Học từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm là một trong những lựa chọn phổ biến để mở rộng kiến thức chuyên ngành hoặc chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Trong bài viết này, Trung tâm Mytour sẽ tổng hợp các từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung được phân loại một cách dễ hiểu nhất để bạn nâng cao kiến thức của mình.
1. Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm khi trang điểm
1.1 Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ / phụ kiện làm đẹp mỹ phẩm
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
化妆品 | huà zhuāng pǐn | Mỹ phẩm |
基础 | Jīchǔ | Cushion, phấn nền |
化妆棉 | huàzhuāng mián | Miếng bông |
粉扑儿 | fěnpū er | Bông phấn |
化装棉 | huàzhuāng mián | Bông tẩy trang |
日化清洁母婴 | rì huà qīngjié mǔ yīng | Sản phẩm làm sạch thông dụng |
眉刷 | méi shuā | Cọ lông mày |
眉笔 | méi bǐ | Chì kẻ mày |
眼线笔 | yǎnxiàn bǐ | Chì kẻ mắt |
睫毛膏 | jiémáo gāo | Mascara |
睫毛刷 | jiémáo shuā | Chuốt mi |
口红 / 唇膏 | kǒuhóng / chúngāo | Son môi |
唇线笔 | chún xiàn bǐ | Viền môi |
润唇膏 / 唇彩 | rùn chúngāo / chúncǎi | Bóng môi |
遮瑕膏 / 遮瑕霜 | zhēxiá gāo / zhēxiá shuāng | Kem che khuyết điểm |
闪粉 | shǎn fěn | Bột lấp lánh |
香粉盒 | xiāng fěn hé | Hộp phấn |
梳妆箱 | shūzhuāng xiāng | Hộp trang điểm |
化妆用品小镜匣 | huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá | Hộp mỹ phẩm có gương soi |
粉底霜 | fěndǐ shuāng | Kem nền |
纤容霜 | xiān róng shuāng | Kem săn chắc da |
眼影 | yǎnyǐng | Phấn mắt |
粉饼 | fěnbǐng | Phấn phủ |
爽身粉 | shuǎngshēn fěn | Phấn rôm |
香皂 | xiāngzào | Xà phòng thơm |
吸油纸 | xīyóu zhǐ | Giấy thấm dầu |
指甲钳 | zhǐjiǎ qián | Cái bấm móng tay |
修甲小剪刀 | xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo | Kéo nhỏ sửa móng |
指甲刷 | zhǐjiǎ shuā | Giũa móng |
洗甲水 | xǐ jiǎ shuǐ | Nước chùi móng |
指甲油 | zhǐjiǎ yóu | Nước sơn móng tay |
化妆水 | huà zhuāng shuǐ | Lotion |
爽肤水 | shuǎng fū shuǐ | Toner |
花露水 / 香水 | huālùshuǐ / xiāngshuǐ | Nước hoa |
香水喷射器 | xiāngshuǐ pēnshè qì | Cái bơm xịt nước hoa |
空气芳香剂 | kōngqì fāngxiāng jì | Nước hoa xịt phòng |
牙膏 | yágāo | Kem đánh răng |
漱口水 | shù kǒushuǐ | Nước súc miệng |
1.2 Danh sách các thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
碧柔 | bì róu | Biore |
佳雪 | jiā xuě | Cathy |
清扬 | qīng yáng | Clear |
玉兰油 | yùlányóu | Olay |
欧莱雅 | ōuláiyǎ | L’oréal |
力士 | lìshì | Lux |
妮维雅 | nīwéiyǎ | Nivea |
旁氏 | pángshì | Ponds |
美宝莲 | měibǎolián | Maybelline |
多芬 | duō fēn | Dove |
高丝 | gāosī | Kose |
新碧 | xīn bì | Sunplay |
薇姿 | wēizī | Vichy |
海飞丝 | hǎifēisī | Head & Shoulders |
潘婷 | pāntíng | Pantene |
华伦天奴 | huálúntiānnú | Valentino |
卡尔文克莱 | kǎ’ěr wén kè lái | Calvin Klein |
2. Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm khi chăm sóc da
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
美容 | měi róng | Làm đẹp |
做面膜 | zuò miànmó | Đắp mặt nạ |
护肤 | hùfū | Dưỡng da |
水疗 | shuǐliáo | Thủy liệu pháp |
泥浴 | ní yù | Tắm bùn |
修眉 | xiūméi | Tỉa lông mày |
黥嘴唇 / 纹唇线 | qíng zuǐ chún / wén chún xiàn | Xăm môi |
脱毛 | tuōmáo | Tẩy lông, cạo lông |
瘦身 | shòushēn | Giảm béo |
按摩 | ànmó | Mát xa, xoa bóp |
足疗 | zúliáo | Mát xa chân |
刮痧 | guāshā | Cạo gió, đánh gió |
皱纹 | zhòuwén | Nếp nhăn |
皱痕 | zhòu hén | Vết nhăn |
眼袋 | yǎndài | Túi mắt, bọng mắt |
雀斑 | quèbān | Tàn nhang |
黑眼圈 | hēi yǎnquān | Quầng thâm mắt |
焦灼痕 | jiāo zhuó hén | Nám da |
拉紧 | Lā jǐn | Rạn da |
黑头粉刺 | Hēitóu fěncì | Tàn nhang |
创 | chuàng | Mụn |
粉刺 | fěncì | Mụn trứng cá |
痤疮治疗 | cuóchuāng zhìliáo | Điều trị mụn trứng cá |
疤痕治疗 | bāhén zhìliáo | Điều trị sẹo |
黑点痕 | hēi diǎn hén | Tàn nhang |
痣 | zhì | Nốt ruồi |
整容 | zhěngróng | Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình |
解剖 | jiě pōu | Giải phẫu |
审美 | shěn měi | Thẩm mỹ |
洗白 | xǐ bái | Tắm trắng |
減肥 | jiǎn féi | Giảm cân |
抽脂 | chōu zhī | Hút mỡ |
隆胸 | lóngxiōng | Nâng ngực |
隆鼻 | lóng bí | Nâng mũi |
割双眼皮 | gē shuāng yǎnpí | Cắt mí |
牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | Niềng răng, kẹp răng |
剪甲 | jiǎn jiǎ | Làm móng |
甲片 | jiǎ piàn | Móng tay giả |
图案 | tú’àn | Mẫu vẽ |
画甲 | huà jiǎ | Vẽ móng |
涂指甲 | tú zhǐjiǎ | Sơn móng |
甲锉 | jiǎ cuò | Dũa móng tay |
指甲刀 | zhǐjiǎdāo | Bấm móng |
美甲 | měijiǎ | Sơn móng tay |
盖甲 | gài jiǎ | Đắp móng |
洗甲油 | xǐ jiǎyóu | Nước tẩy móng |
洗头 | xǐ tóu | Gội đầu |
烫发 | tàng fà | Uốn tóc |
发胶 | fà jiāo | Keo xịt tóc |
烘发机 | hōng fā jī | Máy sấy |
油蒸 | yóu zhēng | Hấp dầu |
伸直头发 | shēn zhí tóu fà | Duỗi tóc |
2.1 Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung cơ bản về làm đẹp da mặt
a. Từ vựng tiếng Trung về làn da mặt
干性 – / gān xìng /: Da khô, khô khan
油性 – / yóu xìng /: Da nhiều dầu
敏感性 – / mǐn gǎn xìng /: Da nhạy cảm
b. Mẫu câu về chủ đề làn da mặt bằng tiếng Trung
我的皮肤冬天干夏天油, 而且还是敏感肌。
/ wǒ de pí fū dōnɡ tiān ɡān, xià tiān yóu, ér qiě hái shì mín ɡǎn jī /
Da của tôi khô vào mùa đông và dầu vào mùa hè, và nó cũng là da nhạy cảm.
Da khô cần phải được dưỡng ẩm và làm ẩm nhiều.
Da dầu nên sử dụng các sản phẩm nhẹ nhàng và sảng khoái nhất.
Da hỗn hợp cần chú ý làm sạch vùng da T trên khuôn mặt.
2.2 Câu và từ vựng cơ bản về làm sạch và kem dưỡng da bằng tiếng Trung
a. Từ vựng tiếng Trung về chăm sóc da
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
卸妆 | xiè zhuāng | Tẩy trang |
卸妆水 | xiè zhuāngshuǐ | Nước tẩy trang |
眼部御妆水 | yǎnbù xièzhuāng shuǐ | Nước để tẩy trang mắt |
洗脸 | xǐ liǎn | Rửa mặt |
清洁 | qīng jié | Rửa sạch, làm sạch |
卸妆乳 | xièzhuāng rǔ | Sữa tẩy trang |
洗面奶 | xǐ miàn nǎi | Sữa rửa mặt |
精华液 | jīnghuá yè | Serum |
润肤露(身体) | rùn fū lù ( shēntǐ) | Sữa dưỡng thể |
护手霜 | hù shǒu shuāng | Sữa dưỡng ẩm da tay |
沐浴露 / 沐浴液 | mùyù lù / mùyù yè | Sữa tắm |
面膜 | miàn mó | Mặt nạ |
眼膜 | yǎn mó | Mặt nạ mắt |
洗发水 | xǐ fǎ shuǐ | Dầu gội đầu |
护发素 | hù fā sù | Dầu xả |
口腔清新剂 | kǒuqiāng qīngxīn jì | Thuốc xịt thơm miệng |
去死皮 | qù sǐ pí | Tẩy da chết |
去黑头 | qù hēi tóu | Lấy mụn đầu đen |
护唇 | hù chún | Dưỡng môi |
收缩毛孔 | shōu suō máo kǒng | Thu nhỏ lỗ chân lông |
抗衰老 | kàng shuāilǎo | Chống lão hóa |
b. Mẫu câu tiếng Trung về làm sạch da
Bạn có thói quen dùng nước tẩy trang hay sữa tẩy trang?
Khi tẩy trang vùng mắt, nên sử dụng nước tẩy trang chuyên dụng là tốt nhất.
Sữa rửa mặt mới ra mắt rất tuyệt vời, làm sạch và dưỡng ẩm da rất hiệu quả.
Những cô gái thường cảm thấy khó chọn sản phẩm để loại bỏ mụn đầu đen.
Kem dưỡng da là một phần không thể thiếu để có làn da đẹp, đặc biệt là sau khi trang điểm, cần phải dưỡng ẩm cho da không bị khô.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
面霜 | miàn shuānɡ | Kem |
祛痘膏 | qū dòu gāo | Kem trị mụn |
奶油色黄褐斑 | Nǎiyóu sè huáng hé bān | Kem trị nám |
眼霜 | yǎn shuāng | Kem dưỡng mắt |
防晒霜 | fángshài shuāng | Kem chống nắng |
增湿霜 | zēng shī shuāng | Kem dưỡng ẩm |
奶油衬里 | Nǎiyóu chènlǐ | Kem lót |
美白霜 | měibái shuāng | Kem trắng da |
雪花膏 / 美容洁肤膏 | xuěhuāgāo / měiróng jié fū gāo | Kem dưỡng da |
日霜 | rì shuāng | Kem dưỡng da ban ngày |
晚霜 | wǎnshuāng | Kem dưỡng da ban đêm |
眼睑膏 | yǎnjiǎn gāo | Kem thoa mí mắt |
保湿霜 | bǎoshī shuāng | Kem giữ ẩm |
护手黄 | hù shǒu huáng | Kem dưỡng da tay |
润肤液 | rùn fū yè | Dung dịch săn da |
玫瑰水适合正常皮肤 | méiguīshuǐ shìhé zhèngcháng pífū | Nước hoa hồng cho da thường |
胶原 | jiāoyuán | Collagen |
d. Mẫu câu tiếng Trung về chăm sóc da mặt
夏天外出要注意防晒,冬天需留心擦面霜。
/ xià tiān wài chū yào zhù yì fánɡ shài, dōnɡ tiān xū liú xīn cā miàn shuānɡ /
Lưu ý bôi kem chống nắng khi ra ngoài vào mùa hè và đặc biệt chú ý đến kem dưỡng da mặt vào mùa đông.
Mẹ mỗi ngày đều phải làm việc nhà, vì vậy tôi chuẩn bị kem dưỡng tay cho mẹ.
/ mā mɑ měi tiān yào zuò jiā wù,suǒ yǐ wǒ ɡěi tā zhǔn bèi hù shǒu shuānɡ zuò wéi lǐ wù /
Mẹ tôi làm việc nhà hàng ngày, cho nên tôi chuẩn bị kem dưỡng da tay cho mẹ.
Các nếp nhăn ở góc mắt cô ấy sâu hơn, cần phải đắp mặt nạ thường xuyên.
/ tā yán jiǎo de xì wén jiā shēn le, xū yào qín fū miàn mó hé yǎn shuānɡ /
Nếp nhăn ở góc mắt của cô ấy đã sâu hơn, cần thường xuyên đắp mặt nạ.
Không chỉ dành cho phái nữ, mà cả phái nam cũng cần chú ý đến việc chăm sóc da.
/ bù jǐn shì nǚ shēnɡ, nán shēnɡ yě yào zhù yì hù fū /
Không chỉ đối với bạn nữ mà bạn nam cũng nên chú ý đến da của mình.