng hậu |
5 | 皇子 | huáng zǐ | hoàng tử |
6 | 皇上 | huáng shàng | hoàng thượng |
7 | 娘娘 | niáng niang | nương nương |
8 | 将军 | jiāng jūn | tướng quân |
9 | 太后 | tài hòu | thái hậu |
10 | 太子妃 | tài zǐ fēi | thái tử phi |
11 | 太子 | tài zǐ | thái tử |
12 | 太医 | tài yī | thái y |
13 | 侍卫 | shì wèi | thị vệ |
14 | 刺客 | cì kè | thích khách |
15 | 少爷 | shào yé | thiếu gia |
16 | 少夫人 | shào fū rén | thiếu phu nhân |
17 | 王爷 | wáng yé | vương gia |
Các cụm từ diễn tả hành động của nhân vật!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 暗杀 | àn shā | ám sát |
2 | 拜见 | bài jiàn | bái kiến |
3 | 赐婚 | cì hūn | ban hôn |
4 | 平身 | píng shēn | bình thân |
5 | 告退 | gào tuì | cáo lui |
6 | 告辞 | gào cí | cáo từ |
7 | 行礼 | xíng lǐ | hành lễ |
8 | 伺候 | sì hòu | hầu hạ, phục dịch |
9 | 继承皇位 | jì chéng huáng wèi | kế thừa hoàng vị |
10 | 叩见 | kòu jiàn | khấu kiến |
11 | 登上皇位 | dēng shàng huáng wèi | lên ngôi |
12 | 练功 | liàn gōng | luyện công |
13 | 练剑 | liàn jiàn | luyện kiếm |
14 | 免礼 | miǎn lǐ | miễn lễ |
15 | 奉命 | fèng mìng | phụng mệnh |
16 | 接旨 | jiē zhǐ | tiếp chỉ |
17 | 遵命 | zūn mìng | tuân mệnh |
18 | 成亲 | chéng qīn | thành thân |
19 | 侍寝 | shì qǐn | thị tẩm |
20 | 请安 | qǐng ān | thỉnh an |
21 | 出超 | chū chāo | xuất chiêu |
Các cụm từ vựng tiếng Trung liên quan khác
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 英俊 | yīng jùn | anh tuấn |
2 | 勇猛 | yǒng měng | dũng mãnh |
3 | 大逆不道 | dà nì bù dào | đại nghịch bất đạo |
4 | 得宠 | dé chǒng | được sủng ái |
5 | 堂堂正正 | táng táng zhèng zhèng | đường đường chính chính |
6 | 精明 | jīng míng | thông minh lanh lợi |
7 | 倾 国 倾 城 | qīng guó qīng chéng | khuynh quốc khuynh thành |
8 | 正大光明 | zhèng dà guāng míng | quang minh chính đại |
9 | 心地险恶 | xīn dì xiǎn è | tâm địa hiểm ác |
10 | 足智多谋 | zú zhì duō móu | túc trí đa mưu |
11 | 失宠 | shī chǒng | thất sủng |
12 | 文武双全 | wén wǔ shuāng quán | văn võ song toàn |
13 | 多谢大侠救命之恩 | duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn | đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp! |
14 | 站住 | zhàn zhù | đứng lại! |
15 | 皇上饶命 | huáng shàng ráo mìng | hoàng thượng tha mạng! |
16 | 放肆 | fàng sì | hỗn xược! |
17 | 住口 | zhù kǒu | im miệng! |
18 | 门当户对 | méndāng hùduì | môn đăng hộ đối |
19 | 血口 喷人 | xuèkǒu pēn rén | ngậm máu phun người |
20 | 来人啊 | lái rén ā | người đâu |
21 | 奉天承运,皇帝诏曰 | fèng tiān chéng yùn, huáng dì zhào yuē | phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết |
22 | 谢主隆恩 | xiè zhǔ lóng ēn | tạ chủ long ân! |
23 | 大胆 | dà dǎn | to gan! |
24 | 臣遵旨 | chén zūn zhǐ | thần tuân chỉ! |
Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề Phim cổ trang thật sự thú vị phải không? Hy vọng rằng qua danh sách từ vựng này, vốn từ vựng chuyên đề nói của bạn sẽ phong phú hơn. Mytour chúc các bạn học tiếng Trung tốt!